( Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Cr=52, Ag=108, Cl=35,5, S=32, Ba= 137, Br=80, N=14, K=39 ) Câu 1: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 giảm dần theo: A C2H5OH > CH3COOH > CH3COOCH3 B C2H5OH > HCOOCH3 > CH3COOH C CH3COOH > HCOOCH3 > C2H5OH D CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước. Xác định CTCT của X? A C3H6O2 B C3H4O2 C C2H4O2 D C4H8O2 Câu 3: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A HCOOC(CH3)=CH2. B CH3COOCH=CH2. C HCOOCH=CHCH3. D CH2=CHCOOCH3. Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A tinh bột. B saccarozơ. C xenlulozơ. D fructozơ. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. B phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C phản ứng với dung dịch NaCl. D phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A dd AgNO3 / NH3 B Cu(OH)2,to thường. C Cu(OH)2/ NaOH D Na. Câu 7: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A CH3COOH, CH3OH. B C2H5OH, CH3COOH. C C2H4, CH3COOH. D CH3COOH, C2H5OH. Câu 8: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A 1 B 4 C 2 D 3 Câu 9: Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là: A 21,6 g B 32,4 g C 43,2 g D 19,8 g Câu 10: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A C15H31COONa và etanol. B C17H33COONa và glixerol C C17H35COOH và glixerol. D C15H31COONa và glixerol. Câu 11: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A trùng ngưng. B trùng hợp. C este hóa. D xà phòng hóa. Câu 12: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A 11,04 gam B 8,8 gam C 7,04 gam D 4,4 gam Câu 13: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A dd Br2 B dd AgNO3 / NH3 C Cu(OH)2 D Na Câu 14: Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là: A 6 B 2 C 4 D 3 Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? A Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. B Các chất béo đều nhẹ hơn nước, tan một phần trong nước. C Nếu đun nóng chất béo với dung dịch NaOH sẽ thu được glixerol và xà phòng. D Phản ứng hiđro hóa lipit lỏng được dùng để chuyển một số dầu thành mỡ hoặc bơ Câu 16: Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A 400 g B 200 g C 160 g D 320 g Câu 17: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. Tên gọi của X là A Metyl axetat B Metyl propionat C Etyl axetat D Etyl propionat Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. B Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. C Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. D Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0). Câu 19: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTCT của X là A CH3COOCH3 B HCOOH C CH3CH2COOH D HCOOC2H5 Câu 20: Axit béo là: A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn, không phân nhánh B Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh C Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh Câu 21: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng: A Hiđrat hoá B Kiềm hoá C Este hoá D Xà phòng hoá Câu 22: Este metyl acrylat có công thức là A HCOOCH3 B CH3COOCH3. C CH2=CHCOOCH3. D CH3COOCH=CH2 Câu 23: Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A Fructozơ. B Glucozơ. C Mantozơ. D Saccarozơ. Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ B Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C Tinh bột, saccarozơ, fructozơ D Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol B Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch. C Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. D Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn. Câu 26: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A CH3COONa và CH3CHO. B CH2=CHCOONa và CH3OH. C C2H5COONa và CH3OH. D CH3COONa và CH2=CHOH. Câu 27: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được: A glixerol và axit béo B glixerol và muối natri của axit cacboxylic C glixerol và axit cacboxylic D glixerol và muối natri của axit béo Câu 28: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A 243,9 ml B 189,0 ml C 197,4 ml D 300,0 ml Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. CTCT của X là: A CH3COOC2H5 B C2H5COOCH3 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3 Câu 30: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ? A 0,1% B 1% C 0,001% D 0,01% Đáp án : 476 1. D 2. A 3. B 4. D 5. B 6. B 7. B 8. D 9. C 10. B 11. C 12. C 13. A 14. C 15. B 16. D 17. C 18. A 19. D 20. D 21. D 22. C 23. B 24. B 25. D 26. A 27. A 28. C 29. A 30. A
Tài liệu đính kèm: