ĐIỆN PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC Câu 1. kb-07: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Đểdung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42-không bị điện phân trong dung dịch) A. 2b = a. B. b 2a. Câu 2. ka7: Điện phân dung dịch CuCl2với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ởcatôt và một lượng khí X ởanôt. Hấp thụhoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ởnhiệt độthường). Sau phản ứng, nồng độNaOH còn lại là 0,05M (giảthiết thểtích dung dịch không thay đổi). Nồng độban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M. Câu 3 ka8:Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra sựoxi hoá ion Na+. B. sựoxi hoá ion Cl-. C. sựkhửion Cl-. D. sựkhửion Na+ Câu 4. kb-09: Điện phân nóng chảy Al2O3với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ởcatot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉkhối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trịcủa m là 108,0. B. 67,5. C. 54,0. D. 75,6. Câu 5. kb-09: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl20,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độdòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khảnăng hoà tan m gam Al. Giá trịlớn nhất của m là 5,40. B. 1,35. C. 2,70. D. 4,05. Câu 6. ka-10:Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ởcực âm có sựtham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sựphát sinh dòng điện. C. Đều sinh ra Cu ởcực âm. D. Phản ứng ởcực dương đều là sựoxi hoá Cl–. Câu 7. ka-10: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4có cùng sốmol, đến khi ởcatot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cảquá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ởanot là A. khí Cl2và H2. B. khí Cl2và O2. C. khí H2và O2. D. chỉcó khí Cl2. Câu 8. kb-10: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độx mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trịcủa x là 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25 Câu 9. Ka-2011:Hoà tan 13,68 gam muối MSO4vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độdòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ởcatot và 0,035 mol khí ởanot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng sốmol khí thu được ởcảhai điện cực là 0,1245 mol. Giá trịcủa y là A.3,920. B. 4,788. C. 4,480. D. 1,680. Câu 10.khối A-2011: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2(điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giảthiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cảcác chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3và KOH. B. KNO3, HNO3và Cu(NO3)2. C. KNO3, KCl và KOH. D. KNO3và Cu(NO3)2. Câu 11. a11:Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì A. ởcực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ởcực dương xảy ra quá trình khửion Cl .− B. ởcực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+và ởcực âm xảy ra quá trình khửion Cl .− C.ởcực âm xảy ra quá trình khửion Na+− D. ởcực âm xảy ra quá trình khửH2O và ởcực dươngxảy ra quá trình oxi hoá ion Cl .− Câu 12. cao đẳng: Điện phân 500 mldung dịch CuSO40,2M (điện cực trơ) cho đến khi ởcatot thu được 3,2 gamkimloại thì thểtích khí (đktc) thu được ởanot là 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít. Câu 13. ka-2012: Điện phân 150 mldung dịch AgNO31M với điện cực trơtrong t giờ, cường độdòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fevào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kimloại và khíNO (sản phẩm khửduy nhất của N+5). Giá trịcủa t là 1,2. B. 0,3. C. 0,8. D. 1,0. Câu 14. b-2012: Điện phân dung dịchhỗn hợp gồm0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2và 0,1 mol HCl (điện cực trơ).Khi ởcatot bắt đầu thoát khí thì ởanot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trịcủa V là 5,60. B. 11,20. C. 4,48. D. 22,40. Câu 15. cao đẳng:Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2(đktc) duy nhất ởanot. Toàn bộdung dịch X tác dụng vừa đủvới 12,6 gam Fe. Giá trịcủa V là 0,15. B. 0,80. C. 0,60. D. 0,45. Câu 16:Tiến hành điện phân dung dịch chứa mgam hỗn hợp CuSO4và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ởcảhai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ởanot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trịcủa m là A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5. Câu 17. :Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A.KOH, O2và HCl. B. KOH, H2và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2và Cl2. Câu 18: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trịpH của dung dịch thu được A. không thay đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống. Câu 19.( A 2014) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc) . Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. Câu 20( A 2014) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : X1 + H2O X2 + X3 + H2↑; X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O. Chất X2, X4 lần lượt là : 2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2; KOH + Ba(HCO3)2 BaCO3 + K2CO3 + H2O. A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 21: Cao đẳng 2014: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 Câu 22:( chinh thuc 2015) Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. C. Dung dịch sau điện phân có pH<7 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Tài liệu đính kèm: