Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn Toán lớp 7

doc 2 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn Toán lớp 7
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 10 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 7
1/ Thực hiện phép tính : (3 điểm)
a/ 
= 2 – 2,5 = – 0,5	(1 điểm)
b/ 
 = 6 – 6 = 0	(1 điểm)
c/ 	(1 điểm)
2/ Tìm x biết: (2 điểm)
	(1 điểm)
x – 5 = 3	hay	x – 5 = – 3	(0,5 điểm)
x = 8	hay	x = 2	(0,5 điểm)
3/ Vẽ đồ thị hàm số y = 3x: (0,5 điểm)
Bảng giá trị + đồ thị	(0,5 điểm)
4/ Tam giác ABC vuông tại A. (1,5 điểm)
Tính 
Ta có D ABC vuông tại A (gt)
Þ 	(0,5 điểm)
Số đo của và tỉ lệ với 11 và 7. Tính số đo và 	
Ta có và tỉ lệ với 11 và 7 
Þ 	(0,5 điểm)
 ; 	(0,5 điểm)
5/ (3 điểm) Cho tam giác ABC. Điểm M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MM lấy điểm E sao cho ME = MB	
a/ Chứng minh D CMB = D AME
 A
 B
 C
 M
 N
 E
 F
a/ Chứng minh DCMB = DAME
 Xét D CMB và D AME ta có
 AM = MC	(gt)
 BM = ME	(gt)
 	(đối đỉnh)
 Þ D CMB = D AME	(c.g.c.)	(1 điểm)
b/ Chứng minh AE song song với BC
 Ta có D CMB = D AME	(cmt)
 Þ 	(yếu tố tương ứng)
 Mà là 2 góc so le trong của AE và BC
 Þ AE // BC 	(0,5 điểm)
c/ Gọi N là trung điểm của AB, hai đường thẳng CN và EA cắt nhau tại F. Chứng minh A là trung điểm của EF
Chứng minh AF = BC	(1 điểm)
Chứng minh đúng đến A là trung điểm của EF	(0,5 điểm)
HS không vẽ hình không chấm điểm cả bài.
HS chứng minh thiếu luận cứ ở câu a: trừ 0,25 điểm.
HS chứng minh thiếu luận cứ ở câu b: trừ 0,25 điểm.
HS chứng minh thiếu luận cứ ở câu c: trừ 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docHD CHAM TOAN 7.doc