Ngày soạn: 26.10. 2014. Tiết: 21. Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá tri tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong R, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính nhanh, tính hợp lí. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, SBT,Thước thẳng , bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: Trả lời 10 câu hỏi trong SGK. Làm các bài tập: 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK. Xem trước các bảng tổng kết. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp (1 ph): Kiểm tra sỹ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (3 ph): Kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của một số học sinh: Trả lời 10 câu hỏi ơn tập trang 46 SGK Một số bảng tổng kết: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R Các phép tốn trong Q. 3. Giảng bài mới (39 ph): - Giới thiệu bài (1 ph): Để nắm được toàn bộ những vấn đề cơ bản của chương I một cách vững chắc, hôm nay chúng ta tiến hành ôn tâp chương I. - Tiến trình dạy học THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 20 ph Hoạt động 1: Tính bằng cách hợp lý Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót, nếu có Học sinh lên bảng trình bày Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai, nếu có. . 1. . Cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 3 phút, Gọi đại diện nhóm trình bày bài làm Gọi HS nhận xét bài làm của từng nhóm Có thể cho điểm một vài nhóm khuyến khích cộng tác nhóm. Hoạt động theo nhóm Nhóm 1, 2 : làm câu b Nhóm 3, 4 : làm câu d Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn 2. . Tính giá trị các biểu thức Học sinh nhận xét bài làm của bạn. 3. Tính giá trị các biểu thức Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót, nếu có. Hoặc: Học sinh lên bảng trình bày Học sinh nhận xét bài làm của bạn. 4. Hoặc: 15 ph Hoat động 2. Tiền lãi 6 tháng là bao nhiêu ? Tiền lãi 1 tháng là bao nhiêu? Em nào có thể tính được lãi suất hàng tháng của thể thức gởi tiết kiệm. Đọc đề bài 100 trên bảng phụ. Tiền lãi 6 tháng là 62400 Tiền lãi 1 tháng là 10400 Nêu cách tính lãi suất HS lên bảng trình bày bài làm 5. Số tiền lãi hàng tháng là : Lãi suất hàng tháng là : Cho HS hoạt động nhóm Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải Gọi các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn. Đọc đề bài 103 sau đó hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày bài làm của nhóm Đại diện nhóm khác đối chiếu bài làm của nhóm mình và nhận xét. 6. Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) 3 ph Hoạt động 3. Nêu các dạng toán đã làm trong tiết học này? Học sinh lần lượt trình bày theo từng dạng. 4. Củng cố. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2 ph). - Ra bài tập về nhà: Ôn tập các câu hỏi lý thuyết. Xem lại các dạng bài tập đã làm. Số nào lớn hơn trong hai số sau: và . Ta cĩ: . Và . Nên: . . Chưng minh rằng: hết cho 11. Ta cĩ: Vậy: hết cho 11 - Chuẩn bị bài mới: Kiểm tra 45 phút chương I – Đại số 7. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: 26. 10. 2014. Tiết: 22. KIỂM TRA CHƯƠNG I A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh tiếp thu được về: cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x, số thực 2. Kỹ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tĩ, thực hiện thành thạo các phép tính về số hũu tỉ, vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng, vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số, viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm 3. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác, tự lực, tự tin và tự kiểm tra kiến thức tiếp thu được . B. MA TRẬN ĐỀ: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết so sánh các số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ V ận dụng được các quy tắc về luỹ thừa Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép trong Q Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 6 Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 4 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 3 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu13 điểm 5,5 =55% Chủ đề 2 Tỉ lệ thức. Biết các tính chất của tỉ lệ thức Biết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tốn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 5 điểm 3 =30 % Chủ đề 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số. Vận dụng thành thạo các quy tắc làm trịn số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 điểm 0,5 =5% Chủ đề 4. Tập hợp số thực R Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn Bi ết được rằng t ập hợp số thực bao gồm tất cả số hữu tỉ và vơ tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 4 Số điểm 1 = 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 12 Số điểm 3 30% Số câu 8 Số điểm 2 20% Số câu 4 Số điểm 5 50% Số câu 25 Số điểm 10 100% C. ĐỀ KIỂM TRA: . . . . . . . . . Điền dấu X vào ô thích hợp Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng. D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A B B C B A B Đ S Đ 2 A+3 B+1 C+4 D+2 E. KẾT QUẢ (thống kê các loại điểm, tỉ lệ) LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU KÉM ĐAT YC SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 42/24 7A2 45/15 TỔNG CỘNG 87/39 G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM (sau khi chấm bài xong). Ngày soạn : 23. 