Ngày soạn: 17-04-2014 Tuần : 34 Tiết 67: KIỂM TRA CHƯƠNG IV I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Nắm khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2.Kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng trừ các đa thức một biến - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tựi lực, tích cực làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra.1 tiết 2.Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập các kiến thức của chương 4 IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định tình hình lớp:(1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS. 2. Phát đề kiểm tra: (2’) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số Tính được giá tri của biểu thức đại số.Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 3 1,5 4 2,5 điểm = 25 % 2. Đơn thức Nhận biết được hai đơn thức đ. dạng, các phép toán cộng trừ đơn thức Thực hiện phép nhân hai đơn thức Biết cộng ( trừ) các đơn thức Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách thích hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 1 0,5 2 1,0 1 1,0 7 3,5 điểm =35 % 3. Đa thức Tìm được bậc của đa thức Biết cách thu gọn đa thức,cộng trừ đa thức 1 0,5 2 2,5 3 3 điểm 30 % 4. Nghiệm của đa thức một biến Kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức một biến hay không?Tìm được ngiệm của đa thức một biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1 điểm 10.% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1,5 15% 5 2,5 25% 7 6,0 60% 16 10 100% B . ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2 Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” sao cho thích hợp vào đầu mỗi câu a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc b, Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (trừ) các hệ số với nhau II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau a, Tổng bình phương của hai số x và y b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b) Câu 9: Xét đa thức a, Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3 Câu 10: Cho các đa thức a, Tính f(x) – g(x) + h(x) b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0 Câu 11: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z = 1 Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz ................................................................ C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D B a.S b.Đ II. Tự luận: ( 7 điểm Câu Đáp án Điểm 7 ( 1.0 điểm) a, x2 + y2 b, ; x + y 0 0,25 0,75 8 ( 1.0 điểm) a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 = x2y + 9xy2 b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b) = 10a2b 0,5 0,5 9 ( 2.0 điểm) a, b, P = -2.(-1)2.3 + 2.(-1).2.3 = -18 1,5 0,5 10 ( 2.0 điểm) a) f(x) –g(x) + h(x) = 2x – 1 b) Nghiệm của đa thức ở câu a là 1 1 11 ( 1.0 điểm) A + B + C = x2yz + xy2z + xyzz = xyz(x+y+z) Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz 1 VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp ss 0-dưới2 2.-đươi3.5 3.5-dưới5 5- dưới 6.5 6.5- dưới 8 8-10 TB 7A2 32 7A3 32 IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: