Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học kì II lớp 11 và lớp 12 chương 1: Đại cương hữu cơ

pdf 37 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1408Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học kì II lớp 11 và lớp 12 chương 1: Đại cương hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học kì II lớp 11 và lớp 12 chương 1: Đại cương hữu cơ
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
1 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HKII LỚP 11 & LỚP 12 
CHƢƠNG 1: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ 
Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ : 
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... 
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác. 
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. 
Câu 2: Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất : Đồng phân 
A. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau. 
B. là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau. 
C. là hiện tuợng các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. 
D. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. 
Câu 3: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ? 
A. Liên kết  B. Liên kết  C. Liên kết  và  D. Hai liên kết  
Câu 4: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? 
A. CO2 , CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2 
Câu 5: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ 
người ta dùng công thức nào sau đây ? 
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C 
Câu 6: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ? 
A. C2H6, CH4 , C4H10 B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH 
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO D. Câu A và B đúng. 
Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? 
A. C2H5OH, CH3-O-CH3 B. CH3-O-CH3, CH3CHO 
C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. 
Câu 8: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là : 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 9: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là : 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 10: Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối l-
ượng oxi trong hợp chất là : 
A. 0,07 g B. 0,08 g C. 0,09 g D. 0,16 g 
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO2. Vậy số nguyên tử C trong 
hiđrocacbon là : 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 12: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3 %; 27,6 %. M = 60. Công thức 
nguyên của hợp chất này là : 
A. C2H4O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O 
Câu 13: Hai chất có công thức : 
C6H5 - C - O - CH3 vµ CH3 - O - C - C6H5
O O Nhận xét nào sau đây đúng ? 
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau. 
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau. 
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau. 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
2 
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau. 
Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của   
3 2
CH CH C OH ?
||
O
3 3
2 3
2 2
2 3
A. CH C O CH
||
O
B. H C O CH CH
||
O
C. H C CH CH OH
||
O
D. H C CH CH
||
O
  
   
   
  
Câu 15: Cho các chất sau đây: 
(I)
CH = CH2
(II)
CH3
(III)
CH2 -CH3
(IV)
CH = CH2
CH3
CH3
(V)
Chất đồng đẳng của benzen là: 
A. I, II, III B. II, III C. II, V D. II, III, IV 
Câu 16: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ? 
A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III) 
Câu 17: Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken. 
 A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH. 
3
3 2 3 3
3
CH
|
B. CH CH CH CH C. CH C OH
| |
OH CH
     
 D. Không thể xác định . 
Câu 18: Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO ? 
A. Rượu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n  3 ) 
B. Anđehit đơn chức no 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
3 
C. Xeton đơn chức no (n  3) 
D. Cả 3 
Câu 19: X là một đồng phân có CTPT C5H8-X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT của X là : 
A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3 B. CH2= CH  CH2 - CH=CH2 
C. CH2= C(CH3) - CH = CH2 D. Không thể xác định. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn x (mol) một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 (l) CO2 (đktc) và 4,5 g H2O. Giá trị của X là : 
A. 0,05 (mol) B. 0,1 (mol) C. 0,15 (mol) D. Không thể xác định 
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,48(l) CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của X là : 
A. CH4. B. C2H6. C. C4H12. D. Không thể xác định 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 (l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào 
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun 
nóng nước lọc lại thu được 9,85 g kết tủa nữa. CTPT của X là : 
A. C2H6. B. C2H6O C. C2H6O2 D. Không thể xác định 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch 
Ca(OH)2 1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết cho 
nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X 
là : 
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. Kết quả khác 
Câu 24: Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 g CO2 và 4,5 g H2O. 
CTPT của hai hiđrocacbon trong X là : 
A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Cả A, B, C 
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích 
của 1,6 g O2 đo ở cùng điều kiện t
0
, p. 
A. CH5N2 B. C2H7N C. C2H5N D. Cả A, B và C 
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn mgam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 (l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho lội 
thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT 
của X là : 
A. C3H9N B. C2H9N C. C4H9N D. Kết quả khác 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 (l) O2 thu được 5,6 g CO2, 4,5 g H2O và 5,3 g Na2CO3. 
CTPT của X là : 
A. C2H3O2Na. B. C3H5O2Na C. C3H3O2Na D. C4H5O2Na 
Chƣơng 2HIĐROCACBON NO 
Câu 28: Chất 
Có tên là : 
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan 
Câu 29: Chất có công thức cấu tạo: 
có tên là : 
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-
trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan 
Câu 30: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? 
CH2CH3 CHCH CH3
CH3 CH3
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
4 
CH2CH3 CH CH3
CH3 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 31: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan 
là : 
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3 
Câu 32: Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất 
monobrom duy nhất. Tên của X là : 
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan. 
Câu 33: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : 
2 5
3 2 2 3
3 3
C H
|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|
CH
     
