Hóa học - Trắc nghiệm Ancol – Phenol

docx 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 3925Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Trắc nghiệm Ancol – Phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Trắc nghiệm Ancol – Phenol
Hoá hữu cơ: Ancol
Câu 1. Cho các hợp chất sau F – CH2CH2OH (1) ; CH3CHF(OH) (2); Cl – CH2CH2OH (3) và CH3CH2OH (4) . Chiều tăng độ bền của liên kết hiđro liên phân tử được sắp xếp như sau
	A. 1, 2,3,4	B. 2,1,3,4	C. 2,3,1,4	D. 4,3,1,2
Câu 2. Cho 4 hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau
	CH3CH2CH2CH2OH ( 1) 	CH3CH2CHOHCH3 (2)
	 H OH
 | |
 CH3 - C – CH2OH	(3)	 CH3 – C – CH3 (4)
	|	 |
	 CH3	 CH3
Vậy chiều tăng độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm – OH sắp xếp như sau 
	A. 1,2,3,4	B. 4,2,3,1	C. 3,4,3,1	D. 4,3,2,1
Câu 3.Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol AOH ; BOH với axit H2SO4 đặc thì có thể thu được bao nhiêu ete
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4.Khi đun nóng hỗn hợp gồm n ancol khác nhau với sự có mặt của H2SO4 đặc làm xúc tác thì số ete thu được là
	A. n( n +1)	B. n(2n + 1)	C. n( n +2)	D. n(n +1)
	2	2	2	3
Câu 5. Tên gọi của hợp chất sau là
	CH2 = CH – CH2 - CH(CH3) – CH(C2H5) – OH
	A. 3 – Metyl – hept - 6 – en - 3- ol	B. 4 – Metyl – hept – 1- en-5- ol
	C. 3 - Metyl – hept – 4 – en-3- ol	D. 4 – Metyl - hept - 6- en-3- ol
Câu 6. Hợp chất hữu cơ B có công thức phân tử C5H12O . Số đồng phân khi oxi hoá bằng CuO cho ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H12O . Số đồng phân khi tách nước tạo ra olefin duy nhất ( không có sản phẩm phụ ) là
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 8. Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C5H12O . Số đồng phân khi tách nước tạo ra olefin có đồng phân hình học là
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 9 Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ứng với công thức C3H8Ox tác dụng được với Na
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 10 . Cho but – 1- en tác dụng với HCl ta thu được X . Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y . Đun nóng Y với H2SO4 đặc , nóng ở 1700C thu được Z . Vậy Z là
	A. But – 2 – en	B. But – 1 – en	C. 2 – metylpropen	D. Dietylete
Câu 11. Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc . Vậy % số mol của 2 ancol trong hỗn hợp là
	A. 50% và 50%	B. 40% và 60%	C. 70% và 30%	D. 45% và 55%
Câu 12. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và 21,6 gam nước . Vậy 2 ancol là
	A. C2H5OH và C3H7OH	B. C3H7OH và C4H8OH
	C. CH3OH và C2H5OH	D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam nước . Vậy m có giá trị là
	A. 33,2g	B. 34,5g	C. 35,4g	D. 32,1g
Câu 14. Thuỷ phân dẫn xuất 1,1 - đicloetan bằng dung dịch NaOH dư . Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là
	A. CH3CH(OH)2	 	 B. CH3CHO	
 C. CH2OH- CH2OH	 	 D. CH3-CHCl(OH)
Câu 15. Thuỷ phân dẫn xuất 1,1,1 – tricloetan bằng dung dịch NaOH dư . Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là
	A. CH3C(OH)3	B. CH3COOH	C. CH3COONa	D. CH3CCl(OH)2
Câu 16. Cho các phản ứng sau
	CH ≡ CH + 2 HCl → X
	X + KOH dư → Y + KCl
 	 Vậy Y là
	A. CH3CH(OH)2	B. CH3CHO
	C. CH2OH – CH2OH	D. CH3 – COOK
Câu 17. Cho các phản ứng sau đây 
	CH ≡ CH + HCl → X
	X + KOH dư → Y + KCl
	Vậy Y là
	A. CH3CHO	B. CH2 = CH- OH
	C. CH2OH – CH2OH	D. CH3 – COOK
Câu 18. Thuỷ phân dẫn xuất 2,2 - điclopropan trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm hữu cơ bền là
	A. CH3 – C(O) – CH3	B. CH3 – C(OH)2- CH3
	C. CH3 – C(OH) – CH2OH	D. CH3 – C(OH)Cl – CH3
Câu 19. Cho các dung dịch sau CH3COOH , C2H5ONa, và H2O. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 3 chất trên 
	A. Na	B. Quỳ tím	C. HCl	D. K
Câu 20. Một ancol mạch hở có công thức tổng quát là C4H8Ox . Vậy x có thể nhận giá trị nào dưới đây
	A. x = 1,2	B. x = 1,2,3	C. x = 1,2,3,4	D. x = 5
Câu 21. Dãy hợp chất nào dưới đây có số mol bằng số mol khí H2 sinh ra khi cho tác dụng với Na ?
C2H5OH; C2H4(OH)2 , CH3COOH
C2H4(OH)2, HO- CH2 – COOH , C3H6 (OH)2
C3H5(OH)3 , HO – CH2 – COOH , C3H6(OH)2
C2H4(OH)2, CH3 – COOH , C3H6(OH)2
Câu 22. Cho 4 hợp chất X,Y,Z bền , mạch cacbon liên tục . Khối lượng phân tử tạo thnàh một cấp số cộng . Khi đốt cháy mỗi chất chỉ thu được CO2 và nước . Khối lượng CO2 gấp 1,8333 lần khối lượng nước . Vậy A, B , C , D lần lượt là .
C3H8, C3H8O3 , C3H8O4 và C3H8O5
C3H8O, C3H8O2 , C3H8O3 và C3H8O4
C3H8 , C3H8O , C3H8O2 và C3H8O3
C3H6 , C3H6O, C3H6O2 và C3H6O3
Câu 23. Cho 12,8 gam một dung dịch rượu A ( trong nước ) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lượng dư Na thu được 5,6 lít khí (đktc) . Biết tỉ khối của A đối với NO2 bằng 2 . Vậy CTPT của rượu là
	A. C3H5(OH)3	B. C4H10(OH)2	C. C4H8(OH)2	D. C4H6(OH)2
Câu 24. Khi đốt cháy hiđrocacbon A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau . Số mol oxi tiêu tốn gấp 3 lần số mol của A . Khi X cộng hợp với H2O thì tạo thành rượu đơn chức . Vậy CTCT của A là :
	A . C2H4	B. CH3 – CH = CH2	
C. CH3 – CH= CH- CH3	D. CH2 = CH – CH – CH3
Câu 25. X là rượu no, đơn chức mạch hở có n nguyên tử cacbon và m nhóm – OH trong phân tử . Cho 7,6 gam rượu X phản ứng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 ( đktc) . Biểu thức liên hệ giữa m và n là
	A. 7n + 2 = 11m	B. 7n + 2 = 12m
	C. 7n + 1 = 11m	D. 8n + 1 = 11m
Câu 26. Cho 2,84 gam một hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 đktc . Vậy V có giá trị là
	A. 0,672	B. 0,896	C. 1,12	D. 1,344
Câu 27. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ đơn chức X mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol của X . Biết X làm mất màu brom và khi cộng hợp H2 thì tạo ra ancol đơn chức . Vậy X là
	A . CH2 = CH – CH2OH	B. CH3 – CH = CH – CHO
	C. CH2 = CH – CH2 – CH2OH	D. CH3 – CH = CH – CH2OH
Câu 28. Cho hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O và chỉ chứa 1 loại nhóm chức . Nếu đốt cháy X thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2 . Còn cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được bằng 1/2 số mol X đã phản ứng . Vậy X là
	A. CH3OH	B. C2H4(OH)2	C. HCOOH	D. C3H7OH
Câu 29. Trong công nghiệp người ta điều chế metanol từ khí CO và H2 có xúc tác ZnO , CrO3 .Để thu được 1 tấn metanol cần bao nhiêu m3 khí CO ( ở 200C , 1atm) biết hiệu suất của quá trình là 80%
	A. 934,123	B. 983,245	C. 938,516	D. 923,413
Câu 30. Tính khối lượng gluczơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men thu được 100 lít rượu vang 100C . Biết hiệu suất lên men là 95% và rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng bằng 0,8 g/ ml
	A. 14562,4g 	B. 16475,97g	C. 14562,98g	D. 156834,3 g
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên b gam và có c gam kết tủa . Biết b = 0,71c và c = a + b 
Vậy ancol X là	 	1,02	
	A. Etanol	B. etylenglicol	C. Glixẻol	D. propan – 1,2 điol
Câu 32. Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức A và đi ancol no B tác dụng hết với kim loại kali giải phóng 3,92 lít khí ( đktc) . Đem đốt cháy hoàn toàn 29 gam cũng hỗn hợp trên thu được 52,8 gam khí CO2 . Công thức của A và B lần lượt là 
	A. CH3OH và C2H4(OH)2	B. C2H5OH và C2H4(OH)2
	C. CH3OH và C3H6(OH)2	D. C2H5OH và C3H6(OH)2
Câu 33. Hai chất hữu cơ A , B chứa C, H, O và có 34,78 % oxi về khối lượng . A có nhiệt độ sôi cao còn B có nhiệt độ sôi rất thấp	. Vậy A, B lần lượt là
	A. C2H5OH và CH3CHO	B. C2H5OH và CH3 – O – CH3
	C. CH3- O – CH3 và C2H5OH	D. CH3CH2CHO và CH2 = CH – CH2OH
Câu 34. Khi đốt cháy 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2 . Vậy CTCT của A là
	A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. C2H4(OH)2	D. C3H5(OH)3
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi và tạo ra 6,6 gam CO2 . Vậy CTCT của X là
	A, C2H5OH	B. C3H7OH	C. C2H4(OH)2	D. C3H5(OH)3 
Câu 36 . Một rượu A mạch hở , A không làm mất màu brom . Để đốt cháy a lít hơi rượu A thì cần 2,5 a lít oxi ở cùng điều kiện . Vậy A có công thức là
	A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. C2H4(OH)2	D. C3H5(OH)3
Câu 37. Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rượu no A và B ở 81,90C và 1,3 atm được thể tích 1,568 lít . Cho lượng hỗn hợp rượu này tác dụng với K dư thu được 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp rượu đó thu được 7,48 gam khí CO2 . CTCT của hai rượu đó là ( biết số nhóm chức trong B nhiều hơn A một đơn vị )
A. CH3OH và C3H6(OH)2	B. C3H7OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2	D. CH3OH và C2H4(OH)2
Câu 38. Chia hỗn hợp X gồm C2H5OH và A : CnH2n(OH)3 thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng Na dư thu được 15,68 lít H2
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn được 35,841 CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O . CTPT của A là
A. C4H10O3	B. C3H8O3	C. C3H5O3	D. C5H12O3
Câu 39 Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2(đktc).Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH 	B.C2H6 O2 và C3H8O3 C. C2H5OH và C3H7OH D .A và C
Câu 40 . Đun 2,27 gam hỗn hợp 2 rượu với H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí olefin kế tiếp.Trộn 2 olefin này với 24,64 lit kk(đktc)thành hỗn hợp A.Đốt A trong bình kín, sau đó ngưng tụ hơi nước, khí còn lại B có 15 lít( 270C và 1,6974 atm).CTPT của mỗi rượu là :
A. CH3OH và C2H5OH 	B.C2H6 O2 và C3H8O3 C. C2H5OH và C3H7OH D .A và C
Cõu 41: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua b́nh đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong b́nh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam.	B. 1,2 gam.	C. 0,92 gam.	D. 0,64 gam.
Cõu 42: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là 
A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. C3H7OH.
Cõu 43: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là
A. metanol.	B. etanol.	C. propan-1-ol.	D. propan-2-ol.
Cõu 44: Oxi húa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
65%	B. 80%	C. 76,6%	D. 70,4%.
Cõu 45:(A-2010) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư), đun nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y(có tỷ khối hơi đối với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
7,8	B. 8,8	C. 7,4	D. 9,2
Cõu 46: (B-2007)Cho m gam nột ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối đối với H2 là 15,5. Giỏ trị của m là:
0,64	B. 0,46	C. 0,32	D. 0,92.
Cõu 47: (B-2009) Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
15,3	B. 13,5	C. 8,1	D. 8,5.
Cõu 48: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư, thu được 0,672 lít H2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun nóng được hỗn hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của R là:
 A. C2H5OH	B. CH3CH2CH2OH	C. CH3CH(OH) CH3	D. CH3CH2CH2 CH2OH
Cõu 49: Một ancol no cú cụng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cú thể là
A. C2H5O.	B. C4H10O2.	C. C4H10O.	D. C6H15O3
Cõu 50: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dăy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.	B. Ḥa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết trong phân tử.	D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
Câu 51.Đun từ từ một hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic với H2SO4 đặc từ nhiệt độ thấp đến 1800C. Số sản phẩm thu được trong quá trình trên là :
 A. 6	B. 7 	C. 8	D. 9
Đáp án 
1D
2B
3C
4A
5D
6D
7D
8B
9D
10A
11A
12C
13A
14B
15C
16B
17A
18A
19B
20A
21B
22C
23A
24A
25C
26B
27A
28A
29C
30B
31B
32D
33B
34B
35D
36C
37C	 38B	39A 	40.C

Tài liệu đính kèm:

  • docxTRẮC NGHIỆM ANCOL - PHENOL CÓ ĐÁP ÁN.docx