Giáo án Đại số 7 - Tuần 24 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 24 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 24 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn:10.02.2014 
Tuần : 24
Tiết : 49 ƠN TẬP CHƯƠNG III
I .MỤC TIÊU:
 	1.Kiến thức : Ơn tập cĩ hệ thống các kiến thức đã học ở chương III về dấu hiệu, tần số, số trung 
 bình cộng, mốt của dấu hiệu .
 	2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tốn về thống kê đơn giản: lập bảng 
 tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
 	3.Thái độ : Giáo dục HS liên hệ kiến thức đã học với thực tế.
 II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 + Phương tiện dạy học:Bảng phụ cĩ kẽ sẵn hệ thống kiến thức ở chương III, thước thẳng, máy tính
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, nhĩm
2.Chuẩn bị của học sinh: 
 + Ơn tập các kiến thức:Chuẩn bị các câu hỏi ở phần ơn tập chương III, thước thẳng, 
 + Dụng cụ::Thước, máy tính bỏ túi.
 II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp : (1’ ) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
 2. Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ơn tập )
 a. Giới thiệu bài:(1’):Nhằm hệ thống tồn bộ kiến thức trong chương và vận dụng chúng vào giải bài tập,tiết học hơm nay ta tiến hành ơn tập chương III. 
 b. Tiến trình tiết dạy :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
12’
HĐ1: Ơn tập lí thuyết:
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đĩ em phải làm gì? Trình bày kết quả thu được theo bảng nào? Và làm thế nào để so sánh đánh giá dấu hiệu đĩ?
-Để cĩ một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu ta cần làm gì?
- Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu?
- Tần số của một giá trị là gì?
- Nhận xét gì về tổng các tần số?
-Bảng tần số gồm những cộtnào?
- Nêu cơng thức tính số trung bình cộng?
- Mốt của dấu hiệu là gì?
- Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
- Em đã biết những loại biểu đồ nào?
-Thống kê cĩ ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
- HS.TB: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đĩ, ta phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm mốt của dấu hiệu.
- HS.TBY vẽ biểu đồ.
- Mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu thường gồm: 3 cột STT, Đơn vị, Số liệu điều tra.
- Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đĩ
- Tổng các tần số bằng tổng các đơn vị điều tra (N).
- HS.TBY Nêu bảng tần số.
- HS.TB : Nêu cơng thức.
- Mốt của dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất
- Để cĩ một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
- Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật và hình quạt.
- Vài HS: Trả lời.
1. Ơn tập lí thuyết:
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Tìm các giá trị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi giá trị.
Bảng “Tần số”
Biểu đồ 
Số trung bình cộng,
Mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê ttrong đời sống
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
Cơng thức:
20’
HĐ2: Bài tập:
Bài 20 SGK tr.23
- Treo đề bài lên bảng.Yêu cầu HS đọc đề bài và cho biết : Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu một HS lên bảng lập bảng tần số hàng dọc và nêu nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại các bước tính số trung bình cộng, lên bảng tính số trung bình cộng.
- Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng?
- Nhận xét 
- Tìm mốt của dấu hiệu:
Bài 14 SBT tr7
-Treo bảng phụ gọi HS đọc đề bài.
- Cĩ bao nhiêu trận trong tồn giải?
- Yêu cầu HS hoạt động nhĩm làm các câu c, d, e. trong 6 phút
- Gọi đại diện vài nhĩm treo bảng phụ và trình bày
- Nhận xét, bổ sung 
- Đọc đề bài, và nêu: Đề bài yêu cầu:
 + lập bảng tần số.
 + Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
 + Tìm số trung bình cộng.
 - HS.TB lên bảng lập bảng tần số.
- Nhắc lại các bước tính số trung bình cộng và tính.
-Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng và vẽ biểu đồ.
-Vài em nhận xét bài làm của bạn.
- M0 = 35
- Đứng tại chỗ đọc đề bài 
- Cĩ 90 trận.
- Hoạt động nhĩm làm vào bảng nhĩmtrong 6 phút
- Đại diện vài nhĩm trình bày.
- Các nhĩm nhận xét.
 2. Bài tập:
Bài 20 SGK tr.23
Năng suất
Tần số
Các tích
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
51
1
51
N = 31
1090
Bài 14 SBT tr7
a) Số trận lượt đi là:
 (9 x 10): 2 =45 (trận)
tương tự số trận lượt về là 45 trận.
c) Cĩ 10 trận (90 -80 =10) khơng cĩ bàn thắng.
d) (bàn thắng)
e) M0 = 3. 
9’
HĐ3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình
- Hướng dẫn HS tính giá trị trung bình trong bài tập 13 SBT.tr 6
- Thực hiện theo hướng dẫn :
 Ấn để máy tính làm việc ở dạng thường.
Ấn tiếp :
Kết quả: = 9,2
3. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình :
 4.Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(2’ )
 	 + Về nhà học thuộc các kiến thức đã học ở chương III
+ Xem lại các bài tập đã giải và cách tính số trung bình cộng ,biết cách lập bảng “tần số “, vẽ biểu đồ đoạn thẳng để tiết sau ta kiểm tra 1 tiết 
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
PHU LUC
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
Bảng “tần số”
Biểu đồ
Số TB cộng, mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
- Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
 - Tìm các giá trị khác nhau
 - Tìm tần số của mỗi giá trị
Ngày soan: 10.02.2014
Tiết: 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh về thu thập và xử lý số 
 liệu, đánh giá kết quả điều tra; Biết đọc bảng tần số, đọc biểu đồ.
	2.Kĩ năng: Cĩ kĩ năng thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, lập bảng tần số. Biết vẽ biểu đồ 
 đoạn thẳng , biết cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Biết dựa vào bảng tần số 
 hoặc biểu đồ đoạn thẳng để nhận xét .
	3.Thái độ: Nghiêm túc, biết liên hệ thực tiễn, làm bài cẩn thận chính xác, sáng tạo..
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Photo đề kiểm tra.
2.Chuẩn bị của học sinh: Ơn tập các kiến thức của chương 3
A.MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê tần số
Nhận biết bảng số liệu thống kê ban đầu
DÊu hiƯu cÇn t×m hiĨu
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
4
 2 (20%)
Bảng tần số và biểu đị tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột)
 Tần số của giá trị
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
Tần số của giá trị
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
 1,0
1
2.0
1
 2,0
4
 5,0(50%)
Số trung bình cộng,mốt của bảng số liệu
 Số trung bình cộng,mốt 
Số trung bình cộng,mốt
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
 1,0 
1
 2.0
3
.
 3,0(30%)
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
3
 1.5
14
 0,5
3
 1,5
1
 0,5
1
 2.0
2
 4.0
11
 (100%)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
	 2. Phát đề kiểm tra: (2’)
B.ĐỀ KIỂM TRA
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
	A. 10	B. 7	C. 20	D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 10	C. 20	D. 8
3) Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
4) Tần số học sinh cĩ điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
	A. 6	B. 7	C. 5	D. 8
6) Số trung bình cộng là:
	A. 7,55	 B. 8,25	 C. 7,82 D.7,65
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10	5	8	8	9	7	8	9	14	7
5	7	8	10	9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9	10	5	5	14
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
--------------------------------------------------------------
 C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Bài 1
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
B
A
II. PHẦN THỰ LUẬN (7 điểm)
	 Bài 2 
Bảng trên đươc gọi là bảng số liệu ban đầu 0,5 đ 
Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 0.5 đ
Bảng tần số	 1,5đ
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
=8,6
5
4
20
7
4
28
8
7
56
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N=30
Tổng:258
 Nhận xét :
 - Thời gian làm bài ít nhất là 5' cĩ 4 bạn
 - Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' cĩ 3 bạn 
 - Đa số các bạn làm bài trong khoảng 7 – 8 phút 0,5 đ
= 8,6 	 1,5đ
 Mo = 9 0,5đ
Biểu đồ 	 2,0đ
LƯU Ý CHUNG:
- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bài, từng câu.
- Điểm tồn bài làn trịn đến 01 chữ số thập phân
VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 
Lớp
ss
0 - 2
2 - 3.5
3.5 - 5
5 - 6.5
6.5 - 8
8 - 10
TB
7A1
32
7A3
32
NHẬN XÉT: 
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 24-ds7.doc