Hóa học 11 – Chương 8: Ancol

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2835Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 – Chương 8: Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học 11 – Chương 8: Ancol
Câu 1: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức mạch hở là
 	A. CnH2nO. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2Oa.
Câu 2: C4H9OH có số đồng phân ancol là:	 A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Một ancol no có công thức nguyên : (C2H5O)n. Công thức phân tử của ancol là...
	A. C2H5O	B. C4H10O2	C. C6H15O3	D. C8H20O4
Câu 4: Ancol X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
 	A. pentan-1-ol. B. Butan-2-ol. C. Propan-2-ol. D. Butan-1-ol
Câu 5: Anken 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
 A. 2,2- đimetyl propan-1-ol.	B. 2 meyl butan-1-ol.	 C. 3- metyl butan-1-ol. 	D. 2 metyl butan-2-ol.
Câu 6: Cho biết đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ tạo 2 olefin đồng phân cấu tạo :
	A. Ancol butylic.	B. Butan-1-ol.	C. 2-metylpropan-2-ol	D. Butan-2-ol.
Câu 7: Ancol đơn no chứa 6 nguyên tử cacbon có số lượng đồng phân ancol bậc một là :A. 5 	B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
 	A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 9: theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol	B. 2-metylbut-2-en-4-ol	C. pent-2-en-1ol	D. ancol isopent-2-en-1-ylic.
Câu 10: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là 
 	A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu11:Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì tạo ra A. C2H4 B. CH3CHO C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH.
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ: 	A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là:	 A. ete. B. anken. C. metan. D. etan
Câu 14 : A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch cacbon không phân nhánh của A là :	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 15:Một rượu no đơn chức A có % oxi theo khối lượng là 34,78% .Tìm công thức phân tử của rượu A
A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. CH3OH	D. C4H9OH
Câu 16: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là:	A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 17: ancol X no, mạch hở có chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 18: hãy cho biết trong các ancol sau: etylic, iso-butylic, n-butylic, iso-propylic,sec-butylic, tert-butylic; 
2-metylbutanol-2. hãy cho biết có bao nhieu ancol là ancol bậc 2?A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 19: cho các ancol sau:CH3-CH2-CH2-OH (1) ; CH3-CH(OH)-CH3 (2) ; CH3-CH(OH)-CH2-CH3 (3) ; CH3-CH(OH)-C(CH3)3 (4). Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là: A. 1, 2 B. 1, 2, 3	 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 4
Câu 20: cho ancol có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH2CH2CH2OH tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol	B. 4-metylpentan-1-ol	C. 4-metylpentan-2-ol	D. 3-metylpentan-2-ol
Câu 21: theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol	B. 2-metylbut-2-en-4-ol	C. pent-2-en-1ol	D. ancol isopent-2-en-1-ylic.
Câu 22: nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hidrocacbon, dẫn xuất halogen,ete có công thức phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:
A. ancol có phản ứng với natri.	B. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.	D. trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
Câu 23: khi oxi hóa ancol A bằng CuO, thu được andehit B, vậy ancolA là:
A. ancol bậc 1	B. ancol bậc 2	C. ancol bâc 3	D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc2
Câu 24: bốn bình mất nhãn chứa ancol etylic, đietyl ete, ancol anlylic, etan-1,2-diol. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các chất trên. A. Na, Cu(OH)2, nước brom	B. dùng Cu(OH)2, dùng nước brom, dùng Na
C, dùng nước brom, dùng Na, dùng Cu(OH)2	D. không xác định được.
H2SO4đ 1700C
H2O, H2SO4l 
Câu 25 cho dãy chuyển hóa sau: CH3CH2CH2OH 	X	Y
Biết X, Y là sản phẩm chính . X, Y lần lượt là:
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH	B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H
C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3	D. C3H7OC3H7 , CH3CH2CH2OSO3H
Câu 26: cho 4 ancol sau: C2H5OH (I) ; C2H4(OH)2 ; C3H5(OH)3 (III) và HO- CH2-CH2-CH2-OH (IV)
Ancol nào không hòa tan được Cu(OH)2.A. I và II	B. II và IV	C. I và IV	D. chỉ có I
Câu 27: Khi cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V:
	 A. 2,24 lít. 	B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 28 : Cho 16,6 g hh gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về klượng các rượu trong hỗn hợp là :A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% 	D. 32% và 68%
Câu 29: Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của ancol đó là:	 	A. C3H7OH. 	B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 30  Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Biết 0,31 gam X tác dụng hết với Na tạo ra 112ml khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là: 	A. C3H5(OH)3  	B. C3H6(OH)2 	      	C. C2H4(OH)2	D. C4H7(OH)3 
Câu 31  ancol no, đa chức, mạch hở X có n nguyên tử cacbon và m nhóm -OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 g ancol trên phản ứng với lượng natri dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cho n = m + 1. Công thức cấu tạo của ancol X là: 
	A. C2H5OH	B. C4H7(OH)3 	     	C. C3H5(OH)2  	 D. C3H6(OH)2 
Câu 32 Một ancol no đơn chức mạch hở X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: A. 1,12 lít	  B. 2,24 lít	 C. 3,36 lít 	D. 4,48 lít 
Câu 33: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,8 gam muối khan và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 34: Cho 10,6 g hh 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đđ của ancol eylic t.d với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là : A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C2H5OH.
Câu 35: Cho Na dư tác dụng hoàn toàn với 21,2 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức sinh ra 4,48 lít khí H2 đktc . Biết rượu này có số nguyên tử C gấp đôi rượu kia .Công thức cấu tạo 2 rượu là 
A. CH3OH và C2H5OH	 B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H7OH và C6H13OH	D. C4H9OH và C8H17OH 
Câu 36: Cho 100 ml ancol etylic 92o tác dụng hết với Na kim loại thu được V(lit) khí hiđro (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:	A. 17,92 lit B. 19,48 lit C. 22,4 l D. 22,898 lit
Câu 37: Cho 30,4 gam hh gồm glixerol và một ancol no đơn chức X phản ứng với Na dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho cùng lượng hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 9,8 g Cu(OH)2. CTPT của X?	A. CH3OH	B. C2H5OH 	C. C3H7OH 	D. C4H9OH
Câu 38: Một ancol no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng vừa đủ với 2g brôm. Ancol này là... 	A. Butan-1-ol	B. Pentan-1-ol C. Etanol	D. Propan-1-ol 
Câu 39: Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam hợp chất Y. Tỷ khối hơi của Y so với X là 0,7 ( hiệu suất phản ứng là 100%). Công thức phân tử của X là:
	A. C2H5OH.	B. C3H7OH.	C. C4H9OH.	D. CH3OH.
Câu 40 Tiến hành phản ứng tách nước hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp A gồm CH3OH và C2H5OH thu được 4,48 lít anken (đktc). % khối lượng CH3OH trong A là	A. 12,5%	B. 40%	C. 60%	D. 25,81%
Câu 41 Thực hiện p.ứ tách nước với một ancol đơn chức A ở đkiện thích hợp sau khi p.ứng xảy ra htoàn được chất B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định ctpt ancol A A. C2H5OH B. C4H9OH C. C 3H 7OH 	D. CH3OH 
Câu 42 Đun 66,4 gam hỗn hợp 3 rượu đơn chức ( có H2SO4 đặc, 1400C ) thu được 55,6 gam hỗn hợp 6 ete với số mol bằng nhau. Số mol mỗi rượu là:	A. 0,2	B. 0,3	C. 0,4	D. 0,5
Câu 43: Trộn 0,5mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH. Sau đó dẫn qua H2SO4 đặc nóng. Tất cả ancol đều bị khử nước ( không có rượu dư). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol Br2 trong dung dịch . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy số mol H2O tạo thành trong sự khử nước trên là: A. 1mol 	B. 1,1mol C. 1,2mol 	D. 0,6mol
Câu 44: Đốt cháy 1 ancol no đơn chức X thu được 4,4g CO2 và 2,16g nước. X không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng. CTCT của X là: A. CH3)2C(OH)CH2CH3 B. (CH3)3COH C. (CH3)2CH-CH2-CH2OH D. (CH3)2CH-CH2OH.
Câu 45: Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
 - P1: cho tdụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). - P2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
Công thức phân tử của ancol là : A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc).Xác định công thức phân tử hai ancol:
A. CH4O và C3H8O	 B. C2H6O và C3H8O	C. C2H6O và CH4O	D. C4H10O và C3H8O
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là:	A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol C. 4,9 và propan-1,3-điol. 	D. 4,9 và glixerol.
Câu 48: Đem oxi hóa 3,2 gam rượu đơn chức A bằng 15,6 gam CuO dư. Sau phản ứng thu được andehit B và 14 gam chất rắn. CTCT của A là:	A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9O
Câu 49. Oxi hoá hết 20,9g hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic bằng một lượng vừa đủ CuO thu được 19,9g hỗn hợp anđehit. % khối lượng ancol metylic trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 22,97%	B. 21,67%	C. 77,03%	D. 78,33%
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là: 	A. 5,120	B. 6,40 	C. 120 	D. 80
Câu 51: Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là: 	
	A. 24,3 (kg) 	B. 20(kg) 	C. 21,5(kg) 	D. 25,2(kg)
Câu 52: Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ,sau đó chưng cất thu được 60lít cồn 96o.Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường,biết ancol etylic có D=0,8g/ml,H=80%.

Tài liệu đính kèm:

  • docxancol.docx