Ngày soạn: Tuần: 4 Tiết : 7 §5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I .MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nắm quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa 2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa 3.Thái độ: Cĩ ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính tốn nhanh, hợp lý II .CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên + Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi cơng thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên; ghi BT 49/ SBT, Máy tính bỏ túi. + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỷ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ơn tập các kiến thức: Định nghĩa và các phép tính về lũy thừa ở lớp 6; Làm bài tập về nhà. + Dụng cụ: Thước thẳng cĩ chia khoảng, bảng phụ,phấn màu, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định tình hình lớp :(1’) - Kiểm tra sỉ số , tác phong HS - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ : (6’). Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm HS1: Tính giá trị của biểu thức: D = - ; E = 5,5 . (2 – 3,6) Tính đúng: D = -1 E = -8,8 5 5 HS2: - Cho a là một số tự nhiện. Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết cơng thức tổng quát ?. - Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 35 . 32; 78 : 76. - Phát biểu; ghi đúng cơng thức và cho đúng () - Tính đúng: 35 . 32 = 37; 78 : 76 = 72. 5 5 - Gọi HS nhận xét , bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, sửa sai ,ghi điểm 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: (1’) Lớp 6 , ta đã biết cơng thức an với a N .Vậy x Q , n N thì xn được hiểu như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài học hơm nay. b) Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NƠI DUNG 7’ Hoạt động 1:Lũy thừa với số mũ tự nhiên .-Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( n N, n > 1) ? -Giới thiệu cơng thức xn và yêu cầu HS nêu cách đọc, và các quy ước. -Nhấn mạnh: xn là lũy thừa bậc n của x (hay x mũ n) . -Nếu viết x = thì xn = ? ; ()n được tính như thế nào? -Nhấn mạnh và cho hs ghi vở. - Giới thiệu qui ước: x1 = x, x0 =1 , (x0) -Yêu cầu HS cả lớp cùng làm ?1 Tính: (-0,5)3; (9,7)0 -Nhận xét gì về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và dấu của luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm? - Ở lớp 6 tích ,thương của nhiều luỹ thừa cĩ thể viết dưới dạng một luỹ thừa . Vậy với số hữu tỉ thì cĩ viết được khơng? -. x : cơ số n : số mũ xn : lũy thừa bậc n của x (x mũ n) x = thì xn = ()n xn = -Cả lớp cùng làm bài vào vở, một HS lên bảng tính. Kết quả 0,25; -0,125; 1 -Suy nghĩ,xung phong trả lời + luỹ thừa bậc chẵn của số âm là số dương + .. luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên. a. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x + Cơng thức: + Quy ước: x1 = x; x0 = 1 ( x0) b.Chú ý -Nếu viết x = ; ( a,b Z ,b0) Ta cĩ : 8’ Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. -Nêu quy tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số ? Viết cơng thức tổng quát ? -Đối với số hữu tỉ ta cũng cĩ: xm . xn = xm+n và xm : xn =? -Nêu điều kiện để thực hiện được phép tính chia hai lũy thừa cùng cơ số? - Hãy phát biểu hai quy tắc trên thành lời? -Gọi HS lên bảng làm ?2 và yêu cầu cả lớp cùng làm bài Tính : (-3) 2 . (-3) 3 (-0,25) 5 : (-0,25) 3 c) xm.xn.xp - Treo bảng phụ nêu Bài 49 SBT: -Yêu cầu HS giải thích vì sao phải chọn như vậy? - Vài HS trả lời am. an = am+n; am: an = am-n -HS.TBY : xm : xn = xm-n - HS.TBK: x 0; mn -Vài HS phát biểu -HS.TB lên bảng thực hiên a) (-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5 b. (-0,25) 5:(-0,25) 3=(-0,25) 2 c) xm.xn.xp = xm+n+p -Vài HS trả lời: Kết quả đúng: a) B.38 b) A. 29 c) D. An+2 d) E.34 2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. +.Tích -Ta cĩ: xm. xn = xm+n - Qui tắc : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ + Thương -Tacĩ: xm : xn= xm-n ; ( x 0; mn) -Quy tắc : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia + Áp dụng 10’ Hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa. - Tính và so sánh: ( 22) 3 và 2 6 và -Nhận xét gì về các số mũ 2, 3 và 6 ? -Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào? - Giới thiệu cơng thức : ( xm ) n = xm . n -Treo bảng phụ nêu bài tâp sau -Yêu cầu HS hoạt động nhớm với kỷ thuật khăn trải bàn 3’ 1. Điền số thích hợp vào ơ trống a. ()o b. [ ( 0,1)4]o 2.Câu nào đúng, câu nào sai? 22 .23 = (22) 3 22 .23 = 32 . 23 22 .22 = (22)2 12 .13 = 12. 3 (xm)n = xm .xn -Gọi đại diện vài nhĩm khác nhận xét, bổ sung - Lưu ý: xm. xn (xm)n - Khi nào thì ( xm) n = xm.xn? -Tính rồi xung phong trả lời a) (22) 3= 22.22.22 = 26 b) = -HS.TBY nêu nhận xét : = 6 ; 2.5 = 10 -Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Đọc kỹ đề bài và suy nghĩ - Hoạt động nhớm với kỷ thuật khăn trải bàn trong4’ -Đại diện các nhĩm treo bảng phụ và trình bày 1. Điền số thích hợp : a) 6 b) 2 2) Câu nào đúng, câu nào sai? a) sai b) sai c) đúng d) đúng e) sai -Đại diện vài nhĩm khác nhận xét, bổ sung 3.Lũy thừa của lũy thừa. -Ta cĩ : (xm) n =xm.n - Quy tắc : Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ - Về nhà tìm xem khi nào thì ( xm) n = xm.xn 10’ Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập -Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của x? - Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa ? Bài 27 SGK: -Gọi 2 HS lên bảng giải -Gọi vài HS nhận xét, bổ sung. Bài 28 SGK - yêu cầu HS hoạt động nhĩm GV: Cho từng nhĩm nhận xét bài giải của nhau. Rút ra nhận xét? -Vài HS nhắc lại định nghĩa,quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của mooty lũy thừa - HS: 2 em lên bảng giải - HS làm theo nhĩm Kết quả:; -; ; - . Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. Bài 27: SGK: : ; Bài 28: SGK: ; ; ; Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. 4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) -Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập:29, 30, 31, 32 sgk Hướng dẫn : bài 29: +Đọc phần cĩ thể em chưa biết về nhà tốn học Fi-bơ-na-xi. -Chuẩn bị bài mới: +Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Đọc trước § 5 lũy thừa của một số hữu tỉ.(tt) Ngày soạn : Tiết 8: § 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 2.Kỹ năng: Thành thạo khi vận dụng quy tắc trên trong tính tốn các bài tốn lũy thừa đơn giản. 3. Thái độ: Cĩ ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý. II .CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 34;37/SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước. - Phương án tổ chức lớp học,nhĩm học: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhĩm theo kỷ thuật khăn trải 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ơn tập : Định nghĩa và tính chất của lũy thừa,các bài tập về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng ,bút bảng nhĩm,máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm -Nêu định nghĩa và viết cơng thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? -Áp dụng:Tính a) b) c)(2,5) 3 - Phát biểu đúng định nghĩa và ghi đúng cơng thức như sgk -Áp dụng: a)= 1 b)= c) (2,5) 3= 4 4 2 -Viết cơng thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số ? -Áp dụng : Tìm x : a) b) - Viết đúng cơng thức - Tính đúng kết quả: a) x = b) x= 5 5 Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Cĩ thể tính nhanh : ( 0,125) 3.8 3= ? ; (-39) 4: 134=? b) Tiến trình bài dạy:. Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích -Yêu cầ HS lên bảng làm ?1 -Từ ví dụ trên em cĩ nhận xét gì về (x.y)n và xn.yn? -Hãy diễn đạt quy tắc trên bằng lời ? - Khi vận dụng quy tắc trên ta thường sử dụng chiều ngược xn .yn = (x.y)n gọi là nhân hai lũy thừa cùng số mũ. -Cho HS lên bảng làm ?2 -Gợi ý :Viết (1,5)3.8 về dạng hai lũy thừa cùng số mũ. -Nhận xét , bổ sung -Yêu cầu HSlàm bài tập 36SGK -Gợi ý:Viết 254.28 về dạng hai lũy thừa cùng số mũ -Nhận xét bài làm của HS và sửa chữa (nếu cĩ) -Luỹ thừa của một tích thì được tính như trên, vậy đối với lũy thừa của một thương tính thế nào? -Hai HS lên bảng thực hiện - Ta cĩ : (x.y)n = xn .yn -HS.TB: Nêu quy tắc như sgk -Hai HS.TB lên bảng làm giải -HS.TB lên bảng, cả lớp làm vào bảng con a)108.28= 208 c) 254.28=(52)4.28=58.28=108 d)158.94=158.38=458 1.Lũy thừa của một tích. a) Quy tắc (x.y)n = xn.yn b)Áp dụng b. (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 12’ Hoạt động 2:Lũy thừa của một thương -Gọi HS lên bảng làm ?3, yêu cầu cả lớp cùng làm bài vào vở -Nhận xét bài làm của HS -Qua 2 ví dụ trên em cĩ nhận xét gì về và - Cơng thức này được áp dụng như thế nào ?. - Yêu cầu HS cả lớp làm ?4 -Gợi ý:biến đổi ; 272 : 253 về dạng cĩ cùng số mũ - Sau 3 phút gọi ba HS đồng thời lên bản trình bày -Gọi HS nhận xét gĩp ý bài làm của bạn - HS.TBK lên bảng : a) = b)= -Ta cĩ : = -Suy nghĩ -Cả lớp cùng làm bài vào vở -Ba HS.TB lên bảng mỗi em làm một câu -Vài HS nhận xét gĩp ý bài làm của bạn 2.Lũy thừa của một thương. a. Quy tắc: Áp dụng 13’ Hoạt đơng 3:Củng cố -Phát biểu và viết cơng thức về lũy thừa của một tích, một thương và điều kiện của nĩ. - Treo bảng phụ ghi đề bài 34 yêu cầu hoạt động theo kỷ thuật “khăn trải bàn”.trong 5’ -Gọi đại diện vài nhĩm treo bảng nhĩm -Gọi đại diện vài nhĩm khác hận xét,bổ sung,nếu cĩ sai sĩt Bài tập 36 SGK Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số: a) 108 : 44 b) 272 : 253 158.94 d) 254.28 -Gợi ý: Khi làm tốn ta thường biến đổi bài tốn đưa luỹ thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ rồi sử dụng cơng thức - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm bài vào vở - Gọi HS nhận xét, gĩp ý bài làm của bạn Bài 37 SGK - Gọi HS lên bảng làm bài 37a,c SGK trang 22, yêu cầu cả lớp cùng làm - Nhận xét, đánh giá, sửa chữa, và chốt lại phương pháp làm loại tốn này cho HS -Vài HS nêu như SGK -Hoạt động nhĩm +Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập (2’) +Hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất để ghi vào khăn ( 2’) +Đại diện nhĩm trình bày vào bảng nhĩm (1’) -Treo bảng nhĩm và đại diện các nhĩm nêu nhận xét . -Đại diện vài nhĩm khác hận xét, gĩp ý - HS khá lên bảng làm: a) 108 : 44= 108 : 28 =58 b) 272 : 253= 36 : 56 = -Vài HS nhận xét, gĩp ý bài làm của bạn -HS.KG lên bảng thực hiện +HS1 làm câu a +HS2 làm câu c Lắng nghe, ghi nhớ Bài 34 SGK a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; f) sai Bài 36 SGK a) 108 : 44= 108 : 28 =58 b) 272 : 253= 36 : 56 = c) 158.94 = 158.38= 458 d) 254.28 = 58.28 = 108 Bài 37 SGK: 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập:35; 37b,d ; 40 sgk trang 22, 23 + BT dành cho HS khá giỏi: bài 56 – 59 SBT Gợi ý: Bài 37b) SGK: Viết 0,6 = 3.0,2 Sau đĩ sử dụng (a.b)n = an. bn. Hướng dẫn bài 56 SBT: Biến đổi đưa về cùng số mũ rồi so sánh cơ số 9920 = (992)10 ; 999910 = ( 99.101)10. -Chuẩn bị bài mới: + Ơn lại các kiến thức về lũy thừa :Cơng thức và phát biểu bằng lời + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: