Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11
ĐỀ 1:
Bài 1: Giải phương trình: .
Bài 2: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển : 
Bài 3:Một em học sinh có 5 viết màu xanh và 6 viết màu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 cây viết . 
a/ Hỏi có bao nhiêu cách lấy ?
b/ Hỏi có bao nhiêu cách đế lấy được 2 cây viết khác màu ? 
Bài 4: Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất sao cho :
a/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ; 
b/ Lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh.
ĐỀ 2:
Bài 1: Giải phương trình: .
Bài 2: Một hộp đụng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,, 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để:
a. Tích nhận được là số lẻ.
b. Tích nhận được là số chẵn.
Bài 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức .	
Bài 4: Túi bên phải có 3 bi xanh, 2 bi đỏ; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bui xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi túi một bi. Tính xác suất sao cho:
Hai bi lấy ra cùng màu.
Hai bi lấy ra khác màu.
ĐỀ 3:
Bài 1: Khai triển : 
Bài 2: Một nhóm gồm 10 học sinh: 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên thành một hàng sao cho 4 học sinh nữ phải đứng liền nhau.
Bài 3: Bạn thứ nhất có 1 con xúc sắc, bạn thứ hai có 1 đồng tiền. Xét phép thử: “ Bạn thứ nhất gieo con xúc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”
Hãy mô tả không gian mẫu.
Xác định biến cố A:” Con xúc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).
Bài 4: Giải phương trình: .
BÀI TẬP THÊM
Bài 1: Cho tập hợp . Từ tập A lập thành số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
a/ Có bao nhiêu số ? b/ Có bao nhiêu số chẵn ? c/ Có bao nhiêu số bé hơn 450 ?
Bài 2: Trên giá sách có 3 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hoá. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Tính xác suất sao cho:
Ba quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
Lấy được ít nhất một quyển sách Toán.
Bài 3: Hai bạn lớp 11B1 và hai bạn lớp 11B3được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Tính xác suất sao cho:
Các bạn lớp 11B3 luôn ngồi cạnh nhau.
Các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.
Bài 4: Trong một hộp có 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên nhiên 5 bi. Tính xác suất sao cho:
Có ít nhất 1 bi vàng.
Có không quá 2 bi xanh.
Bài 5: Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
Bài 6: Môt tổ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao đông sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHUONG 2 DAI SO 11.doc