Đề thi môn Hóa học lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bình An

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bình An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hóa học lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bình An
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
Trường THCS Bỡnh An
Khúa ngày:/./.
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
 ĐỀ THI 
 MễN: Húa học : LỚP: 9
 Năm học: 2014-2015
(Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề)
Đề:
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?
b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?
Câu 2: ( 4,0 điểm )
 Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 .
Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 . 
Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi điều kiện
 nếu có) .
Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3:( 4,0 điểm) 
 Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng
Sản phẩm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đầu t0
20
...
...
Thời điểm t1
15
...
...
Thời điểm t2
...
1,5
...
Thời điểm kết thúc
...
...
20
Câu 4: (3,0 điểm) 
 Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2 , H2 , CO2 , CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.
Câu 5 : ( 6,0 điểm)
 a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng?
(Biết: Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; 
O = 16.)
Đỏp ỏn
Hướng dẫn chấm: hóa 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 3 đ)
- Lập PTHH
- Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL
- Vẽ sơ đồ
- Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi...
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1.0 đ
Câu 2
(4 đ)
a) 
Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4
Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2
b) Các PTHH:
 Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
 Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
 2H2O 2H2 + O2
 2KMnO4 K2MNO4 + MnO2 + O2
 2KClO3 2KCl + 3O2
 2KNO3 2KNO2 + O2
c) Cách thu:
+ Thu Khí H2: - Đẩy nước
 - Đẩy không khí ( úp bình thu)
+ Thu Khí O2: - Đẩy nước
 - Đẩy không khí (ngửa bình thu)
1,0 đ
0.5
0.5
2,0 đ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1,0 đ
0.5
0.5
Câu 3 (4 đ)
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng
Sản phẩm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đầu t0
20
10
0
Thời điểm t1
15
7,5
5
Thời điểm t2
3
1,5
17
Thời điểm kết thúc
0
0
20
Điền đúng mỗi vị trí được 0,5 đ.
Câu 4 (3 đ)
_ Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O2 ( than hồng bùng cháy)
 C + O2 CO2 
 _ Khí không cháy là CO2 .
 _ Khí cháy được là H2 và CO.
 2 H2 + O2 2 H2O 
 2 CO + O2 2 CO2 
 _ Sau phản ứng cháy của H2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH)2 vào. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO2 , ta nhận biết được CO.
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1.5đ)
1,0 đ
(1đ)
1,0 đ
(1,5đ)
1,0 đ
Câu 5 (6 đ)
a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2
Tính A = 24 => A là Mg
b/ So sánh để kết luận HCl dư
Sau phản ứng thu được MgCl2, H2 và HCl dư
3,0 đ
1,5 đ
1,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HSG HOA 9 14-15BAN.doc