Kiểm tra học kì 1 năm học 2016 – 2017 môn toán 11

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 năm học 2016 – 2017 môn toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 năm học 2016 – 2017 môn toán 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn Toán 11
Thời gian : 90 Phút
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
C©u 1 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng , ảnh d’ của đường thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A(1;2) và B(2;3) qua phép vị tự tâm I (-1;2) tỉ số vị tự 
k = 2 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn (C ') có phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?
A.
B.
C.
D.
Không có dãy nào giảm.
C©u 5 : 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là :
A.
1
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả được chọn có số đều không vượt quá 8.
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng:
A.
AC
B.
CD
C.
BC
D.
BA
C©u 8 : 
Tập xác định của hàm số là 
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số nguyên tố’’ ?
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?
A.
900 số
B.
504 số
C.
648 số
D.
999 số
C©u 14 : 
Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình?
A.
Phép quay và phép đối xứng tâm.
B.
Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k = –1.
C.
Phép quay và phép tịnh tiến.
D.
Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C©u 15 : 
Dãy số xác định bởi : . Số hạng của dãy số là :
A.
11
B.
8
C.
19
D.
27
 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Giải phương trình:
a. 	 b. 
 c. 	d. 
Câu 2: (1đ) 
a. Khai triển nhị thức: 
b. Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức sau. ( + )15
Câu 3: (2đ) 
a. Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng sau, biết: 
b. Tìm số hạng đầu ,công bội q và của cấp số nhân , biết .
Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD. (a) là mặt phẳng qua M song song với SA và BC.
	a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SCD) 
	b) Xác định thiết diện tạo bởi mp(a) và hình chóp S.ABCD.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN I TRẮC NGHIỆM
01
) | } ~
06
{ | ) ~
11
{ | } )
02
{ | ) ~
07
{ | ) ~
12
) | } ~
03
{ ) } ~
08
) | } ~
13
{ | ) ~
04
{ ) } ~
09
{ | } )
14
{ | } )
05
) | } ~
10
{ ) } ~
15
{ ) } ~
PHẦN II TỰ LUẬN
Câu 1a
0.5đ
0.25
0.25
Câu 1b
0.5đ
0.25
0.25
Câu 1c
0.5đ
Vậy nghiệm , 
0.25
0.25
Câu 1d
0.5đ
Ta có : 
0.25
0.25
Câu 2
1đ
a. 
 b. Số hạng tổng quát trong khai triển ( + )15 là:
=
Để có x3 trong khai triển thì : 
Vậy ta có hệ số trong khai triển là: = 455
0.5
0.25
0.25
Câu 3a
1đ
Hệ phương trình tương đương 
u1 = 23; d = –2
S50 = 50*23 + 50.(50 – 1 )(–2)/2 = –1300
0.25
0.5
0.25
Câu 3b
1đ
0.75
0.25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
1,00
Câu 4a
1đ
S
A
D
C
B
S Î (SAD) và SÎ(SBC) vậy S là điểm chung 
IÎ AD Ì (SAD) 
I Î BC Ì (SBC)
I là điểm chung thứ 2 Vậy SI là giao tuyến
O
 và có S là điểm chung nên 
0,5
0.5
Xác định thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?
Câu 4b
1đ
S
A
D
C
B
O
M
N
P
Q
· (a) qua M và (a) // BC nên (a) Ç (ABCD) theo giao tuyến qua M // BC cắt AB tại N. MN // BC
· (a) qua N và (a) // SA nên (a) Ç (SAB) theo giao tuyến qua N // SA cắt SB tại PN. NP // SA
· (a) qua P và (a) // BC nên (a) Ç (SBC) theo giao tuyến qua P // BC cắt SC tại Q. PQ // BC
 Vậy thiết diện là MNPQ
0,50
0,50

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_Hk_1_Dong_Du_Bmt_de_2.docx