Đề thi Môn: Đại số 8, học kỳ 1

doc 120 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 782Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Môn: Đại số 8, học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn: Đại số 8, học kỳ 1
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:ĐẠI SỐ 8,HỌC KỲ 1
 Thời gian làm bài: phút
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Câu nào sau đây đúng ?
Nghiệm của phương trình 5x (x - 3) = (x - 3) (1,5x - 1) là :
	A. x = 3, x = 1 	B. x = 1 
	C. x = 2 	D. x = 3.
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng 
Cã bao nhiªu sè nguyªn ©m lµ nghiÖm cña BPT: x > -6
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 1 ®¸p sè kh¸c
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Điều kiện xác định của phương trình: là.
	A. x -2	B. x ¹ 2	C. x 4	D. x - 4
Câu 4. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B) điền vào chỗ chấm
Khẳng định sau :  
	16x2 -(x2 - 4)2 = 0 Û x = 2 và x = -2.
	A. Đúng.	B. Sai
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hai phương trình ( 2x + a ) ( x + 1 ) = 0 và ( x- 3)( bx + 2) = 0 tương đương với nhau nếu :
	A. a = 6; b = 2	B. a =-6; b = -2	C. a = 6; b = -2	D. a = -6; b=2
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Với mỗi phương trình : x = - 1 là nghiệm của phương trình nào ?
	A. 4x + 1 = 3x - 2	B. 3 ( x + 1) + 3 = 2- x
Câu 7. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả rút gọn của phép tính là ...............
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nghiệm của phương trình 4 ( y - ) = 15 là :
	A. 1	B. 6	C. 9	D. 4
Câu 9. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
 Cho (x + 1 ) (x + 2) - ( x - 3) ( x + 4) = 6
Giá trị của x là : ............
	A. -2	B. -4	C. -6	D. Một đáp án khác
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Tập nghiệm của phương trình là ..
	A. {-1}	B. {-2}	C. {-1;2}	D. {1;-2}
Câu 11. H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
 Phép chia ( 2x2 - 3x3 - 3x2+ 6x - 2) cho (x2- 2) được thương là.
	A. 2x2- 3x + 1	B. 2x2+ 3x +1	C. 2x2 +3x - 1	D. Kết quả khấc
Câu 12. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Chọn phương án đúng
Phép tính: cho kết quả là ............
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Cho phân thức điều kiện của x: x ≠ 1 và x ≠ -1 phân thức được xác định đúng hay sai? ...........
Câu 14. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Cho biết: ta tìm được M bằng: .......
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Hiệu của đa thức ( 2x4- 13x3+ 15x2+11x-3) và( 2x4-8x3-6x2)được kết quả là.
	A. -5x3+21x2+11x -3	B. - 21x3- x2 +11x- 3
	C. 5x3+ 21x2 +11x - 3	D. Kết quả khấc 
Câu 16. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức rút gọn của x - 2 - là ............
	A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 17. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm:
	Giá trị của biểu thức: x2 - 4x + 4 tại x = 102 là:..
	A. 100.	B. 1000	C. 10000.	D. 5000
Câu 18. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Chọn đáp án đúng: ......
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
x = a là nghiệm của phương trình 4(0,5 - 1,5x) = - khi a = ?
	A. 1	B. 0	C. - 13	D. - 1
Câu 20. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Phép tính: có kết quả là: ..........
	A. 0	B. 	C. 	D. Cả 3 kết quả trên đều sai
Câu 21. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D điền vào chỗ chấm
 Kết quả phân tích đa thức 5x2 (xy - 2y) - 15x (xy - 2y) thành nhân tử là:.....
	A. (xy -2y)(5x2 - 15).	B. y(x + 2)(5x2 - 15x).
	C. y(x - 2) 5x(x - 3).	D. (xy - 2y) 5x(x + 3).
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nghiệm của phương trình 3( 2x - 3) - 9x = 2 ( 7x + 10) + 5 là ?
	A. - 1	B. - 2	C. -3	D. - 4
Câu 23. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Phép tính ( có kết quả nào trong các kết quả sau: ......
	A. 4x2 + 3	B. x2 + 3	C. x2 - 	D. Một kết quả khác
Câu 24. Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
 Đa thức A chia hết cho đa thức B ( B≠0) khi .
	A. Số dư bằng 0.
	B. Nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = BQ.
	C. Các hạng Tử của A lần lượt chia hết cho các hạng tử của B.
	D. Các phương án trên đều sai
Câu 25. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Cặp phân thức nào đối nhau? ..............
	A. và 	B. , và 	C. và 	D. và 
Câu 26. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm.
	Kết quả phân tích đa thức: (5 - 2x)2 - 16 thành nhân tử là:....
	A. (9 - 2x)(1 - 2x).	B. (9 + 2x )( 1- 2x ).
	C. (9 - 2x)( 1 + 2x).	D. (9 + 2x)( 1+ 2x ).
Câu 27. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của phân thức: với là: .................
	A. 	B. 	C. 2	D. Một đáp số ¹
Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của x để cặp biểu thức và bằng nhau là :
	A. 0	B. - 1	C. 1	D. - 2
Câu 29. Số nghiệm của phương trình x4 + 2x2 + 2x - 3 = 0 là :
	A. 2 nghiệm 	B. 1 nghiệm 
	C. 3 nghiệm 	D. 4 nghiệm.
Câu 30. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Chọn phương án sai? .................
	A. 	B. 3x : = -6	C. 
Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Cho biÕt BPT x ≤ 7 vµ x N*. Sè nghiÖm cña BPT nµy lµ:
	A. 7	B. 4	C. 5	D. 1 ®¸p sè kh¸c
Câu 32. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Các tia phân giác các góc của hình bình hành tạo thành: ................
Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình 6 + ( 2- 4x) 5 = 3( 1 - 3x) tương đương với phương trình nào sau đây?
	A. - 11x + 13 = 0	B. - 17x = - 5
Câu 34. Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả của phép tính (x - 1) (x2 + x + 1) là ?
	A. (x + 1)3 	B. (x - 1)3.	C. x3 + 1 	D. x3 - 1 
Câu 36. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Phép tính: cho kết quả là: ..
	A. -1	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 37. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm.
	Giá trị của biểu thức: 42.54 + 100.18 + 46.42 + 30.100 là
	A. 9.000.	B. 10.000	C. 8.000.	D. 9.500
Câu 38. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () 
Mẫu thức của phân thức khác 0 với giá trị của x là: ............
	A. x ¹ 0	B. x ¹ -2	C. x ¹ 0 và x ¹ -2	D. Một đáp số khác
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình m ( x + m) = x + 1 nghiệm đúng với mọi giá trị của x nếu :
	A. m = -1	B. m = -2 	C. m = 1	D. m = 2
Câu 40. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm.
	 Kết quả phân tích đa thức: 0,16 - x2 - y2 + 2xy thành nhân tử là:...
	A. 0,4(x -y)(x -y).	B. ( 0,4 + x - y)( 0,4 -x -y)	
	C. (0,4+x-y)(0,4 -x +y)	D. ( 0,4 + x + y)(0,4 - x -y).
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hai phương trình ( x - 1) ( 2x - 1) = 0 và mx2 - ( m+1) x + 1 = 0 tương đương với nhau nếu m = ?
	A. m= -1	B. m = 1	C. m = 2	D. m =-2
Câu 42. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Rút gọn biểu thức 33n+1 - 2.33n - 33n ta được : ............
	A. 0	B. 1	C. 33n	D. 33n+1 - 2
Câu 43. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Đẳng thức nào đúng? ............
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm:
	Kết quả phân tích đa thức: x2 - 16 y2 thành nhân tử là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D điền vào chỗ chấm
 Kết quả phân tích đa thức y2 (x2 + y2) - x2z - zy2 thành nhân tử là: ..	.
	A. y2(x2 + y) - z(x2 + y).	B. (x2 + y)(y2 - z).
	C. (x2 + y)(x2 + z).	D. x(x + y)(y + z).
Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nghiệm của phương trình 4 ( y - ) = 15 là :
	A. 1	B. 6	C. 9	D. 4
Câu 47. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức xn-1 (x + y )- y (xn-1 + y n-1)
có kết quả rút gọn là :..............
	A. xn - yn	B. xn + yn	C. xn - yxn-1 + yn-1 + y
Câu 48. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Đắng thức sau dúng hay sai? Với a,b, c là ba số khác nhau:
	A. Đúng	B. Sai
Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
NghiÖm cña bÊt phương tr×nh: (x - 2)(x + 2) > x (x - 4) lµ:
	A. x > 1	B. x > 2	C. x > -1	D. x < 1
Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình x - = - 1 tương đương với phương trình nào sau đây ?
	A. - 	B. 6x + 9 = 16x - 1	C. 10x = 21 
Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các hằng đẳng thức sau đây, hằng đẳng thức nào là hiệu 2 lập phương ?
	A. (A + B) 3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
	B. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
	C. A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2)
	D. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
Câu 53. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Rút gọn phân thức: ta được: .........
	A. x + y + 1	B. x - y -1	C. x + y -1	D. 1 - x + y
Câu 54. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () 
Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng:
	A. 1	B. -1	C. 0	D. Một đáp số khác
Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho hình vuông ABCD. Gọi M và N là 2 điểm trên cạnh AB với AM = MN = NB các đường song song với AD kẻ từ M và N lần lượt cắt CD tại P và Q. Biết chu vi của hình chữ nhật AMPD là 32 thì cạnh hình vuông bằng
Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức và được kết quả như sau:
	A. . và 	B. và 	C. . và 	D. . và 
Câu 57. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm.
	Kết quả phân tích đa thức:x2 - 4y2 + 2x + 1 thành nhân tử là:.
	A. (x + 1 + 2y)(x+ 1- 2y).	B. (x+ 1+ 4y)(x+ 1 - 4y).
	C. (x - 1 + 2y)( x - 1 - 2y).	D. (x - 1 + 4y)(x - 1 - 4y).
Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình nào không thế đưa được về dạng ax + b = 0 ?
	A. 	B. 3x - 2 = 2x - 3	C. x+ y = 2xy - 1
Câu 59. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
 Khẳng định nào sai? .......
	A. (x+2y)2 = x2 + 2xy + 4y2 	B. (5 - x)2 = 25 - 10x + x2 
	C. (x - 3y) (3y + x) = x2 - 9y2 
Câu 60. Câu nào sau đây đúng ?
Nghiệm của phương trình 2x3 + 6x2 = x2 + 3x là :}
	A. x = 0, x = - 3 , x = ½ 	B. x = -3 
	C. x = 0 	D. x = ½.
Câu 61. Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
 Kết quả của phép nhân ( 2x2 - 3x) với ( 5x2 - 2x +1) là 
	A. 10x4 - 4x3 + 2x2 - 3x	B. 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x 
	C. 10x4 - 4x3 + 2x2- 15x3 + 6x2 - 3x	D. kết quả khấc
Câu 62. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
câu trả lời đúng: ................
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương của 1 hiệu thì a nhận giá trị........
	A. 6	B. -6	C. 1	D. 9
Câu 64. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) trả lời câu hỏi sau:
 Phương nào dưới đây tương đương với phương trình ?
	A. 	B. 
Câu 65. Câu nào sau đây đúng ?
Nghiệm của phương trình 4x2 + 4x + 1 = x2.
	A. x = 2, x = 3 	B. x = 2 
	C. x = 3 	D. x = 0.
Câu 66. Nghiệm của phương trình x2 = 5x + 6 = 0 là :
	A. x = -3, x = -2 	B. x = -3 
	C. x = -2 	D. x = -2, x = -4.
Câu 67. Nghiệm của phương trình x2 + 10x + 21 = 0 là :
	A. x = - 3, x = 7 	B. x = -3 
	C. x = 3 	D. x = -2 , x = 3.
Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của bất phương trình: x2 - 3 > 5x 
	A. -2	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 69. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
 Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình: ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70. Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 0	D. 
Câu 71. Các phân th ức ; có mẫu thức chung là:
	A. 10x3y3 	B. 10x2y3	C. 10x2y3	D. 10x2y2
Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 thu gọn được kết quả là .
	A. (x - 3)3 	B. x3 - 27.	C. x3 + 27 	D. (x + 3)3 
Câu 73. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () 
Giá trị của phân thức: với x = -2 và y = 3 là: ...........
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau:
 Nghiệm của phương trình là_____
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
NghiÖm cña phương tr×nh: | 9 + x | = 2x lµ:
	A. S = {- 9; -3 }	B. S = { 9 }	C. S = { -3} 	D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 76. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của biểu thức ( 452 + 402 - 152 + 80.45) bằng ....................
Câu 77. Chọn câu trả lời sai.
Phương trình có một nghiệm là :
	A. x = 	B. x = 2 
	C. x = -3 	D. x = 0.
Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai phân thức và .Có thể chọn mẫu thức chung là?
	A. 12x4y3 	B. 12x3y3	C. x3y5 	D. 12x4y5 
Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một đồng hồ chạy chậm sao cho sau khi đã được canh đúng lúc 12 giờ thì kim phút chỉ vượt qua kim giờ sau 69 phút. Một công nhân lương mỗi giờ 4 Đôla nếu làm bình thường và 6 Đôla khi làm thêm giờ quy định, sẽ phải được trả thêm bao nhiêu khi làm một ngày 8 tiếng quy định với đồng hồ trên.
	A. 2,30 đôla 	B. 2,60 đôla 	C. 2,80 đôla 	D. 3,00 đôla 
Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình ( m - ) x = có nghiệm x = 1 nếu :
	A. m = -3	B. m = 	C. m = -1	D. m = 0
Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nghiệm cuả phương trình là ?
	A. - 65	B. - 66	C. - 67	D. Một giá trị khác
Câu 82. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
 Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83. Số nghiệm của phương trình 
	A. 0	B. 1 	C. 2 	D. 3.
Câu 84. Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Phép chia 2x4 - x2. cho x2 kết quả là : 
	A. 2x4- x2	B. x4	C. 2x2	D. Kết quả khác
Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
H·y chän c©u tr¶ lêi sai
	A. NÕu x < 1 th× x < 3	B. NÕu x < - 3 th× x < 0	
	C. NÕu x > 4 th× x > -4	D. NÕu x > - 2 th× x > 2
Câu 86. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức: là:. .......
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau:
 Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 88. Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
kết quả cuả tìm x biết: .( x2 - 4) = 0 là
	A. x = 0; 2	B. x = 	C. x= 0; x= 2 ; x= -2	D. Kết quả khác 
Câu 89. : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Chia đa thức x3 - 2x2 + 3x -1 cho x2 - x + 1 thì đa thức dư là: ...........	
Câu 90. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Thêm vào chỗ chấm (...) biểu thức nào để x3 - 6x2..là lập phương một hiệu
Câu 91. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức: 
 là:
	A. 3x (x -2)	B. 	C. 3x (	D. (x -2)
Câu 92. Kết quả của phép tính là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 93. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Mẫu thức của phân thức: khác 0 với giá trị của x là: .............
	A. x ¹ 1	B. x ¹ - 1	C. x ¹ 1; -1	D. Một đáp số ¹
Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho phân thức -5x/ 5 - 5x
Câu 95. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Cặp phân thức nào không phải là nghịch đảo của nhau? ..
	A. và 	B. x2 - x - 6 và 
	C. và x2 - 1 	D. và 
Câu 96. Chọn phương án trả lời (ứng với A,B,C hoặc D điền vào chỗ chấm.
	Kết quả phân tích đa thức: x2 - y2 - 2y - 1 thành nhân tử là: .
	A. (x + y + 1)(x -y - 1).	B. ( x - y )(x + y) - 2y -1.	
	C. x( y + 1)(y + 1).	D. ( x+ y + 1)(x- y + 1).
Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Phương trình nào không thế đưa được về dạng ax + b = 0 ?
	A. 	B. 3x - 2 = 2x - 3	C. x+ y = 2xy - 1
Câu 98. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7 nhận giá trị nào dưới đây ?
a, - 7	b, 5	c, 0	d, - 8
	A. 5	B. 0	C. -7	D. -8
Câu 99. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D điền vào chỗ chấm (...)
 kết quả phân tích đa thức: 5x (x - 2) - 3x2(x - 2) thành nhân tử là:..
	A. (x - 2)(5x - 3).	B. x (x - 2)( 5x - 3).
	C. x (x - 2)(5 - 3x).	D. x (x - 2)(5x - 3x2).
Câu 100. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () 
Đẳng thức nào sau đây sai?: .................
	A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 101. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức (x+y)2 + (x-y)2 sau khi thu gọn là : ..........
	A. 2x2	B. 2y2	C. 2x	D. 2(x2 + y2)
Câu 102. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau:
Biểu thức 6xn (x2 - 1) + 2x (3xn-1 + 1) có kết quả rút gọn là : ..........
	A. 2x (3xn+1 1)	B. 6xn (x2 + 1)
Câu 103. Để cho giá trị của hai biểu thức - và bằng nhau thì giá trị của y là :
	A. Không tồn tại 	B. - 11 	C. 11	D. - 22.
Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các phân th ức ; có mẫu thức chung là:
	A. 10x3y3	B. 10x2y2	C. 10x2y3 	D. 10x2y3 
Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,363636. đượ viết dưới dạng một phân số tối giản. Thế thì tổng của tử và mẫu bằng:
	A. 15 	B. 45 	C. 114 	D. 135	E. 150 
Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Những câu trên đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại.
	A. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0, b ¹ 0
	B. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docBTDai8.doc