40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 893Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8
	KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH 8
ĐỀ
Câu 1. Cĩ mấy loại mơ chính?
 a. 2 	b. 3 	c. 4 	d. 5 
Câu 2. Màng sinh chất cĩ chức năng : 
a. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 	b. Thực hiện bài tiết của tế bào 
c. điều khiển của tế bào sống 	d. Tổng hợp các chất. 
Câu 3. Tế bào thần kinh cịn được gọi là gì? 
a. Tổ chức thần kinh đệm 	b. Nơron. 
c. Sợi nhánh 	d. Sợi trục và sợi nhánh. 
Câu 4. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: 
a. màng sinh chất ,ti thể,nhân 	b. Chất tế bào. ri bơ xơm, nhân con 
c. Nhân ,chất tế bào, trung thể 	d. Màng sinh chất,chất tế bào, nhân. 
Câu 5. Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là: 
a. Một nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm 	b. 02 cuộn băng y tế 
c. 02 miếng gạc y tế 	d. Tất đều đúng 
Câu 6. Cĩ mấy loại khớp cơ bản:
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 7. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? 
a. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy 	b. Tiến hành bĩ chỗ xương bị gãy
c. Chở ngay đến bệnh viện	d. đặt nạn nhân nằm yên 
Câu 8 Cơng của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào. 
a. Thời gian lao động 	b. Trạng thái thần kinh 
c. Nhịp độ lao động 	d. Khối lượng của vật và nhịp co của cơ 
Câu 9. Mơ cơ cĩ mấy loại :
 a. 2 	b.3 	c. 4 	d. 5 
Câu 10: Ở người già xương dễ bị gãy là do:
 a. Tỉ lệ chất vơ cơ giảm xuống b. Tỉ lệ chất hữu cơ giảm vơ cơ tăng
 c. Tỉ lệ chất hữu cơ tăng lên d. Tỉ lệ sụn tăng lên
Câu 11. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì? 
a. vitamin 	b. Chất xơ 	c. Mỡ động vật 	d. Chất khống
Câu 12. Nhĩm máu khơng nhận được các nhĩm máu khác với nĩ là(chuyên cho) 
a. Nhĩm máu O	b. Nhĩm máu A	c. Nhĩm máu B 	d. Nhĩm máu AB
Câu 13. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đơng máu?
a. Hồng cầu 	b. Bạch cầu 	c. Tiểu cầu 	d. Nơ ron
Câu 14. Tế bào lim phơ T đã phá huỷ các tế bào bị nhiễm vi khuẩn, bằng cách nào? 
a. Tiết ra các prơtêin đặc hiệu để phá hủy tế bào nhiễm bệnh. 
b. Nuốt tế bào bị nhiễm đĩ 	c. vơ hiệu hĩa tế bào nhiễm bệnh
d. Ngăn cản các tế bào bị nhiễm bệnh 
Câu 15. Máu và nước mơ vận chuyển đến tế bào các chất: 
a. Các chất dinh dưỡng và ơxi 	b. Khí cacbonic và muối khống 
c. Prơtêin, gluxit và các chất thải 	d. các vitamim và chất thải
Câu 16. Máu đơng được là nhờ: 
a. Huyết tương 	b. Các tơ máu	c. Hồng cầu 	d. Bạch cầu 
Câu 17. Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn? 
a. 2 	b. 3 	c. 4 	d.5
Câu 18 hệ bạch huyết gồm: 
a.Phân hệ bạch huyết lớn	b. Mạch bạch huyết 
c. Mao mạch bạch huyết	d. Phân hệ bạch huyết lớn và nhỏ
Câu 19. Máu lưu chuyển trong tồn cơ thể là do: 
a. Tim co bĩp đẩy máu vào hệ mạch 	b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể 
c. Cơ thể luơn cần chất dinh dưỡng 	d. Lồng ngực co, dãn
Câu 20. Trung bình mỗi phút chu kỳ co, giãn tim (nhịp tim) là:
a. 55 lần	b. 75 lần	c. 100 lần	d. 120 lần 
Câu 21. Sự thực bào là: 
a. Các bạch cầu vơ hiệu hĩa vi khuẩn	
b. Các bạch cầu tiêu huỷ vi khuẩn 	c. Các bạch phá hủy vi khuẩn 
d. Các bạch cầu hình thành chân giả để bắt và nuốt vi khuẩn 
Câu 22. Các tác nhân gây hại cho đường hơ hấp là gì? ( đúng nhất)
a. Bụi, chất khí độc, vi sinh vật gây bệnh	b. Vi sinh vật gây bệnh, Chất khí độc 
c. Chất khí độc, Vi sinh vật gây bệnh 	d. Bụi. Chất khí độc. 