 Là : 
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan 
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan 
Câu 34: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau : 
askt
3 2 3 2 1:1
3
3 3 3 2
3 3
3 2 3 2 2 3
33
CH CH CH CH Cl
|
CH
A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl
| | |
CH Cl CH
C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH
||
CHCH
    
     
     
Câu 35: Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản 
phẩm. 
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 
Câu 36: Cho sơ đồ : 
 (A)  (B)  n-butan 
 CnH2n + 1COONa 
 (X) (C)  (D)  (E)  iso-butan 
CTPT của X là : 
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa 
Câu 37: Cho sơ đồ : 
 (X)  (A)  (B)  2,3-đimetylbutan 
CTPT phù hợp X là : 
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. Cả 3 đều được 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
5 
Câu 38: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, 
bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị 
của m là : 
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác 
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung 
dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 
hiđrocacbon trong X là : 
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 
C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được 
Câu 40: Cho các phản ứng : 
 CH4 + O2 2 20
PbCl / CuCl
t ,p
 HCHO + H2O (1) 
 C + 2H2 
0Ni, 2000 C CH4 (2) 
 C4H10 
Crackinh C3H6 + CH4 (3) 
 2C2H5Cl + 2Na 
etekhan C4H10 + 2NaCl (4) 
Các phản ứng viết sai là: 
A. (2) B. (2),(3) C. (2),(4) D. Không phản ứng nào 
Chƣơng 3 
HIđROCACBON KHôNG NO 
Câu 41: Cho isopren (2-metylbutA.1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối 
đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức phân tử C5H8Br2 ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ? 
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2 
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3 
Câu 43: Chất 
3
3
3
CH
|
CH C C CH
|
CH
   có tên là gì ? 
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in 
Câu 44: Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lượng vừa đủ O2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh thì thể 
tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào ? 
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Xicloankan 
Câu 45: Cho các phản ứng sau : 
CF3 - CH = CH2 + HBr 
Kh«ng cã oxi 
 CH3 - CH = CH2 + HBr 
Kh«ng cã oxi 
Sản phẩm chính của các phản ứng lần lượt là : 
A. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CHBr - CH3 B. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CH2 - CH2Br 
C. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CHBr - CH3 D. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CH2 - CH2Br 
Câu 46: Cho các phản ứng sau : 
 CH3 - CH = CH2 + ICl  
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
6 
 CH3 - CH = CH2 + HBr 
peoxit 
Sản phẩm chính của các phản ứng lần lượt là : 
A. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CHBr - CH3 B. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br 
C. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br D. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br 
Câu 47: Phản ứng của CH2 = CHCH3 với Cl2(khí) (ở 500
0C) cho sản phẩm chính là : 
A. CH2ClCHClCH3 B. CH2 = CClCH3 C. CH2 = CHCH2Cl D. CH3CH = CHCl 
Câu 48: Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng, sản phẩm chính là: 
A. CH3CH2OH B. CH3CH2SO4H C. CH3CH2SO3H D. CH2 = CHSO4H 
Câu 49: Có thể thu được bao nhiêu anken khi tách HBr khỏi tất cả các đồng phân của C4H9Cl ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 50: Vinylclorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime ? 
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 51: Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào không được dùng ? 
A. Tách H2O từ ancol etylic. B. Tách H2 khỏi etan. 
C. Cho cacbon tác dụng với hiđro. D. Tách HX khỏi dẫn xuất halogen. 
Câu 52: Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích khí cacbonic. X có thể làm mất màu dung dịch 
nước brom và kết hợp với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của X là : 
A. (CH3)2C = CH2 B. CH3CH = C(CH3)2 C. (CH3)2CH - CH = CH2 D. CH  C - CH(CH3)2 
Câu 53: Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis-trans ? 
A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = C = C = CH2 
C. CH3 - CH = C = CH - C2H5 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3 
Câu 54: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2. Thể 
tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải đồng phân của nhau. Công thức phân tử 
của 3 chất trên là : 
A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6 
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 g CO2 và 18 g H2O. Giá trị của m là : 
A. 11 g B. 12 g C. 13 g D. 14 g 
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và 
bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. giá trị m là : 
A. 7,0 g B. 7,6 g C. 7,5 g D. 8,0 g 
Câu 57: Đốt cháy m gam hiđrocabon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. 
 1) Giá trị của m là : 
A. 1,92 g B. 19,2 g C. 9,6 g D. 1,68 g 
 2) Công thức phân tử của A là : 
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45 g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì 
khối lượng kết tủa thu được là : 
A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15 g D. 42,5 g 
Câu 59: Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8 g thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít 
(đktc). CTPT các ankan là : 
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12 
Câu 60: Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là : 
A. C3H8 B. C4H10 
C. C5H12 D. Không có CTPT thoả mãn 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
7 
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch 
Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là : 
A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14 
Câu 62: Cho phản ứng: 
 RCCR’+ KMnO4 + H2SO4 RCOOH + R’COOH + MnSO4+ K2SO4 + H2O. 
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là : 
A. 5, 6, 7, 5, 5, 6, 3, 4 B. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 5 C. 5, 6, 8, 5, 5, 6, 3, 4 D. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 4 
Câu 63: Cho sơ đồ: (A)  (C)  (D)  P.V.A (polivinylaxetat) 
 CnH2n + 2 
 (X) (B)  (E)  (F)  P.V.C (polivinylclorua) 
CTPT của X là : 
A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. Cả A, B, C. 
Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng: 
 Đất đèn  (X)  (Y)  (Z)  (T)  (V)  polistiren 
X, Y, Z, T, V lần lượt là : 
A. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CH2CH2Cl, C6H5CH=CH2 
B. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CHClCH3, C6H5CH=CH2 
C. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CHCl CH3, C6H5CHCH2Cl 
D. Cả A, B, C 
Câu 65: (X)  (A)  (B)  (C)  P.V.A (polivinylaxetat) 
CTCT phù hợp của X là : 
A. CH3CCH B. CH3CCCH3 C. CH3CH2CCCH3 D. Cả A, B, C 
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai hiđrôcacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O2 (đktc) sản phẩm 
cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thấy có 9,85 g kết tủa xuất hiện, lọc bỏ 
kết tủa, đun nóng nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là : 
A. 4,3 gam B. 3,3 gam C. 2,3 gam D. Không thể xác định 
Câu 67: Dẫn 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm : CH3CH2CCH và CH3CCCH3 lội qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy có 
m gam mất màu. Giá trị của m là : 
A. 16 g B. 32 g C. 48 g D. Kết quả khác 
Câu 68: Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư 
thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là : 
A. C3H4 80 % và C4H6 20 % B. C3H4 25 % và C4H6 75 % 
C. C3H4 75 % và C4H6 25 % D. Kết quả khác 
Câu 69: Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 4000 - 5000C thu được butadien -1,3. Khối lượng 
butadien thu đựơc từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8 g/ml, hiệu suất đạt được phản ứng là 90% là : 
A. 96,5 kg B. 95 kg 
C. 97,3 kg D. Kết quả khác 
Chƣơng 4 
HIĐROCACBON THƠM 
Câu 70: Chất p-C4H9-C6H4-CH3 có tên là gì ? 
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen. 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
8 
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen. 
Câu 71: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 72: Các câu sau câu nào sai ? 
A. Benzen có CTPT là C6H6 
B. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen 
C. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen 
D. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH. 
Câu 73: Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là : 
A. 78 g B. 46 g C. 92g D. 107 g 
Câu 74: Cho sơ đồ : 
Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là : 
A. X(CH3), Y(NO2) B. X(NO2), Y(CH3) C. X(NH2), Y(CH3) D. Cả A,C 
Câu 75: Cho sơ đồ : 
Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là : 
A. X(CH3), Y(Cl) B. X(CH3), Y(NO2) C. X(Cl), Y(CH3) D. Cả A, B, C 
Câu 76: Cho sơ đồ : 
n 2n 6
C H (X) (A) (B) (C) polistiren     
CTPT phù hợp của X là : 
A. C6H5CH3. B. C6H6. C. C6H5C2H5 D. Cả Avà B 
Câu 77: Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, etylbenzen người ta dùng 
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch KMnO4. 
C. Dung dịch HNO3 đ, xúc tác H2SO4 đ. D. kết quả khác. 
Chƣơng 5 
Dẫn xuất halogen - ancol – phenol 
Câu 78: Trong các câu sau, câu nào sai ? 
A. Rượu etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O 
B. Rượu etylic có CTPT chỉ là C2H6O. 
C. Chất có CTPT C2H6O chỉ là rượu etylic 
D. Do rượu etylic có chứa C, H nên khi đốt cháy rượu thu được CO2 và H2O 
Câu 79: Liên kết H của CH3OH trong dung dịch nước là phương án nào ? 
A. 
3
... O H ... O H...
| |
CH H
  B. 
3
... O H ... O H...
| |
H CH
  C. 
3 3
... O H ... O H...
| |
CH CH
  D. Cả A, B, C 
Câu 80: Liên kết H nào sau đây biểu diễn sai ? 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
9 
A. 2 5
2 5 2 5
... O H ... O C H
| |
C H C H
  B. 
2 5 2 5
... O H ... O H
| |
C H C H
  
2 2
C. HO ... H O
| |
CH CH


 D. H - C - OH .... H - C - OH 
|| ||
O O
Câu 81: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - COOH 
Câu 82: Cho các rượu : 
(1) CH3 - CH2 - OH (2) CH3 - CH - CH3 
(3) CH3 - CH2 - CH - CH3 (4) 
3
3 2
3
CH
|
CH - C - CH - OH
|
CH
(5) 
3
3
3
CH
|
CH - C - OH
|
CH
 (6) 3 2 2 3CH - CH - CH - CH - CH
|
OH
Những rượu nào khi tách nước tạo ra một anken ? 
A. (1), (4) B. (2), (3), (6) C. (5) D. (1), (2), (5), (6) 
Câu 83: Cho sơ đồ chuyển hóa : 2 20 0
H d­ H O t / h
t ,Ni t
X Y X Caosu buna
 
   
Công thức cấu tạo của X có thể là : 
A. HO - CH2 - C  C - CH2 – OH B. CH2OH - CH = CH - CHO 
C. OHC - CH = CH - CHO D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 84: Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung dịch 
NaOH ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. 
Câu 85: Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai ? 
A. C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa  CH4  C  CO  CH3OH 
B. CH4  C2H2  C6H6  C6H5Cl  C6H5OH 
C. C2H5OH  C4H6  C4H8  C4H9Cl  CH3 - CH2 – CH(CH3) - OH 
D. C2H5OH  C4H6  C4H10  C3H6  C3H7Cl  CH3 - CH2 -CH2- OH 
Câu 86: Chia a gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt cháy hoàn toàn thu 
được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 2 anken này 
được m gam H2O, m có giá trị là : 
A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8 g 
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 0,3 mol CO2 và 7,65 g H2O. Mặt 
khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 rượu trên tác dụng với Na thì thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). CTCT đúng của 2 rượu trên 
là : 
Lưu hành nội bộ Sưu tầm và biên soạn: GV Trần Thành Hiếu 
10 
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH. B. 2 2CH CH
| |
OH OH
 và 3 2CH CH CH
| |
OH OH
  
C. 2 2CH CH CH
| | |
OH OH OH
  và 2 3CH CH CH CH
| | |
OH OH OH
   D. Kết quả khác. 
Câu 88: Cho sơ đồ : 2 4 20
H SO ® Br KOH/ ROH
4 9 >170 C
C H OH A B C Caosu buna    
CTCT phù hợp của X là : 
3
3 2 2 2 3
3
3 2 3
CH
|
A.CH CH CH CH OH C. CH C OH
|
CH
B.CH CH CH CH D.C¶ A,B,C
|
OH
     
  
Câu 89: Cho sơ đồ : 
 (A)  (C)  (D)  Cao su Buna. 
CnH2n+2 
(X) (B)  (E)  (F)  G  Etilenglicol. 
CTPT phù hợp của X là : 
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Cả A, B, C. 
Câu 9

Tài liệu đính kèm:

  • pdfNgan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_huu_co_lop_11_va_chuong_trinh_lop_12.pdf