Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Lê Thị Ngọc Tuyển

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 652Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Lê Thị Ngọc Tuyển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Lê Thị Ngọc Tuyển
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
SINH HỌC 8
Năm học: 2016- 2017
GV: LÊ THỊ NGỌC TUYỂN
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức:
 Chương I. Bài tiết
I.1 - HS trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.
 Chương II. Da
II.1 - HS nêu được các chức năng của da
Chương III. Thần kinh và giác quan
III.1 – Phân biệt giữa phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện(khái niệm, tính chất) lấy ví dụ minh họa.
III. 2- Vận dụng hiểu biết của mình để giải thích một số hiện tượng thực tế
III. 3 – Trình bày chức năng thu nhận sóng âm/các tật của mắt(cận thị, viễn thị): nguyên nhân, cách khắc phục.
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng tự ôn tập kiến thức, kỹ năng khái quát hoá kiến thức đã học
 II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
 100% Tự luận
 IV. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Bài tiết
(3 tiết)
I.1
Số câu = 2 câu
90 điểm = 30 %
Số câu = 1 câu 
90 điểm = 100 %
2. Da (2 tiết)
II.1
Số câu = 2 câu
60 điểm = 20 %
Số câu = 1 câu 
60 điểm = 100 %
3. Thần kinh và giác quan 
(12 tiết)
III. 3
III. 1
III.2
Số câu = 3 câu
150 điểm = 50 %
Số câu = 1 câu 
60 điểm = 40 %
Số câu = 1 câu
45 điểm = 30 %
Số câu = 1câu
45 điểm = 30%
Số câu = 5câu
300điểm = 100 %
Số câu = 2 câu
150 Điểm = 50 %
Số câu = 2 câu
90 điểm = 40 %
Số câu = 1 câu
60 điểm = 10 %
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 1. Đề kiểm tra
Câu 1. (3đ)Thế nào là phản xạ có điều kiện? Cho ví dụ? Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện về tính chất?
Câu 2. (2đ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu đầu ở đơn vị chức năng của thận?
Câu 3. (2đ) Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được?
Câu 4. (2đ) Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện chức năng điều hòa thân nhiệt? 
Câu 5 (1đ) Tại sao mắt có thể nhìn được vật ở gần cũng như vật ở xa?
2. Hướng dẫn chấm
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2014 – 2015 Môn: Sinh học – Lớp 8
Câu
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
1
(3,0điểm)
- Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
 - Cho vd đúng
* - Phân biệt tính chất PXCĐK- PXKĐK 
PXCĐK
PXKĐK
- Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện
- Trả lời kích thích tương ứng hay kiachs thích không điều kiện
- Do rèn luyện, học tập nên dễ mất đi khi không củng cố
- Bẩm sinh , rất bền
 - Không di truyền, số lượng không hạn chế 
- Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại, số lượng hạn định
- Hình thành đường lien hệ tạm thời, trung ương nằm ở vỏ não .
- Cung phản xa đơn giản, trung ương nằm ở trụ não, tủy sống.
1,0
(1,0đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(2,0điểm)
- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:
0,5
+ Lọc máu→ nước tiểu đầu (xảy ra ở cầu thận) 
0,5
+ Hấp thụ lại các chất cần thiết (xảy ra tại ống thận)
0,5
+ Bài tiết tiếp chất thừa, chất cặn bả→ nước tiểu chính thức (xảy ra ở ống thận) và duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu.
0,5
3
(2.0điểm)
 - Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm (2đ) 
* Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh.
Sóng âm ¦ màng nhĩ ¦ chuổi xương tai ¦ cửa bầu ¦ chuyển động ngoại dịch vào nội dịch ¦ rung màng cơ sở ¦ kích thích cơ quan coócti làm xuất hiện xung TK ¦ vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh)
0.5
0.5
0.5
0,5
4
(2điểm)
- Nêu được các chức năng của da
+ Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
+ Bảo vệ cơ thể
+ Điều hòa thân nhiệt, bài tiết
+ Tiếp nhận kích thích
 - Giải thích rỏ 
0.25
0.25
0.25
0.25
(1đ)
5
(1điểm)
Câu 5.- Mắt nhìn được vật ở gần hoặc xa nhờ sự điều chỉnh độ hội tụ của thể thủy tinh, đưa ảnh đúng vị trí điểm vàng của màng lưới
(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_SINH8K2.doc