Ngày soạn: 3.12.2013 Tuần 16- Tiết : 29 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có 1 địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn ý thức làm việc có tổ chức. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác trong hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước: - Địa điểm thực hành cho các tổ - Các giác kế và các cọc tiêu để các tổ thực hành. - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ + Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: Hoạt động cá nhân và nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức:Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. + Dụng cụ: 1 sợi dây dài khoản 10m, 1 thước đo độ dài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) + Điểm danh học sinh trong lớp + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ :(4’) Kiểm tra dụng cụ của các nhóm. 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Một số địa điểm mà ta nhìn thấy nhưng không thể tới được, xác định khoảng cách từ chỗ ta đứng đến địa điểm đó? b) Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 27’ Hoạt động1:Tổ chức thực hành ngoài trời -Đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm A-B nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả, hai tổ lấy điểm E1, E2 nên lấy trên hai tia đối nhau gốc A để không vướng nhau khi thực hành. -Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm học sinh khi cần thiết, nhất là cách đo -Các tổ tiến hành phân cộng nhiệm vụ và thực hành đo -Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ -Mỗi tổ có thể chia thành hai hoặc ba nhóm lần lượt thực hành để tất cả HS nắm được cách làm. Hoạt động1: Tổ chức thực hành ngoài trời 10’ Hoạt động 2: Nhận xét kết quả thực hành -Thu báo cáo thực hành của các tổ, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. -Điểm thực hành của từng tổ có thể thông báo sau. - Thu xếp dụng cụ, các tổ trả các dụng cụ cho phòng đồ dùng dạy học, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo - Các tổ HS họp bình điểm và ghi biên bản thực hành -Nộp báo cáo Hoạt động 2: Nhận xét kết quả thực hành BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 28 - 29 Của tổ , lớp KẾT QUẢ : AB = . ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ: STT Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (3 điểm) Ý thức kỉ luật (3 điểm) Kĩ năng thực hành (4điểm) Tổng số điểm (10 điểm) Nhận xét chung (Tổ tự đánh giá) Tổ trưởng kí tên 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.(2’) -Ra bài tập về nhà: + Soạn các câu hỏi ôn tập và tiết sau ôn tập học kỳ I -Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị thước ,eke,bảng đồ tư duy + Ôn các kiến thức về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông + Tiết sau ôn tập học kỳ 1 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Giảng:7A:// 7B:// Tiết: 45 KIỂM TRA CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU : Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ xem học sinh cú đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trỡnh hay khụng, từ đú điều chỉnh PPDH và đề ra cỏc giải phỏp thực hiện cho chương tiếp theo. 1.Kiến thức: Học sinh biết định lí về tổng ba góc, góc ngoài của một tam giác.Học sinh biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.Học sinh biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. Học sinh biết định lí Pi-ta-go thuận và đảo.Học sịnh biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2.Kỹ năng:Biết cách tính số đo các góc của tam giác.Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Vận dụng được định lí Pi-ta-go vào tính toán. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán.Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh. 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài II.HÌNH THỨC KIỂM TRA - Đề kết hợp TNKQ và TL - Kiểm tra trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của tam giác. Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác để tinh 1góc còn lại khi biết 2 góc kia của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 1.0 10% 3 2điểm= 20% 2.Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giáBiết chỉ ra hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì băng nhau Vận dụng các trường hơp bằng nhau của tam giác để chứng minh Các đoạn thẳng bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0đ 10% 2 4.0đ 40% 4 5điểm= 50 % 3. Các dạng tam giác đặc biệt Biết được tam giác như thế nào là tam giác cân, tam giá đều Vận dụng định lí py ta go đảo để chỉ ra tam giác vuông Vận dụng định lí py ta go thuân để tính một cạnh khi biết hai cạnh kia của tam giác vuông Biết tích hợp giữa các trường hơp bằng nhau của tam giác và tính vuông góc với tính song song Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 4 2điểm = 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 2.0đ 20% 5 6,5đ 65% 11 10.0đ 100% PhÇn I: Tr¾c nghiÖm( 3 ®iÓm) Chọn câu trả lời đúng. Câu1. Cho tam giác ABC ta có : A. B. C. D. Cõu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu: A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng : A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 4: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Cõu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu7: (2 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ). BiÕt . Tính ? Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC. Câu8: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc vớ BC tại I, I BC. Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF,Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh rằng: a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D D A Tự luận: Câu7: a) 1 ñ b) AH = 4 cm 0,5 ñ HC = 7 cm 0,25 ñ AC = cm 0,25 Câu8: GT ABC, AB=AC, AIBC= I I BC,E AB,FAC EFx AI= P ,AE = AF KL CMR: a) BI = CI. b) IEF cân. c) EF BC 1 2 P ( 0,5 ủ) a) ABI = ACI ( caùnh huyeàn – goực nhoùn) BI = CI (1 đ) ( 0,5 đ) b) AEI = AFI (c-g-c) EI = FI Vậy EFI cân tại I. ( 1đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) c) Theo gt : AIBC= I (1) Chửựng minh : AEP = AFP(c-g-c) Mà ( hai góc kề bù) - AIEF (2) Từ (1) và( 2) EF BC (Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng) ` Họ và tên: Trường: THCS Phúc Thịnh Lớp: 7 Thứ ngày ..tháng..năm 2011 Kiểm tra 1 tiết chương II Môn:Hình học Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng. Câu1. Cho tam giỏc ABC ta cú : A. B. C. D. Câu 2: ABC = DEF trêng hîp c¹nh – gãc – c¹nh nÕu: A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng : A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 4: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu7: (2 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ). Biết . Tính ? Tớnh độ dài cỏc cạnh AH, HC, AC. Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu8: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc vớ BC tại I, I BC. Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF,Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh rằng: a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân, c) EF song song với BC .................................................................................................H×nhvÏ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....GT............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................KL........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....... Phòng GD & ĐT Huyện Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 Năm Học : 2010 - 2011 Môn : TOÁN - Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Thống kê mô tả Câu 1 a,b 1,25 đ Câu 1 c 0,75 đ 2 đ 2. Biểu thức đại số Câu 1,4 0,5 đ Câu 3 0,25 đ Câu 2 a 0,5 đ Câu 2 0,25 đ Câu 2 b,c 1,5 đ 3 đ 3. Tam giác - Các đường đồng quy trong tam giác Câu 6 0,25 đ Hình vẽ 0,25 đ Câu 5,7 0,5 đ Câu 4a 1 đ Câu 8 0,25 đ Câu 4b,4c 1,75 đ Câu 3 1 đ 5 Tổng 2,25 điểm 3,0 điểm 3,75 điểm 1,0 điểm 10 đ Phần I . Trắc Nghiệm ( 2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1 (0,25 điểm ) . Câu nào sau đây đúng : A. x2yz là đơn thức có hệ số B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4 C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3 Câu 2 (0,25 điểm ). Bậc của đa thức (x2y3)2 A. 5 B. 7 C. 10 D. 12 Câu 3 (0,25 điểm ). Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác Câu 4 (0,25 điểm ). Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng : A. 4 B. -4 C. 5 D. -5 Câu 5 (0,25 điểm ). Cho biết  = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ? A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC Câu 6 (0,25 điểm ). Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác : A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 6 cm ; 9 cm ; 12 cm C. 2 cm ; 4 cm ; 6 cm D. 5 cm ; 8 cm ; 10 cm Câu 7 (0,25 điểm ) . Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 8(0,25 điểm ) Cho hình vẽ với G là trọng tâm của , đẳng thức nào sau đây là sai ? A . B. C. D. Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng . Bài 2 ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c>. Tính P(-1) ; Q(2) . Bài 3 ( 1,0 điểm ) Tìm chu vi của một tam giác , biết hai cạnh của nó là 1 cm và 7 cm , độ dài cạnh còn lại là một số nguyên . Bài 4 ( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD . Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm . a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD . b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng ba điểm A , G , D thẳng hàng . c. Chứng minh HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Phần I . Tr ắc Nghiệm ( 2,0 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D D A C C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II . Tự Luận ( 8,0 điểm) . Câu Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra
Tài liệu đính kèm: