Khảo sát chất lượng lớp 11 môn Toán - Mã đề thi 061

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 550Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng lớp 11 môn Toán - Mã đề thi 061", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát chất lượng lớp 11 môn Toán - Mã đề thi 061
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:...............................................................Lớp...... 
Câu 1: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho cấp số cộng Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = cot2x là(với kÎZ):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho cấp số cộng biết và . Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi có đủ 3 màu trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 495	B. 35	C. 120	D. 60
Câu 6: Số hạng thứ 8 trong khai triển của (1 – 2x)12 theo lũy thừa tăng dần của x là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hệ số của trong khai triển là?
A. 792	B. 495\	C. – 924	D. - 792
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua B và song song SD	B. Đường thẳng đi qua S và song song AC
C. Đường thẳng đi qua S và song song AD	D. Đường thẳng đi qua S và song song AB
Câu 9: Đội văn nghệ của đoàn trường THPT Chu Văn An gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ kỉ niệm ngày 20/11/2016. Tính xác suất sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối 12.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với 	B. I , với 
C. I , với 	D. I , với 
Câu 11: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 155	B. 165	C. 90	D. 60
Câu 13: []
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. MN và SC	B. MN và SO	C. SA và BC	D. SO và AD
Câu 14: Số x thỏa: :
A. x=8	B. x=9	C. x=10	D. x=12
Câu 15: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một cấp số cộng có , . Giá trị là :
A. 35	B. 30	C. 24	D. 32
Câu 17: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 	C. đường thẳng 	D. đường thẳng 
Câu 19: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. 5 và -3	B. -3 và 5	C. 5 và 0	D. 4 và 1
Câu 21: Tổng của tất cả các hệ số trong khai triển của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có mặt 2 chữ số 1, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần.
A. 6.5.4.4.4.4	B. 	C. 6!	D. 66
Câu 23: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. Vô nghiệm	D. 
Câu 24: Trên giá sách có 4 quyển toán, 5 quyển lý và 6 quyển hóa (các quyển sách đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách từ giá sách. Tính xác suất để số sách được chọn không đủ 3 môn.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Bạn A có 7 cái bút chì và 8 cái bút mực. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An chọn một chiếc bút ?
A. 7	B. 8	C. 15	D. 56
Câu 26: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là:
A. Một kết quả khác	B. 6900	C. 5600	D. 13800
Câu 27: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho cấp số cộng : 2, a, 6, b. Tích bằng:
A. 12	B. 22	C. 32	D. 40
Câu 30: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tìm m để phương trình sau có nghiệm là:
A. -2 ≤ m ≤ 0	B. 0 ≤ m ≤ 1	C. 	D. -2 ≤ m ≤ -1
Câu 32: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5?
A. 60	B. 120	C. 36	D. 20
Câu 34: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
A. 0,35	B. Đáp án khác	C. 0,5	D. 0,7
Câu 35: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. Sx với 	B. SK với 
C. SK với 	D. SK với 
Câu 37: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:
A. Đường thẳng qua K và song song với AB	B. KI
C. KD	D. IJ
Câu 39: Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Phương trình có nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Giải phương trình ta được nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Hàm số xác định khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 4	B. 6	C. 10	D. 8
Câu 45: 
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
B. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
D. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
Câu 46: Cho dãy số biết . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng qua và song song với 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng 
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton là
A. 19683	B. 1024	C. 1536	D. 512
Câu 50: Cho dãy số biết , . Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockhao_sat_chat_luong_khoi_11.doc