Câu 23: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phồi là:
a. Thực quản 	 b. Xoang mũi c. Khí quản d. Phế nang.
Câu 24. Phương pháp hơ hấp nhân tạo cho nạn nhân là 
a. Phương pháp hà hơi thổi ngạt	 	b. Phương pháp ấn lồng ngực
c. Kết hợp hà hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực	d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Cây xanh cĩ tác dụng làm trong sạch khơng khí vì:
a. Hút khi Oxy nhả khí cacbonic	b. Hút khi Cacbonic nhả khí Oxy
c. Lá thốt hơi nước	d. Lá cĩ màu xanh
Câu 26. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào theo cơ chế
a. Nồng độ	b. Thẩm thấu	c. Trong ngồi	d. khuếch tán	
Câu 27. Cấu trúc nào khơng được xem là bộ phận của ống tiêu hố là: 
a/Thực quản 	b. Gan 	c. Ruột già 	d. Ruột non 
Câu 28. Hoạt động biến đổi hố học thức ăn trong dạ dày được thực hiện bởi. 
a. Enzim pepsin 	b. Enzim Amilaza	c. Dịch tuỵ 	d. Vi khuẩn 
Câu 29. Hệ tiêu hố cung cấp cho cơ thể những chất là. (đúng nhất)
 a. Chất dinh dưỡng, nước, ơxi. 	b. Chất dinh dưỡng, muối khống, vitamin. 
c. Chất dinh dưỡng, protein. 	d. Gluxit, vitamin, muối khống. 
Câu 30. Trao đổi chất ở tế bào được thực hiện qua 
a. Hệ tuần hồn 	b. Hệ hơ hấp 	c. Hệ tiêu hố 	d. Hệ bài tiết
Câu 31. Biến đổi lý học ở dạ dày gồm :
a. Sự tiết dịch vị. 	b. Sự co bĩp của dạ dày 
c. Sự nhào trộn của thức ăn 	d. b và c đúng
Câu 32. Biến đổi hố học ở dạ dày gồm: 
a. Co bĩp của cơ dạ dày 	b. Đảo trộn thức ăn 
c. Hoạt động của Enzimpepsin 	d. Hoạt động của Amilaza
Câu 33. Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động của cơ quan nào?
a. Cơ mơi 	b. Vịm miệng 	c. Lưỡi 	d. Răng 
Câu 34. Ăn uống hợp lí là: 
a. Ăn quá nhiều các chất	b. Ăn đúng giờ, đúng bữa
c.Ăn nhiều bữa trong ngày 	d. Ăn thức ăn hợp khẩu vị 
Câu 35. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hoạt động tiêu hố ở ruột già.
a. Hấp thụ nước và thải chất bã	b. xảy ra các hoạt động lí học 
c. xảy ra sự biến đổi hố học	d. Hấp thu chất dinh dưỡng 
Câu 36. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày phù hợp tiêu hĩa cơ học là:
 a. Cĩ lớp cơ rất dày và khoẻ 	b. Cĩ lớp niêm mạc nhiều tuyến tiết dịch vị 
c. Lớp dưới niêm mạc phát triển	d. Lớp màng nhầy phát triển 
Câu 37. Enzim tiêu hố của dịch nước bọt là: 
a. Mantaza 	b. Sáccaraza	 	c. Amilaza	 d. Tríp sin 
Câu 38. Cĩ mấy con đường hấp thụ chất dinh dưỡng
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 39. Quá trình chuyển hố vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt là: a. Đồng hố và tiêu hố 	b. Đồng hố và bài tiết 
c. Đồng hố và dị hố 	d. Dị hố và tiêu hố 
Câu 40. Năng lượng được giải phĩng trong quá trình dị hố được sử dụng như sau: 
a. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể 	b. Sinh ra nhiệt cho cơ thể 
c. Tạo ra cơng để cơ thể sử dụng 	d. Tất cả các ý đều đúng 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TN_sinh_hoc_8_ky_I.doc