KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Sinh 8 Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Tế bào thần kinh có chức năng: A. Vận động và cảm ứng C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B.Vận chuyển và bài tiết D. Vận động và dẫn truyền xung thần kinh Câu 2: Khớp động có chức năng: A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể. B. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C. Hạn chế vận động của các khớp. D. Tăng khả năng đàn hồi. Câu 3: Xương dài ra là nhờ A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương. B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào. C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào. D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng. Câu 4: Tính chất của cơ là: A. Cơ co và dãn B. Cơ có khả năng co C. Cơ có khả năng dãn D. Cơ bám vào hai xương qua khớp xương. Câu 5: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do: A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều oxy . B. Cơ thể không được cung cấp đủ oxy C. Cơ không hoạt động. D. Luyện tập quá nhiều. Câu 6: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành: A. Cục máu đông. B. Huyết thanh. C. Tơ máu. D. Bạch huyết. Câu 7: Máu có màu đỏ tươi là máu A. Từ phổi về tim và đi đến các tế bào C. Có nhiều hồng cầu B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi D. Có nhiều khí cacbonic. Câu 8: Tham gia hoạt động thực bào có A. Các bạch cầu. B. Các tiểu cầu . C. Các hồng cầu . D. Các kháng thể. II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Câu 2: (2,0 điểm) Là học sinh em cần phải rèn luyện cơ như thế nào để tăng thể tích của cơ, tăng lực co cơ và làm việc dẻo dai hơn? Câu 3: (2,0 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho tim mạch. ************************* Hết ************************ TRƯỜNG PTDTBT THCS MĂNG BÚT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ: HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ Môn: Sinh 8 I.Trắc nghiệm :(4,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B B A A (Đúng mỗi đáp án được 0,5đ) II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì: Mọi hoạt đọng sống của cơ thể như: phản ứng trước các kích thích của môi trường, trao đổi chất với môi trường bên ngoài, lớn lên vận động và sinh sản,...Đều bắt đầu từ mọi hoạt động sống của tế bao, do đó tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2 2 Để đảm bảo việc rèn luyện cơ có kết quả với học sinh cần: - Thương xuyên tập thể dục buổi sáng, thể dục giữa giờ - Tham gia các môn thể thao như chạy, bơi lội, bóng đá, bóng chuyền...một cách vừ sức. - Tham gia lao động sản xuất phù hợp với sức lực của mình. - Giữ cho tinh thần thỏa mái vui vẻ 0,5 0,5 0,5 0,5 3 -Biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại: +Không sử dụng chất kích thích. +Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim. +Hạn chế ăn mỡ động vật. +Kiểm tra sức khoẻ định kỳ. 0,5 0,5 0,5 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề TRần Quốc Việt Nguyễn Văn Nở Duyệt của CMNT Tuần: 8 Ngày soạn:25/10/2015 Tiết: 16 Ngày kiểm tra: 27/10/2015 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học từ bài 2 đến bài 18. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận. 3. Thái độ - Bồi dưỡng thái độ trung thực khi kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1. GV: chuẩn bị đề kiểm tra và đáp án. 2. HS: ôn lại lý thuyết từ bài 1 đến bài 11. III. TIẾN HÀNH KIỂMTRA 1. Ổn định lớp: KTSS 2. Tiến hành kiểm tra: GV phát đề IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TRƯỜNG PTDTBT THCS MĂNG BÚT MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ: HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ Môn : Sinh 8 Tên chủ đề( Nội dung ) Mức độ kiến thức, kĩ năng Cộng Biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chương I: Khái quát về cơ thể người. Câu % Câu 1: Chức năng tế bào thần kinh Câu 1: Tế bào là đơn vị chức năng 2 Điểm % 0,5đ 5% 2,0đ 20% 2,5đ 25% Chương II Vận động Câu % Câu 2 : Chức năng khớp động. Câu 4: Tính chất của cơ Câu 3: Sự dài ra của xương. Câu 5: Nguyên nhân mỏi cơ. Câu 2: Rèn luyện cơ 5 Điểm % 1,0đ 10% 1,0đ 10% 2,0đ 20% 4,0đ 40% Chương III: Tuần hoàn Câu % Câu 8: Tham gia hoạt động thực bào Câu 3: Biện pháp tránh các tác nhân có hại cho tim mạch Câu 6: huyết tương Câu 7: Đường đi của máu đỏ tươi 4 Điểm % 0,5đ 5% 2,0đ 20% 1,0đ 10% 3,5đ 35% Tổng cộng Câu 4 1 4 1 1 11 Điểm % 2,0 đ 20% 2,0đ 20% 2,0đ 20% 2,0đ 20% 2,0đ 20% 10,0đ 100%
Tài liệu đính kèm: