Hóa học - Bài tập Nitơ - Amoniac – muối amoni

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2030Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Bài tập Nitơ - Amoniac – muối amoni", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Bài tập Nitơ - Amoniac – muối amoni
BÀI TẬP NITƠ - AMONIAC – MUỐI AMONI 
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
	A. NH4NO2 N2 + 2H2O	B. NH4NO3 NH3 + HNO3
	C. NH4ClNH3 + HCl	D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 2: Cho hỗn hợp khí X gồm N2; NO; NH3 , hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y gồm 2 khí:
	A. N2; NO	B. NH3; hơi H2O	C. NO; NH3	D. N2; NH3
Câu 3: Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
	A. Giấm ăn. 	 B. Muối ăn. 	C. Xođa	D. Clorua vôi
Câu 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
	A. (NH4)2SO4.	B. NH4HCO3.	C. CaCO3.	D. NH4NO2.
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? 
	A. Dung dịch NaOH. 	B. Dung dịch NH3. 	C. Dung dịch NaCl. 	D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 7: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 8: Cho 4 lít N2; 14 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:	
	A.50%	B.20%	C.80%	D.30%
Câu 9: NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau (các điều kiện coi như có đủ)?
	A. FeO; PbO; NaOH; H2SO4	B. O2; Cl2; CuO; HCl; AlCl3	
 	C. CuO; KOH; HNO3; CuCl2	D. Cl2; FeCl3; KOH; HCl
Câu 10: Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính bazơ?
	A. NH3+Cl2 à N2+HCl	B. NH3+O2 à N2+H2O	C. NH3+HCl à NH4Cl	D.NH3 à N2+H2
Câu 11: Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
	A. 0,90g.	B. 0,98g	C. 1,07g	D. 2,05g
Câu 12: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là: 	
	A. 80%	B. 50%	C. 60%	D. 85%
Câu 13: Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tào thành khí NO; H2O là:	 	A. 16,8 lít	B. 13,44 lít	C. 8,96 lít	D. 11,2 lít 
Câu 14: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng. R là: 	A. Cl	B.S	C. P	D.N 
Câu 15: Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X là: 	 	
	A. 500ml	B. 600ml	C. 250 ml	D. 350ml
Câu 16: : Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết:
	A. cộng hóa trị có cực	B. ion	C. kim loại 	D. cộng hóa trị không cực
Câu 17: Cho phương trình: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k). Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
	A. giảm đi 2 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. tăng lên 8 lần.	D. tăng lên 6 lần
Câu 18: Cho phản ứng: N2 (k)+ 3H2(K) 2NH3(k) ΔH= -92 KJ Hai biện pháp làm chuyển dịch theo chiều thuận : 
	A. tăng P, tăng to	B. giảm P, giảm to	C. tăng P, giảm to	D. giảm P, tăng to
Câu 19: Để điều chế 17g NH3 cần dùng thể tích khí N2 và H2 lần lượt là (biết H=25% ,các khí đo ở đktc): 
	A. 134,4 lít và 44,8 lít	B. 22,4 lit và 67,2 lít	C. 44,8 lít và134,4 lít	D. 44,8 lít và 67,2 lít
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
	B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
	C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
	D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. 
Câu 21: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac từ N2+3H2 ⇋ 2NH3 . Nồng độ mol ban đầu các chất : [N2] = 1M, [H2] = 1,2M. Khi phản ứng đạt cân bằng [NH3] = 0,2M. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là 
 A. 43%          	B. 10%         	C. 30%        	D. 25%
Câu 22: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín có bột Fe làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là 
 A. 50%       	B. 36%         	C. 40%        	D. 25%
Câu 23: Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ to. Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tổng hợp là
 A. 1,278        	B. 3,125       	C. 4,125     	 D. 6,75
Câu 24: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của kim loại hóa trị II thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là 
 A. Ca           	B. Mg        	C. Cu         	D. Ba
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 4,06.	B. 1,56.	C. 5,04.	D. 2,54.
Câu 26:  Cho NH3 tác dụng với khí clo cần điều kiện gì: 
A. Đun nóng nhẹ 	B. Đun nóng ở nhiệt độ cao 
C. ở điều kiện thường	D. nhiệt độ và xúc tác 
Câu 27: Cho PTHH : N2 + 3H2 ↔ 2NH3,  ΔH= -92 KJ. Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ 
A. chuyển dịch theo chiều thuận. 	B. không thay đổi. 
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. 	D. không xác định được. 
Câu 28: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 (ΔH= -92 KJ) tăng nếu 
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. 	B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. 
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. 	D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. 
Câu 29: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là 
A. H2SO4 đặc. 	C. CaO. 	B. CuSO4 khan. 	D. P2O5. 
Câu 30: Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là 
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. 	B. CuO không thay đổi màu. 
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. 	D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh 
B. TỰ LUẬN: 
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho dung dịch NH3 tác dụng với các chất sau: HCl, FeCl2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3
Bài 2: Chỉ dùng một hoá chất để nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4 và AlCl3. Cách tiến hành?
Bài 3: Cho chỉ thị phenolphtalein vào dd NH3 loãng thu được dd A. Màu dd A thay đổi thế nào khi:
a. Đun nóng dd một hồi lâu	b. Thêm 1 số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch A
Bài 4: Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
Bài 5: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Tính thể tích NH3 thu được ở đktc?
Bài 6: Cho dung dịch A có chứa 0,15 mol AlCl3 và 0,15 mol FeCl2 tác dụng với dd NH3 (dư), sau đó lọc kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính m?
Bài 7: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Tính giá trị của x?
Bài 8: Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt đô 0oC và 10atm. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% Hidro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu?
Bài 9:  Một bình kín có thể tích là 0,5 lit chứa 0,5mol H2 và 0,5 mol N2 , ở nhiệt độ to C. Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành . Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tổng hợp NH3 bao nhiêu?
Bài 10: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_Amoniac_va_muoi_amoni.doc