Tuần 12 Ngày dạy : Tiết 23 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu rõ qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức Kĩ năng : Vận dụng tốt tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi giải toán II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, phấn màu. HS : Oân lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số . Bảng nhóm, bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : Kiểm tra bài cũ : 7’ ĐT Câu hỏi Đáp án điểm TB - Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau - Làm bài tập sau : Các phân thức sau có bằng nhau không ? vì sao ? a) và b) và Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau như SGK = Vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x ; = Vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 4đ 3đ 3đ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :(1’)Làm thế nào để biến đổi = và ngược lại Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 13’ Hoạt động 1:TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC GV Cho HS làm ? 1 SGK Nêu tính chất cơ bản của phân số ? GV cho HS làm tiếp ? 2 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ, gọi hai HS lên bảng làm . GV qua các bài tập trên , em nào có thể nêu tính chất cơ bản của phân thức là gì ? GV đưa tính chất cơ bản của phân thức lên bảng phụ GV cho HS ? 4 tr 37 SGK Đẳng thức Cho ta qui tắc đổi dấu HS trả lời miệng ? 1 Tính chất cơ bản của phân số (m là một số khác 0) (n là ước chung của a và b) ? 2 Có vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x ? 3 Có vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 HS nêu được tính chất cơ bản của phân thức như SGK Một HS đọc tính chất SGK Hai HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở ? 4 a) b) Đại diện của một nhóm lên bảng trình bày HS các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn 1. Tính chất cơ bản của phân thức * Tính chất cơ bản của phân thức (M là đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung) 8’ Hoạt động 2:QUY TẮC ĐỔI DẤU Từ đẳng thức em nào có thể phát biểu thành lời ? GV đưa qui tắc đổi dấu lên bảng GV cho HS làm ? 5 SGK Gọi một HS lên bảng làm bài Một HS nêu qui tắc đổi dấu như SGK Một HS khác đọc qui tắc SGK tr 37 Một HS lên bảng làm ? 5 a) b) 2. Qui tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho 15’ Hoạt động 3:CỦNG CỐ GV đưa bài 4 tr 38SGK lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm hai câu GV lưu ý có hai cách sửa là sữa vế trái hoặc vế phải GV nhấn mạnh : - Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau - Luỹ thừa bậc chẳn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau GV cho HS làm bài 5 tr 38 SGK Đưa đề bài lên bảng Yêu cầu HS làm vào vở, gọi một HS lên bảng làm và giải thích HS hoạt động theo nhóm Nữa lớp nhận xét bài của bạn Lan và Hùng Nữa lớp nhận xét bài của bạn Giang và Huy Một HS lên bảng làm bài 5 SGK Bài 4 tr38 SGK Lan làm đúng vì đã nhân tử và mẫu của vế trái với x b) Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì củng phải chia mẫu của nó cho x + 1 Sữa lại : Hoặc c) Bài cả bạn Giang đúng vì áp dụng qui tắc đổi dấu d) Bài của bạn Huy sữa lại : Hoặc Bài 5 tr 38 SGK Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x + 1 được vế phải b) Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x – 1 được vế phải 4.Hướng dẫn về nhà :1’ Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu Biết vận dụng tính chất và qui tắc trên để giải bài tập Bài tập về nhà 6 tr38 SGK bài 4, 5, 6, 7, 8 tr 16 SBT Đọc trước bài rút gọn phân thức IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: