Đề kiểm tra Chương 1 Đại số lớp 7

docx 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 960Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 Đại số lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 Đại số lớp 7
Tuần 11: Ngày soạn: 2/11/2015
Tiết 22: Ngày dạy: /11/2015
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
 1. KiÕn thøc : Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ hiÓu bài tiÕp thu kiÕn thøc của học sinh qua chương I : Sè h÷u tØ , sè thùc : 
 2. KÜ n¨ng:- §¸nh gi¸ kh¶ n¨ng vËn dông c¸c kiÕn thøc ®­îc häc trong ch­¬ng ®Ó gi¶i BT. 
 - KiÓm tra kÜ n¨ng lµm bµi : HS biết c¸ch suy luận, tr×nh bày bài to¸n.
 - Qua bài kiểm tra, gi¸o viªn cã thể điều chỉnh c¸ch dạy và học cho HS.
 3. Th¸i ®é : HS lµm bµi tù gi¸c , nghiªm tóc 
 4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc tù häc, c¸ nh©n, sö dông ng«n ng÷, tÝnh to¸n
II. chuÈn bÞ
GV Ra ®Ò ph« t«
HS «n tËp tèt kiÕn thøc
III. Tæ chøc líp
1) KiÓm tra sÜ sè: 7A 7B
2) H×nh thøc H§: HS lµm bµi c¸ nh©n 
IV. Ho¹t ®éng d¹y häc
A-MA TRẬN KIỂM TRA 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Nhận biết được một số là hay không là hữu tỉ.
Áp dụng quy tắc, tính chất các phép toán trong tập hợp Q để tính giá trị của một biểu thức 
Số câu - Số điểm 
 Tỉ lệ %
1c – 0,5đ 
5%
1c - 1đ
10%
2c- 1,5đ
15 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Biết tìm giá trị của một số hữu tỉ.
Hiểu được GTTĐ của số hữu tỉ, các phép toán với số thập phân làm bài toán tìm x.
Số câu-Số điểm 
Tỉ lệ %
1c - 0.5đ
5%
2c - 2đ
20%
3c -2,5đ 
25 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của lũy thừa tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức. 
Số câu -Số điểm 
Tỉ lệ %
1c - 1đ
10%
1c-1đ
10%
2c- 2đ
20%
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Nhớ được tính chất của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Biết suy luận, vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán mang tính thực tế
Số câu -Số điểm 
 Tỉ lệ %
2c – 1đ
10%
1c-2đ
20%
3c-3đ
30 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Biết làm tròn một số theo yêu cầu đã cho. Nhớ được căn bặc hai của một số không âm.
Số câu -Số điểm 
 Tỉ lệ %
2c - 1đ 
 10%
2c-1đ 
10 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6c
3 đ
30%
4c
4đ
40%
1c
2đ
20%
1c
1đ
10%
12c
10đ
100%
 B. MÔ TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI.
Câu 1. Nhận biết một số thuộc hay không thuộc tập hợp Q.
Câu 2. Biết tìm giá trị của một số hữu tỉ.
Câu 3. Nhớ được tính chất của tỉ lệ thức.
Câu 4. Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 5. Biết làm tròn số thập phân. 
Câu 6. Nhớ được căn bậc hai của một số không âm.
Bµi 1. Nắm được các quy tắc, tính chất thực hiện phép tính, lũy thừa của số hữu tỉ tính giá trị của biểu thức. 
Bµi 2 Hiểu quy tắc thực hiện phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, số thập phân để giải các bài toán tìm x. 
Bài 3 Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, chuyển đổi ngôn ngữ thực tế sang ngôn ngữ toán học để giải các bài toán trong thực tế cuộc sống.
Bài 4 Vận dụng kiến thức về giá trị của lũy thừa, giá trị của phân số tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. 
 C. ĐỀ KIỂM TRA.
1. Đề dành cho học sinh lớp 7A
I/ Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Số nào dưới đây không là số hữu tỉ?
A. -7 B. 1 C. 0,3(12) D. 1,1234567891011
Câu 2. Chọn câu sai:
A. B. C. D. 
Câu 3. Cho tỉ lệ thức Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a.x = b.y B. a.y = b.x C. a.b = x.y C D. 
Câu 4. Cho tỉ lệ thức . Câu nào sau đây là sai (biết các mẫu đều khác 0)?
 A. B. C. D. 
Câu 5. Làm tròn số 1,561999 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A. 1,00 B. 1,65 C. 1,57 D. 1,56 
Câu 6. Câu nào sau đây là đúng?
A. = 5 B. Căn bậc hai của 25 là -5.
C. = 5 D. Căn bậc hai của 25 là 5. 
II. Tự luận
Bµi 1 (2đ): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) b) 
Bµi 2 (2đ): Tìm x biết: a) b) |3x – 1,8| = 3,9 
Bài 3 (2đ). Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kg giấy vụn thu gom được của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của cả hai tổ I và III hơn tổ II là 27kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài 4 (1đ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
2. Đề dành cho học sinh lớp 7B
I/ Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Số nào dưới đây không là số hữu tỉ?
A. -4 B. -1 C. 1,2468101214 D. 0,(37)
Câu 2. Chọn câu sai:
A. B. C. D. 
Câu 3. Cho tỉ lệ thức Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a.n = b.m B. a.b = m.n C. a.m = b.n D. 
Câu 4. Cho tỉ lệ thức . Câu nào sau đây là sai (biết các mẫu đều khác 0)?
 A. B. C. D. 
Câu 5. Làm tròn số 1,42517 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A. 1,00 B. 1,42 C. 1,43 C. 1,17 
Câu 6. Câu nào sau đây là đúng?
A. = 5 B. = 4
C. Căn bậc hai của 16 là 4. D. Căn bậc hai của 16 là -4
II. Tự luận.
Bµi 1 (2đ): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) b) 
Bµi 2 (2đ): Tìm x biết: a) b) |2x – 1,4| = 3,6 
Bài 3 (2đ). Lớp 7B có hai tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn thu gom được của hai tổ tỉ lệ với 4; 5. Tổ I thu được ít hơn tổ II là 7,5kg giấy vụn. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài 4 (1đ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM.
1. Đề dành cho học sinh lớp 7A 
 Phần I. trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
A
D
C
 Phần II. Tự luận.
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh 
a) 
 = (0,5đ)
 = 1-1 -= - (0,5đ)
b) 
 = 	 (0,5đ)
 = (0,5đ)
 Bµi 2: Tìm x
a) 
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
b) TH 1: 3x – 1,8 = 3,9 (0,25đ)
 3x = 3,9 + 1,8
 x = 1,9 (0,25đ) 
 TH 2: 3x – 1,8 = -3,9 (0,25đ)
 3x = -3,9 + 1,8
 x = -0,7 (0,25đ)
Bài 3: Gọi số kg của tổ I; II; III thu gom được lần lượt là x; y; z (kg)
 Ta có và x + z – y =27 (1đ) 
 Tính được: x= 13,5 ; y = 20,25 ; z = 33,75 (1đ)
Bài 4: Ta có . Suy ra (0,5đ)
 Dấu “ =” xảy ra khi x = 3,5 (0,25đ)
 Vậy Max A = khi x =3,5. (0,25đ)
2. Đề dành cho học sinh lớp 7B 
 Phần I. trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
C
B
 Phần II. Tự luận. 
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh 
a) 
 = (0,5đ)
 = 1-1 - (0,5đ)
b) 
 = 	 (0,5đ)
 = (0,5đ)
 Bµi 2: Tìm x
a) 
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
b) TH 1: 2x – 1,4 = 3,6 (0,25đ)
 2x = 3,6 + 1,4
 x = 2,5 (0,25đ) 
 TH 2: 2x – 1,4 = -3,6 (0,25đ)
 2x = -3,6 + 1,4
 x = -1,1 (0,25đ) 
Bài 3: Gọi số kg của tổ I; II thu gom được lần lượt là x; y (kg)
 Ta có và y - x = 7,5 (1đ) 
 Tính được: x= 30 ; y = 37,5 (1đ)
Bài 4: Ta có (0,5đ)
 Dấu “ =” xảy ra khi x = (0,25đ)
 Vậy Max A = khi x = (0,25đ)
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA.
Lớp
0 - 4
5 - 6
7 - 8
9 - 10
7A
7B

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT_chuong_I.docx