Tuần 25 kiểm tra 45 phút Soạn: 19/2/2012 Tiết 49 Dạy: 22/2/2012 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Quan hệ giữa cỏc loại hợp chất của cacbon - Biết được TCHH của H2CO3, CO CO2 và muối cacbonat - Viết được cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn sơ đồ chuyển hoỏ. - Nhận biết CO2 và một số muối cacbonat cụ thể. - Tớnh thành phần phần trăm thể tớch CO và CO2 trong hỗn hợp khớ. Số cõu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3 2. Sơ lược về bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học - Biết qui luật biến đổi tớnh KL, PK trong một chu kỳ và nhúm. - Quan sỏt bảng TH, ụ nguyờn tố, nhúm, chu kỳ cụ thể rỳt ra nhận xột về ụ nguyờn tố, chu kỳ, nhúm. - Vận dụng được ý nghĩa của BTH để suy ra vị trớ và TCHH cơ bản của nguyờn tố và ngược lại. - Bài toỏn xỏc định nguyờn tố hoặc cụng thức hợp chất. Số cõu hỏi 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 3. Cỏc loại HCHC - Biết được k/n HCHC và hoỏ học hữu cơ. - Phõn loại HCHC. CTPT, CTCT và ý nghĩa của nú T/c của hiđrocacbon - Phõn biệt được HCVC hay HCHC theo CTPT. - T/c của hiđrocacbon - Tớnh % của hỗn hợp cỏc chất HC. - Lập được CTPT HCHC. Số cõu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 2 1 1,5 5,5 Tổng số cõu Tổng số điểm 4 2,0 1 0,5 4 2,0 1 2,0 2 2,0 1 1,5 13 10 A - Đề bài Câu 1(3.0đ). Hóy chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: 1. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn hiđro các bon. A: C2H2, C2H4, CH4, C6H6. B: C2H4, CH4, C6H6, CH3Cl. C: C2H2, C2H4, H2O, C5H10. D: C2H4, H2O, C5H10, C4H8. 2. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn hợp chất hữu cơ. A: C2H4, H2O, C5H10, C4H8. B: C3H8, CH4, CCl4 , CH3Cl. C: C2H4, CH4, CO2, C2H5OH. D: CH4, H2CO3, C2H4, CH3Cl. 3. Trong các dãy chất sau dãy nào không phải tất cả là hiđro các bon. A: C2H4, CH4, C6H6, C3H8. B: C2H2, C3H8, CH4, C6H6. C: C2H4, H2O, C5H10, C4H8. D: C2H2, C2H4, C2H6, C5H10. 4. Trong các dãy chất sau dãy nào không phải tất cả là hợp chất hữu cơ. A: C2H4, CH4, C6H6, CH3Cl. B: C2H4, CH4, C2H4O2 , C2H5OH. C: CH4, C2H4O2, C6H6, CH3Cl. D: C2H4, H2CO3, C5H10, C4H8. 5: Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì : A. Khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Khí CO2 là oxit axit. C. Khí CO2 nặng hơn không khí. D. Cả A và C. 6. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. SO2 và H2 B. SO2 C. CO2 D. O2 và SO2 7.Trong các hành vi phá hoại môi trường : a) Chặt, phá rừng. b) Làm tràn dầu ra biển. c) Làm cháy rừng. d) Không xử lí nước thải từ các nhà máy. e) Xả rác thải bừa bãi. Hành vi gây ra hiệu ứng nhà kính : A. a và b ; B: a và c C. b và c ; D. d và e ; 8. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được xếp theo nguyên tắc : A. Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. B. Theo chiều từ kim loại đến phi kim. C. Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần. D. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 9. Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần : A. F, Cl, S, P B. C, N, O, F C. O, N, C, B D. F, O, N, C 10. Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính kim loại giảm dần : A. Li, Na, Mg, Be B. K, Na, Be, Mg C. K, Na, Mg, Be D. Be, Mg, Ca, K 11.Cỏc chất hiđrocacbon : metan, etilen, axetilen, benzen cú tớnh chất húa học chung nào: Cú thể tỏc dụng với dd brom B. Cú thể tỏc dụng với khớ oxi Cú thể tỏc dụng với khớ clo D. Khụng cú tớnh chất nào chung Khi đốt chỏy hoàn toàn một hidrocacbon thu được số mol CO2 và hơi nước bằng nhau. Vậy hidrocacbon đú là: A. CH4 ; B. C2H4; C. C2H2; D. C6H6 Câu 2(2.0đ). Hóy nhận biết cỏc khớ CO2, CH4 , H2 ,C2H2 đựng riờng biệt. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học xảy ra nếu cú. Câu 3(3.0đ). Cho 3,36 lớt hỗn hợp khớ gồm Metan và Axetylen qua bỡnh đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ. 1. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra? 2. Tớnh % thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp? 3. Nếu đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ trờn trong khụng khớ thỡ dựng bao nhiờu thể tớch khụng khớ, biết thể tớch Oxy chiếm 20% thể tớch khụng khớ? (thể tớch cỏc khớ đo ở đktc) Câu 4(2,0đ). Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lớt khớ một hợp chất A cần 33,6 lớt khớ O2 ở đktc sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm được dẫn qua bỡnh (1) chứa H2SO4 đặc dư, sau đú tiếp tục được dẫn qua bỡnh (2) chứa dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy bỡnh (1) tăng 18 gam và bỡnh (2) tạo thành 100 gam kết tủa. 1. Xỏc định CTPT của hợp chất A 2. Viết cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn của A. B - đáp án - biểu điểm Cõu í Đỏp ỏn Điểm 1 Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm 3,0 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 í A B C D D C B D B C B B 2 2,0 - Cho vào dd Ca(OH)2 nhận được CO2 - Cho vào dd Br2 nhận được C2H2. - Đốt chỏy 2 khớ cũn lại và cho sản phẩn vào dd Ca(OH)2 nhận được sản phẩm của CH4 làm dd Ca(OH)2 vẩn đục, sản phẩm của H2 khụng vẩn đục. PTHH: C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 2H2 + O2 2H2O CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 3,0 1 1,0 Vỡ CH4 khụng phản ứng với Br2 VCH = 2,24 lớt PTHH: C2H4 + Br2 à C2H4Br2 (1) 0,5 0,5 2 1,0 %VCH = %VCH = 100% - 66,67% = 33,33% 0,5 0,5 3 1,0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2) 0,1 0,2 C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (3) 0,05 0,15 Ta cú nCH = ; nCH = Theo pt (2,3) nO = 0,2 + 0,15 = 0,35(mol). VO= 0,35 x 22,4 = 7,84(l) Vkk = 7,84 x 5 = 39,2(lớt) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 2,0 1 1,0 Khi cho sản phẩm qua dd H2SO4 H2O bị giữ lại mHO = 18(g) nH = 2nHO = 2. ; mH = 2(g) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) nCO = nCaCO = mCO = 1 . 44 = 44(g) nC = nCO = 1(mol) mC = 12(g) nO = nA = ; mA = 44 + 18 – 48 = 14(g) mC + mH = 12 + 2 = 14(g) = mA. Vậy trong A chỉ cú C,H. Gọi CTC: CxHy: x : y = 1 : 2. Vậy CTĐG: (CH2)n M(CH) = 70 14n = 70 n = 5. CTHH: C5H10 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Học sinh viết đỳng mỗi đồng phõn được 0,1 điểm 1,0 Cú 10 đồng phõn
Tài liệu đính kèm: