Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới anđehit

pdf 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2317Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới anđehit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới anđehit
 0983.732.567 
1 ANĐEHIT 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANĐEHIT 
Ni
2 3
HCHO H CH OH  
0t
3 2
CH OH CuO HCHO Cu H O   
0t
2 5 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O   
xt
4 2 2CH O HCHO H O   
0xt,t
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2
 
2 0Hg /80 C
2 3
CH CH H O CH CHO

  
2 2PdCl ;CuCl
2 2 2 3
2CH CH O 2CH CHO  
Ni
2 3
HCHO H CH OH 
  
  
xt
2 2 2
xt
2 2 2
1
RCH OH O RCHO H O
2
RCH OH O RCOOH H O
 Ni
2 2
RCHO H RCH OH  
2 2RCHO Br H O RCOOH 2HBr    
2Mn
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2

  
 
0t
2 22
RCHO 2Cu OH NaOH RCOONa Cu O 3H O     
 3 4 3 22RCHO 2 Ag NH OH RCOONH 2Ag 3NH H O        
2 2 3
CH CHCl NaOH CH CH OH CH CHO      
3 2 3 2 3
CH CHCl NaOH CH CH(OH) CH CHO      
3 2 3 3
CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CHO    
2 3 2 2 2 3
CH C(CH )CHO 2Br H O CH Br BrC(CH )COOH 2HBr      
KỸ XẢO GIẢI TỐN ANĐEHIT 
(1).Tính chất quan trọng nhất của andehit là phản ứng tráng Ag.Giả sử cĩ 1 mol andehit X 
 X là HCHO: Agn 4  Chú ý HCOOH và HCOONa cĩ phản ứng tráng Ag. 
 X là   AgnR CHO n 2.n  
(2).Tác dụng với nước Brom: 2RCHO Br RCOOH HBr   
(3).Phản ứng cộng với H2.Ta cĩ 
2H X
n n LK  
(4).Đốt cháy,Oxi hĩa khơng hồn tồn tạo axit. 
Ví dụ 1: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều cĩ số nguyên tử 
C nhỏ hơn 4), cĩ tỉ khối so với hidro là 4,7. Đun nĩng 2 mol X (xúc tác Ni),tới khi các phản ứng hồn tồn 
được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Thu lấy tồn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với 
Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: 
 A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4 
Hướng dẫn giải 
Do YM 18,4 → Y cĩ H2 dư. 
 Ta cĩ: 
BTKL
X Y
m m  
        
2
phảnứngY X
Y H
X Y
M n 9,4.2
2 n 1 n 1(mol)
M n 4,7.2
2
Na
Andehit ancol Hn 1 n 1 n 0,5 V 11,2(lit)
        
0983.732.567 
2 ANĐEHIT 
Ví dụ 2: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 
0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M 
tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là: 
 A. 0,20 B. 0,14 C. 0,12 D. 0,10 
Hướng dẫn giải 
      
    
   
 
    
 
3
2 3
2
3 BTNT.Ag
AgNO
H O :0,36 H 3,6 CH CH CH :a a 0,16(mol)
0,2M
y 0,04(mol)CH C CHO : bCO :0,6 C 3
CH CH CH :0,08
0,1M n 0,08 0,02.3 0,14(mol)
CH C CHO :0,02
Ví dụ 3:Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn tồn cũng m 
gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là: 
 A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. 
Hướng dẫn giải 
Do X cĩ 1 liên kết π nên 
2 2
Cháy
CO H OX n n a(mol)   
 Ta cĩ: 
2
Trong X
X H On n 0,5(mol) n 0,5(mol)    
 BTNT.O 0,5 0,8.2 2.a a a 0,7(mol)      
BTKL m m(C,H,O) 14a 0,5.16 17,8(gam)     
CÁC CƠNG THỨC TÍNH NHANH: 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN 
Câu 1 : Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhĩm chức anđehit , cĩ CTTN : (CH2O)n . CTPT nào sau đây là 
đúng ? 
A, CH2O B, C2H4O2 C, C3H6O3 D, Cả A , B đều đúng 
Câu 2 : Cho sơ đồ : (X) Cơng thức đúng của X và Y là 
 C2H2 CH3CHO 
 (Y) 
A, (X):CH3CH2Cl ; (Y): CH2=CH2 B, (X):CH2=CH2 ; (Y):CH3CH2OH 
C, (X):CH3COOH ; (Y):CH3COOC2H5 D, (X):CH2=CHCl ; (Y): CH3CHCl2 
Câu 3 : Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dd M gồm HgSO4 , H2SO4 , H2O ở 
80
oC
 thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí . CHo 2,02 gam hỗn hợp X phản ứng với dd AgNO3 /NH3 dư thì thu 
được 11,04 gam hỗn hợp rắn Y . Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dd M là bao nhiêu ? 
A, 79% B, 80% C, 85% D, Tất cả đều sai 
Câu 4 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hồn tồn với dd AgNO3 /NH3 thu được 7,2 gam Ag . 
CTPT của X là 
A, CH3CHO B, C2H5CHO C, HCHO D, C3H7CHO 
Câu 5 : CHọn câu trả lời đúng trong số những câu sau : 
A, Anđ fomic tan trong nước tạo dd fomalin (fomol, anđ fomic , fomandeehit) 
B, Anđ fomic tham gia phản ứng trùng ngưng với phenol tạo chất trùng hợp phenol fomadehit là thành phần 
chính của nhựa bakelit . 
C, Hợp chất axeton khĩ bay hơi nên được dung làm dung mơi hữu cơ trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng 
khơng khĩi , 
D, Các loại tinh dầu thường cĩ mùi thơm đặc trưng do cĩ chứa các loại hidrocacbon thơm . 
Câu 6 : Dùng hĩa chất nào sau đây để điều chế propandial theo con đường ngắn nhất ? 
A,Xiclopropan B, Propan C, Propen D, Butan 
Câu 7 : Cĩ ba hĩa chất mất nhãn tên : fomandehit , axetilen , etilen . Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết 
chúng ? 
 0983.732.567 
3 ANĐEHIT 
A, AgNO3 /NH3 B, Dung dịch KMnO4 C, Cu(OH)2/HCl D, Cả A hay C đều được 
Câu 8 : Xét chuỗi phản ứng : 
 (A) (B) (D) (E) (G) . 
(G) là axit acylic . Chất (A) và (D) cĩ thể là 
A, C3H8 và CH3CH2CH2OH B, C2H6 và CH2=CH-CHO 
C, C3H6 và CH2=CH-CHO D, C3H6 và CH2=CH-CH2OH 
Câu 9 : Xét chuỗi phản ứng : 
 n-butan (A) (B) (C) (D) (E) . 
(E) là chất nào ? 
A, HCOONH4 B, CH3COONH4 C, CH2=CHCOONH4 D, Tất cả đều đúng 
Câu 10 : Tìm dãy xếp đúng theo thứ tự tăng dần của nhiệt độ sơi 
A, C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH B, C2H5Cl < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH 
C, CH3OH < C2H5OH < NH3 < HCl D, HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F 
Câu 11 : Xét chuỗi phản ứng : 
HCHO (A) (B) (C) (D) . (D) là chất nào ? 
A, OHC-CHO B, HOOC-COOH C, H4NOOC-COONH4 D, Tất cả đều sai 
Câu 12 : Một anđ X trong đĩ oxi chiếm 37,21% . X chỉ chứa một loại nhĩm chức . Một mol X phản ứng với 
AgNO3 /NH3 đun nĩng thu được 4 mol Ag . Vậy X là ? 
A, HCHO B, OHC-CHO C, OHC-CH2-CHO D, OHC-C2H4-CHO 
Câu 13 : Cho 1,79 gam fomalin vào dd AgNO3 /NH3 cho 5,4 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăn của dd 
anđ fomic là : 
A, 37% B, 20,95% C, 36% D, 58% 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 14 - 15 
Một hỗn hợp A gồm etanal và metanal . Oxi hĩa m gam hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm hai axit hữu 
cơ tương ứng cĩ dB/A = a . Biết H = 100% 
Câu 14 : Hệ thức liên lạc giữa khối lượng trung bình của B và A là : 
A, MB = MA + 16 B, MA = MB + 16 C, MB = MA - 16 D, MA = MB - 16 
Câu 15 : Giá trị của a thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? 
A, 2 < a < 3 B, 1,2 < a < 1,3 C, 1,36 < a < 1,53 D, Tất cả đều sai 
Câu 16 : Đốt cháy hồn tồn a mol một anđ X (mạch hở ) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O ( biết b = a +c ) . 
Trong phản ứng tráng gương , một phân tử X chỉ cho hai electron . X thuộc dãy chất đồng đẳng anđ 
A, no , đơn chức B, khơng no , cĩ hai nối đơi , đơn chức . 
C, khơng no cĩ 1 nối đơi , đơn chức D, no , hai chức 
Câu 17 : Khi oxi hĩa hồn tồn 2,2 gam một anđ đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng . Cơng thức của 
anđ là : 
A, HCHO B, C2H3CHO C, C2H5CHO D, CH3CHO 
Câu 18 : X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C,H,O phản ứng được natri kim loại , dd NaOH , cho phản ứng 
tráng bạc . Phân tử X chứa 40 % C . Cơng thức của X là ? 
A, CH3COOH B, HO-CH2-CHO C, HOOC-CH2-CH2OH D, HCOOH 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 19 - 20 
Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp hai anđ đơn chức no cần 31,92 lít (đktc) oxi . Mặt khác nếu cho hỗn 
hợp trên tham gia phản ứng với dd AgNO3 /NH3 ( lấy dư ) thì thu được 75,6 gam bạc . 
Câu 19 : Thành phần % theo số mol của hỗn hợp là : 
A, 16,67% và 83,33% B, 16% và 84% C, 24% và 76% D, 12,4% và 87,6% 
Câu 20 : CTPT của hai anđ là : 
A,HCHO và C2H4O B, HCHO và C3H6O C, HCHO và C4H8O D, HCHO và C5H10O 
Câu 21 : Cho 0,1 mol anđ X tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH3 đun nĩng thu được 43,2 gam Ag . Hidro hĩa 
X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . CTCT thu gọn của X là : 
A, HCHO B, CH3CHO C, HOC-CHO D, CH3CH(OH)CHO 
Câu 22 : Hợp chất anđ mạch hở C6H10O2 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? 
A, 8 B, 4 C, 3 D, 5 
+ Cl2 , 400
oC 
+ H2O ,xt + CuO ,t
oC + AgNO3/NH3 
crackinh + Cl2 (1:1) , as + KOH + CuO ,t
oC + AgNO3/NH3 
+ H2 , Ni , t
o + O2 , Cu , t
o 
 1- AgNO3/NH3 2-HCl 
OH- 
0983.732.567 
4 ANĐEHIT 
Câu 23 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđ , thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì đĩ là dãy 
đồng đẳng ? 
A, Anđ đơn chức no B, Anđ vịng no C, Anđ hai chức no D, Tất cả đều đúng 
Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau ? 
A, Trong danh pháp của anđ , nhĩm chức –CHO luơn dược đánh số nhỏ nhất. 
B, CH3CH=CHCHO cĩ tên gọi là but-2-en-1-al. 
C, CH3COCH(CH3)2 cĩ tên gọi là isopropylmetyl xeton hay 3-metylbut-2-on 
D, Các anđ và xeton cĩ nhiệt độ nĩng chảy và sơi cao hơn hidrocacbon và ancol cĩ cùng số C . 
Câu 25 : Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với H2 (đk phản ứng đầy đủ ) ? 
A, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C2H5COOH 
B, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C3H7COOH 
C, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C3H8 
D, C2H4 , C2H3COOH , HCHO , C2H5CHO , C2HCOOH 
Câu 26 : Cho 10,20 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H5CHO tham gia phản ứng hết với đ bạc nitrat dư thu được 
43,20 gam bạc kết tủa . Thành phần khối lượng của mỗi anđ cĩ trong hỗn hợp ban đầu là : 
A, CH3CHO ( 43,14% ) và C2H5CHO ( 56,86% ) B, CH3CHO ( 56,86% ) và C2H5CHO ( 43,14% ) 
C, CH3CHO ( 40% ) và C2H5CHO ( 60% ) D, CH3CHO ( 41,14% ) và C2H5CHO ( 58,86% ) 
Câu 27 : Hỗn hợp (A) gồm metanal và etanal . Khi oxi hĩa (H=100%) m gam hỗn hợp (A) thu được hỗn hợp 
(B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng cĩ dB/A= a . Giá trị a trong khoảng 
A, 1,45 < a < 1,50 B, 1,26 < a < 1,47 C, 1,62 < a < 1,75 D, 1,36 < a < 1,53 
Câu 28 : Một anđ no X mạch hở , khơng phân nhánh cĩ CTTN là (C2H3O)n . X cĩ CTPT là 
A, C2H4(CHO)2 B, C2H5CHO C, C4H8(CHO)2 D, C4H8(CHO)4 
Câu 29 : Oxi hĩa m gam hỗn hợp (A) gồm etanal và metanal thu được 
( m + 1,6 ) gam hỗn hợp (B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng . Mặt khác nếu cho m gam (A) nĩi trên tham gia 
phản ứng tráng bạc ( lấy dư ) thì thu được 25,92 gam Ag . Thành phần % khối lượng của axit fomic cĩ trong 
(B) là : 
A, 16,1% B, 83,9% C, 13,6% D, 8,39% 
Câu 30 : Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp gồm anđ fomic và một đồng đẳng của anđ fomic cần 20,16 lít 
(đktc) oxi và tiếp tục cho sản phẩm cháy vào dd nước vơi trong lấy dư thu được 70 gam kết tủa . CTPT của 
hai anđ là ? 
A, HCHO , C2H4O B, HCHO , C3H6O C, HCHO , C4H8O D, HCHO , C5H10O 
Câu 31 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni đun nĩng . Dẫn tồn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào 
nước lạnh đẻ làm ngưng tụ hồn tồn hơi của chất lỏng và hịa tan các chất khí cĩ thể tan được , khi đĩ khối 
lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấy dd trong bình này đem đun với AgNO3 /NH3 thu được 32,4 gam 
Ag ( phản ứng xảy ra hồn tồn ) . Khối lượng của metanal ban đầu là ? 
A, 8,15 gam B, 7,6 gam C, 8,25 gam D, Kết quả khác . 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 32 – 34 
Hai chất hữu cơ (X) và (Y) cĩ thành phần nguyên tố C , H ,O trong đĩ oxi chiếm 160/3 % theo khối 
lượng . 
Câu 32 : CTTN của (X) và (Y) là : 
A, CH2O B, (CH2O)n ( n > 0) C, CnH2nOn ( n > 1) D, (CH2O)n ( n > 1) 
Câu 33 : Biết MX < MY , dY/X = 1,5 và khi đốt cháy một thể tích của hỗn hợp (X) và (Y) cần dùng 2,5 thể tích 
khí oxi đo ở cùng điều kiện . CTPT của (X) và (Y) lần lượt là ? 
A, C3H6O3 và C2H4O2 B, C2H4O2 và C3H6O3 C, C4H8O2 và C3H6O3 D, C2H4O2 và C4H8O3 
 Câu 34 : (X) và (Y) cĩ tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo ( khơng kể đồng phân este ) ? 
A, 4 B, 5 C, 6 D, 3 
Câu 35 : Tỉ khối hơi của một anđ X với H2 bằng 28 . CTCT của anđ là ? 
A, CH3CHO B, CH2=CH-CHO C, HCHO D, C2H5CHO 
Câu 36 : Trộn một hỗn hợp gồm HCHO và một đồng đẳng của HCHO rồi đun 8,8 gam hỗn hợp này với lượng 
dư AgNO3 /NH3 thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2 và 64,8 gam Ag . Cơng thức của chất đồng dẳng là ? 
A, C2H5CHO B, C3H7CHO C, C4H9CHO D, C5H11CHO 
Câu 37 : Chọn câu trả lời sai trong các câu dưới đây : 
 0983.732.567 
5 ANĐEHIT 
A, Trong phản ứng hĩa học , nhĩm chức –CH2OH bậc I thể hiện tính khử . 
B, Trong phản ứng hĩa học , nhĩm chức –CHO thể hiện tính oxi hĩa . 
C, Trong phản ứng hĩa học , nhĩm chức xeton thể hiện tính oxi hĩa . 
D, Phản ứng giữa anđ và hidro xianua là phản ứng cộng ion , để điều chế các axit cacboxylic cĩ nhiều 
hơn 1 cacbon . 
Câu 38 : Để phân biệt 3 chất lỏng : ancol etylic , glixerol , fomon người ta dùng thí nghiệm nào : 
I/ Chỉ cần dùng thí nghiệm Cu(OH)2 (cĩ đun nĩng). 
II/Thí nghiệm 1 dùng Na , thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) 
III/Thí nghiệm 1 dùng AgNO3/NH3 , thí nghiệm 2 Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) 
A, I và II B, I và III C, II và III D, Chỉ dùng I 
Câu 39 : Cho sơ đồ X CH3CHO Y thì : 
I/(X) : HC=CH và (Y) : C2H5OH II/ (X) : C2H5OH và (Y) : CH3COOH. 
A, I , II đều đúng B, I , II đều sai C, I đúng , II sai 
 D, I sai , II đúng 
Câu 40 : Cho ba hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa ba nguyên tố C, H , Cl , trong đĩ Clo chiếm 71,72 % 
theo khối lượng . Y chứa ba nguyên tố C, H ,O trong đĩ oxi chiếm 55,175% theo khối lượng .Biết khi thủy phân 
X trong mơi trường kiềm hay hidro hĩa Y ta đều thu được Z . CTCT của X , Y , Z là ? 
A, CH3Cl , HCHO , CH3OH B, C2H5Cl , CH3CHO, C2H5OH 
C, C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D, Kết quả khác . 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 41 – 42 
Đốt cháy 0,059 gam hợp chất hữu cơ X , thu được 0,14 gam khí CO2 và O,072 gam nước . Tỉ khối của X 
so với O2 là 2,31. 
Câu 41 : CTPT của X 
A, C3H6O B, C2H6O C, C4H10O D, C5H12O 
Câu 42 : Lấy 7,4 gam chất X dem oxi hĩa , tồn thể chất X biến thành hai chất Y và Z . Chất Y cho phản ứng 
với AgNO3/NH3 . Chất Z bị trung hịa bởi 100 ml dd NaOH chứa 4 gam NaOH trong 1 lít .CTCT thu gọn cĩ 
thể cĩ của Y và Z là : 
A, CH3CHO và CH3COOH B, HCHO và HCOOH 
C, C3H7CHO và C3H7COOH D, Kết quả khác. 
Câu 43 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ ? 
A, C2H5CHO < C2H6 < C2H5OH < CH3OCH3 < CH3COOH 
B, C2H5CHO < C2H6 < CH3OCH3 < C2H5OH < CH3COOH 
C, C2H6 < CH3OCH3 < C2H5CHO < C2H5OH < CH3COOH 
D, CH3OCH3 < C2H6 < C2H5CHO < C2H5OH < CH3COOH 
Câu 44 : Hãy so sánh thể tích H2 thốt ra trong ba thí nghiệm sau ( các thể tích khí đo ở cùng một điều kiện ) : 
TN1 : 50 gam dd C2H5OH 20% tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2 
TN2 : 100 gam dd C2H5OH 10% tác dụng với Na dư thu được V2 lít H2 
TN3 : 25 gam dd C2H5OH 40% tác dụng với Na dư thu được V3 lít H2 
A, V1 > V2 > V3 B, V2 > V1 > V3 C, V1 = V2 = V3 D, V3 > V1 > V2 
Câu 45 : Cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ cĩ thành phần nguển tố C , H , O cĩ cùng khối lượng 60 ? 
A, 5 B, 6 C, 7 D, 8 
Câu 46 : Chia m gam anđ thành hai phần bằng nhau : 
Phần 1 : : Bị đốt cháy hồn tồn , ta thu được số mol CO2 bằng số mol nước 
Phần 2 : Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kết tủa với tỉ lệ mol : nAnđ : n Ag = 1 : 4 . Vậy đĩ là 
anđ nào ? 
A, Anđ đơn chức no B, Anđ hai chức no C, Anđ fomic D, Khơng xác định được 
Câu 47 : Một anđ mạch hở phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2 , sản phẩm sinh ra được phản ứng với Na dư 
thu được thể tích khí H2 bằng thể tích anđ ban đầu . Anđ đĩ là ? ( các thể tích đo ở cùng điều kiện ) 
A, Ankanal B, Akenal C, Ankadial D, Ankendien 
Câu 48 : Chọn dãy gồm các hĩa chất đều cĩ thể được dùng để điều chế trực tiếp ( 1 giai đoạn ) hợp chất anđ ? 
A, Eten , propen , metan , propanol , 1,3-đibrompropan . 
B, Propan , eten , propen , methanol , 1,2-đibrometan . 
0983.732.567 
6 ANĐEHIT 
C, Eten , propen , , metan , propan-2-ol , methanol . 
D, Etin , prpen , metan , propan-1-ol , methanol . 
Câu 49 : Hợp chất nào sau đây dung để điều chế hợp chất : HOCH2COCH2OH 
A, CH3COCH3 B, C6H5CH(CH3)2 C, (CH3COO)2Ca D, Cả A , B , C đều được 
Câu 50 : Một hợp chất hữu cơ (A) CxHyOz cĩ M < 90 đvC . (A) tham gia phản ứng tráng bạc và cĩ thể tác 
dụng với H2/Ni đun nĩng sinh ra một ancol cĩ cacbon bậc bốn trong phân tử . CTCT (A) là : 
A, (CH3)3C-CHO B, (CH3)2CH-CHO C, (CH3)3C-CH2-CHO D, (CH3)2CH-CH2-CHO 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO 
Câu 1: Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong 
dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 
29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là: 
 A. 22,4. B. 24,8. C. 18,4 . D. 26,2. 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 4,56 
gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là: 
 A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% 
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 0,175 gam chất A chứa các nguyên tố C,H,O thu được 0,224 lít CO2(đktc) và 
0,135 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 35. Cho 0,35 gam chất A tác dụng với H2 dư cĩ Ni xúc 
tác thu được 0,296 gam rượu isobutylic. CTCT của A và hiệu suất phản ứng tạo thành rượu: 
 A.CH3CH = CHCHO;80% B.CH2 = C(CH3) - CHO;60% 
 C.CH2 = C(CH3) - CHO;75% D.CH2 = C(CH3) - CHO;80% 
Câu 4: Oxi hĩa m gam hỗn hợp X gồm CH3CHO;C2H5CHO;C2H3CHO bằng oxi cĩ xúc tác thu được 
(m+3,2)gam hỗn hợp Y gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong 
NH3 thì thu được a gam Ag. Giá tri của a là: 
 A.10,8 gam B. 21,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam 
Câu 5. X là hỗn hợp gồm 2 khí andehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung 
dịch 
3 3AgNO / NH được 25,92 gam bạc. % số mol andehit cĩ số cacbon nhỏ hơn trong X là: 
 A. 40% B. 20% C. 60% D. 75% 
Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều cĩ khơng quá 4 nguyên tử C trong 
phân tử). Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác 
dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? 
 A. 64,8 gam B. 127,4 gam C. 125,2 gam D. 86,4 gam 
Câu 7: Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 
108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2 (đktc).Gía trị của m là: 
 A.16,2g B.11,8g C. 13.4g D.10.4g 
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no cĩ số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 22. Cho m 
gam X (m < 10) phản ứng hồn tồn với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Hỗn hợp X 
gồm: 
 A. anđehit fomic và anđehit propionic B. anđehit fomic và anđehit axetic 
 C. anđehit fomic và anđehit oxalic D. anđehit axetic và anđehit oxatic 
Câu 9: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 
(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol 
CO2. Các chất trong hỗn hợp X là: 
 A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. 
 C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO. 
Câu 10: Cho 1,45 gam anđehit X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun 
nĩng, thu được 10,8 gam Ag. Cơng thức của X là: 
 A. CH3 - CHO. B. HCHO. C. CH2 = CH - CHO. D. OHC - CHO. 
 0983.732.567 
7 ANĐEHIT 
Câu 11: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau : 
- Phần 1: đem đốt cháy hồn tồn thu được 5,4 gam H2O. 
- Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t
o) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu được V 
lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: 
 A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít 
Câu 12: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn x 
mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm khối lượng của anđehit trong hỗn hợp là: 
 A. 20 B. 25,234 C. 30,32 D. 40 
Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp. Khử hồn tồn A cần x mol H2, được hỗn hợp 
B . Cho B phản ứng với Na dư thu được x/2 mol H2. Mặt khác cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng với 
lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 378 x gam Ag. % khối lượng của anđehit cĩ khối lượng phân tử nhỏ hơn 
trong hỗn hợp là: 
 A. 67,164 B. 48,64 C. 54,124 D. 75 
Câu 14: Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hồn tồn là: 
 A. 10,80g B. 32,40g C. 31,68g D. 21,60g 
Câu 15: Oxi hĩa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi cĩ xúc tác Mn2+, thu được 6,56 gam hỗn hợp X 
gồm anđehit dư, nước và axi

Tài liệu đính kèm:

  • pdfAndehit_hoa_11.pdf