Giáo án tự chọn Toán 10 s(Cơ bản) - Trường THPT Thới Long

doc 46 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 10 s(Cơ bản) - Trường THPT Thới Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tự chọn Toán 10 s(Cơ bản) - Trường THPT Thới Long
CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ
Tiết 1, 2: 	 BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – 
BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
Học sinh cĩ cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Cĩ thể xáx định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ khơng) từ 4 điểm A, B, C, M.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ khơng) là một đoạn thẳng cĩ định hướng.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau: 
1) và 	2) và 	3) và 
4) và 	5) và 	6) và 
7) và 	8) và 	9) và 
10) và 	11) và 	1) và 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhĩm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau .
Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
Dựng các véctơ và bằng 
CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore.
Hoạt động 5: Cho tam giác ABC vuơng tại B, cĩ gĩc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các vevtơ và .
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuơng tại C, cĩ gĩc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tính độ dài các vevtơ và 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
Hoạt động 7: Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:
	a) 	b) 	c)	d) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực.
- Nếu thì hai vectơ và cùng phương.
Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:
Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Củng cố: 
Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. 
Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu thì hai vectơ và cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Rèn luyện: 
HS tham khảo.
CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ
Tiết 3, 4: 	 BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – 
BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.
- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.
- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:
Học sinh cĩ cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Hoạt động 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:
 a) 	b) 	c) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)
Hoạt động 2: Cho tứ giác ABCD cĩ M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm MN . Chứng minh rằng: 
	a) 	 b) 
	c) 	d) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
Hoạt động 3: Cho Cho DABC
a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. Chứng minh :
b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)
Hoạt động 4: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . 
a) Tính theo với 
b) Tính theo với 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)
Hoạt động 5: Cho Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, M là trung điểm BC. 
a) Gọi N là trung điểm BM. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ 
	b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các véctơ 
	 theo hai vectơ 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình binh hành và quy tắc trung diểm.
Hoạt động 6: Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả : 
a) 
b) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại định lý về trọng tâm của tam giác.
- Qũy tích các điểm là một đường trịn.
Củng cố: 
Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm.
Rèn luyện: 
HS tham khảo.
CHỦ ĐỀ 2: GIẢI TAM GIÁC
Tiết 5, 6: 	 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ
	ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TỐN TAM GIÁC 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Đưa ra giá trị một số gĩc đặc biệt.
- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:
Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động 1: 	a) Biết cosx= -1/4. Tính sinx, tgx, cotgx.
	b) Biết sinx= 1/2. (00<x<900) Tính cosx, tgx, cotgx.
	c) Biết tgx= -2. Tính sinx, cosx, cotgx.
	d) Biết tgx + cotg = 2 tính sinx.cosx
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại các hệ thức lượng giác cơ bản.
- Dấu của các tỉ số lượng giác.
Hoạt động 2:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời mối liên hệ giữa các tỉ số lương giác của các gĩc bù nhau, phụ nhau.
Hoạt động 3: 	a) Tính A= cos200 + cos400+ ... +cos1800 
b) 
c) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời mối liên hệ giữa các tỉ số lương giác của các gĩc bù nhau, phụ nhau.
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính. Tính:
a) A = sin250 + 3.cos650
	b) B = tg59025’ – 2cotg37045’ Làm trịn đến độ chính xác phần ngàn.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Huớng dẫn sd máy tính và nhắc lại sai số và làm trịn số gần đúng.
Hoạt động 5: Cho Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ gĩc B = 50029’ và độ dành cạnh BC = 5. 
	a) Tính số đo gĩc C.
	b) Tính độ dài các cạnh cịn lại.
	c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm trịn đến độ chính xác phần trăm)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời tỉ số lượng giác trong tam giác vuơng.
Hoạt động 6: Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả : 
a) 
b) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại định lý về trọng tâm của tam giác.
- Qũy tích các điểm là một đường trịn.
Củng cố: 
Các hệ thức LG cơ bản.
Hệ thức LG trong tam giác vuơng.
Rèn luyện: 
HS tham khảo.
CHỦ ĐỀ 2: GIẢI TAM GIÁC
Tiết 7, 8: 	 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ
	ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TỐN TAM GIÁC 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Đưa ra giá trị một số gĩc đặc biệt.
- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:
Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ gĩc B = 50029’ và độ dài cạnh BC=5. 
	a) Tính số đo gĩc C.
	b) Tính độ dài các cạnh cịn lại.
	c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm trịn đến độ chính xác phần trăm)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuơng.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC vuơng tại B cĩ độ dài cạnh BC = 5, AB = 3.
a) Tính độ dài AC và đường cao BH.
b) Tìm số đo các gĩc.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuơng.
Hoạt động 3: Giải tam giác ABC, biết:
 c= 14m ; A= 600 ; B= 400
b= 4,5m ; A= 300 ; C= 750
 c= 1200 ; A= 400 và c= 35m
 a= 137,5m ; B=830 ; C= 570
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số sin, cos trong tam giac bất kỳ.
Hoạt động 4: Giải tam giác (tính cạnh và gĩc chưa biết)
a) c=14, A=600, B=400.
b) a=6,3; b=6,3, C=540 .
c) a=14, b=18, c=20
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số sin, cos trong tam giac bất kỳ.
Củng cố: 
Nhắc lại các cơng thức trong tam giác.
CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 9, 10, 11: 	 TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIÊN – 
	VẼ ĐỒ THỊ CỦA HS BẬC I VÀ BẬC II
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
Biết tìm tập xác định của một hàm số.
Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
2. Về kỹ năng:
Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Hoạt động 1: Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:
a) y = 3x4 – 4x2 + 1	a) y = 3x3 – 4x	b) y = 	
c) y = - 	d) 	e) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
Hoạt động 2: Vẽ các đường thẳng sau:
	a) y = 2x – 4 	b) y = 3 – x 	c) y = 3	
d) y = - 2	e) 	 	f) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- HS lên bảng vẽ hình.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiên của HS bậc nhất.
- Các trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy.
- HS chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hoạt động 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vuơng gĩc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và cĩ hệ số gĩc đường thẳng bằng 10.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 - HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn HS cách xác định phương trình đường thẳng cần phải xác định 2 hệ số a và b trong phương trình y = ax + b. Trong đĩ a được gọi là hệ số gĩc của đường thẳng.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).
Hoạt động 4: Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục của (P)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiên của HS bậc hai.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).
Hoạt động 5: 	a) Khảo sát và vẽ đờ thị hàm sớ (P)
b) Biện luận theo k sớ nghiệm của phương trình : 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Biện luận bằng phương pháp đồ thị hoặc bằng phương pháp Đại số.
Hoạt động 6: Cho hàm số y = ax2 + bx + c cĩ đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn tìm phương trình của Parabol.
Củng cố: 
Tìm tập xác định của một hàm số.
Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
Rèn luyện: 
HS tham khảo.
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 12: 	PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được cơng thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhĩm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Giải và biện luận các phương trình sau đây:
a) 	b) 	c) 	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
Hoạt động 2: Định m để các phương trình sau :
(2m + 3 )x + m2 = x + 1 vô nghiệm.
– 2 ( m + 4 )x + m2 – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
a ¹ 0:(1) cĩ nghiệm duy nhất x=-b/a
a=0:
 b¹ 0: (1) vơ nghiệm
 b=0: (1) thoả "x Ỵ R
ax + b = 0 (1)
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương trình ax + b =0
Hoạt động 3: Định m để các phương trình sau :
m x2 – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
(m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
(m – 1) x2 – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
ax2 + bx +c =0 (a ¹ 0) (2)
Kết luận
(2) cĩ 2 nghiệm phân biệt
(2) cĩ nghiệm kép 
(2) vơ nghiệm
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Hoạt động 4: Định m để các phương trình sau :
( m + 1) x2 – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.
2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Trả lời câu hỏi.
Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và u.v = P thì u và v là nghiệm của phương trình X2 – SX + P = 0
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 13: 	 PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được cơng thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi m

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tu_chon_Toan_10_Co_ban.doc