10. 2011. Chủ đề Tập hợp số hữu tỉ. Cộng trừ số hữu tỉ Nhân chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Luỹ thừa của một số hữu tỉ Ti lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Làm tròn số Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Số thực 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Khái niệm số hữu tỉ. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. So sánh các số hữu tỉ. Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. 2. Tỉ lệ thức Tỉ số, tỉ lệ thức. Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số 4. Tập hợp số thực R Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ ( số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. So sánh các số thực. Khái niệm về căn bậc bậc hai của một số thực không âm. 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 2. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 3. Cách viết nào dưới đây là đúng? 4. Kết quả của phép tính là: 7. Trong các số : có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. Một số khác. Tự luận (6 điểm ) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau : 1. = 2. Bài 2 (1 điểm). So sánh hai số: và 1. Kết quả của phép tính: = A. B. C. D. 2. Giá trị của x trong phép tính : là: 4. Kết quả của phép tính bằng : 5. Từ tỉ lệ thức với, có thể suy ra : 6. Số x mà 8. Nếu thì x bằng : Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm). Thực hiện các phép tính sau : 1. = 2. 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : 3. Chỉ ra kết quả sai : Từ tỉ lệ thức ta có các tỉ lệ thức sau : 4. Số nào trong các số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 5. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? 7. Kết quả của phép tính là : 8. Số n mà là : ĐỀ. PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm). Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trên trục số, cặp số hữu tỉ nào dưới đây xen giữa hai số Câu 2. Câu 3. Câu 4. Kết quả của phép tính là : Câu 5. Câu 6. Câu 7. Cách viết nào dưới đây là đúng ? Câu 8. Câu 9. Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là : Câu 10. PHẦN II – TỰ LUẬN ( 5 điểm). Câu 11 (1 điểm). Tìm y biết Câu 12 (2 điểm). Tính số học sinh của lớp 7A1 và lớp 7A5 biết rằng lớp 7A1 ít hơn lớp 7A5 là 5 học sinh và tỉ số của hai lớp là 8 : 9 ? Câu 13 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức Câu 14 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức D. ĐÁP ÁN: I. Phần I - Trắc nghiệm khách quan : (5 điểm) – Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B C A A D B C II. Phần II - Tự luận : ( 5 điểm) Câu 11 (1 điểm). Câu 12 ( 2 điểm). Gọi x ; y lần lượt là số học sinh của lớp . Ta có Vậy số học sinh của lớp lần lượt là 40 ; 45 học sinh. Câu 13 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức Câu 14 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức E. KẾT QUẢ KIỂM TRA : LỚP SĨ SỐ GIỎI 8 – 10 KHÁ 6,5 – 7,5 TR. BÌNH 5 – 6 YẾU 3,5 – 4 KÉM 0 – 3 SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 40 7A5 35 Tổng cộng F. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: 1. Kết quả của phép tính là: 2. So sánh nào sau đây là sai? . 3. Chỉ ra kết quả sai : Từ tỉ lệ thức ta có các tỉ lệ thức sau : 4. Giá trị của x trong phép tính: là: 5. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? 6. Kết quả của phép tính là: 7. Số n mà là: . 8. Nếu thì Tự luận : Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau : Bài 2 (1 điểm) . Số nào lớn hơn trong hai số sau: và . Bài 3 ( 3 điểm). Số điểm 10 của các tổ trong tháng này tỉ lệ với các số 2, 3, 4. Biết rằng số điểm 10 trong tháng của ba tổ là 54. Tính số điểm 10 của mỗi tổ ? D. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm : (4 điểm) – Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B C A B D II. Tự luận : (6 điểm) Bài 1 ( 2 điểm) == Bài 2: ( 1 điểm) = = 20 Bài 3: ( 3 điểm) Số điểm 10 của mỗi tổ lần lượt là: 12, 18, 24 E. KẾT QUẢ KIỂM TRA : LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TRUNG BÌNH YẾU KÉM SL % SL % SL % SL % SL % 7A3 40 7A4 43 7A5 40 Tổng cộng F. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: 115. Điền dấu X vào ô thích hợp: 122. Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng. 77. . Điền dấu X vào ô thích hợp
Tài liệu đính kèm: