Giáo án Co2 (so2) tác dụng với dung dịch kiềm

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1599Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Co2 (so2) tác dụng với dung dịch kiềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Co2 (so2) tác dụng với dung dịch kiềm
Toỏn CO2 (SO2) tỏc dụng với dung dịch kiềm
Cõu 1: Cho a mol CO2 vào dd chứa b mol NaOH thu được dd X chứa hỗn hợp muối Na2CO3 và NaHCO3. Cho dd CaCl2 dư vào dd X thu được m gam kết tủa. Mối quan hệ giữa m, a, b là:
	A. m = 100 (b - a)	B. m = 100(b - 2a)	C. m = 100 (a - b)	D. m = 50(2b - a)
Cõu 2: Cho 3,36 lớt khớ CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xỏc định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?
A. 0,70M	B. 0,75M	C. 0,50M	D. 0,60M
Cõu 3: Sục 8,96 l CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M và KOH 0,5M, sau phản ứng được dung dịch X. Cho ẵ dung dịch X tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư được a gam kết tủa, ẵ dung dịch X cũn lại tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được b gam kết tủa. Giỏ trị (a-b) bằng:
A. 0,00.	B. 29,55.	C. 19,70.	D. 59,10
Cõu 4: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lớt CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,06M thu được dung dịch X. Thờm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa. Giỏ trị của a là
A. 0,015	B. 0,020	C. 0,030	D. 0,040
Cõu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lớt CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,06M thu được dung dịch X. Thờm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa. Giỏ trị của a là
A. 0,015	B. 0,020	C. 0,030	D. 0,040
Cõu 6: Sục 4,48 lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tớnh khối lượng kết tủa thu được?
A. 9,85 gam	B. 29,55 gam	C. 19,7 gam	D. 39,4 gam
Cõu 7: Cho V(lớt) khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tớnh V để kết tủa thu được là cực đại? 
 A. 2,24 lớt ≤ V≤ 6,72 lớt B. 2,24 lớt ≤ V ≤ 5,6 lớt C. 2,24 lớt ≤V ≤ 8,96 lớt D. 2,24 lớt ≤V ≤ 4,48 lớt
Cõu 8: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch A được kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì 
A. V ≤ 1,12.	B. 2,24 < V < 4,48.	C. 1,12 < V < 2,24.	D. V ≥ 4,48. 
Cõu 9: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dựng 0,08 mol CO2 thỡ thu được b mol kết tủa. Giỏ trị của a và b là:
A. 0,05 và 0,02	B. 0,06 và 0,06	C. 0,08 và 0,03	D. 0,08 và 0,05
Cõu 10: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lớt khớ CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tớch dung dịch khụng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là 
A. 0,6M. 	B. 0,2M. 	C. 0,1M. 	D. 0,4M. 
Cõu 11: Dẫn V lớt CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng:
 	A/. 2,24 lớt 	B/. 3,36 lớt 	C/. 4,48 lớt 	D/. Cả A, C đều đỳng
Cõu 12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 19,70.	B. 17,73.	C. 9,85.	D. 11,82.
Cõu 13: Cho 6,72 lớt CO2 (đktc) hấp thụ vào dd chứa 0,15 mol Ca(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Tớnh khối lượng kết tủa 
	A. 15 gam 	B. 10 gam 	C. 20 gam 	D. 7,5 gam 
Cõu 14: Sục từ từ 6,72 lit CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2,25M, NaOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
 A. 10 gam. B. 20 gam. C. 22,5 gam. D. 12,5 gam.
Cõu 15: Cho 0,448 lớt khớ CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 1,182.	B. 3,940.	C. 1,970.	D. 2,364.
Cõu 16: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam	B. Tăng 20gam	C. Giảm 16,8gam	D Giảm 6,8gam 
Cõu 17: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. 
Chỉ ra gớa trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol và 0,04 mol	B. 0,02mol và 0,05 mol	
C. 0,01mol và 0,03 mol	D. 0,03mol và 0,04 mol
Cõu 18: Khi cho 0,03 mol CO2 hoặc 0,09 mol CO2 hấp thụ hết vào 120 ml dung dịch Ba(OH)2 thỡ lượng kết tủa thu được đều như nhau. Dung dịch Ba(OH)2 cú pH bằng 
 A.11. 	 B.12. 	 C.13. 	 D.14.
Cõu 19: Đốt chỏy hoàn toàn 5,2 gam 1 hydrocacbon A. sản phẩm chỏy được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 thấy cú 39,4 gam kết tủa. Thờm NaOH vào phần nước lọc lại thấy cú 19,7 gam kết tủa nữa. Xỏc định CTPT của A. biết 96<MA<115. (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C8H8	B. C6H6	C. C7H8O	D. Khụng xỏc định
Cõu 20: Cho V lớt CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khỏc, cho 2V lớt CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giỏ trị V là:
	A. 2,24 lớt	B. 2,80 lớt	C. 4,48 lớt	D. 3,36 lớt
Cõu 21: Người ta làm cỏc thớ nghiệm "hấp thụ hết V lớt CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2 và 0,04 mol KOH" với cỏc giỏ trị của V lần lượt bằng 1,3; 2,0 ; 2,5; 3,0. Cỏc lần thớ nghiệm để dung dịch thu được cú kết tủa ứng với V bằng
A. 1,3 ; 3,0.	B. 2,0 ; 3,0.	C. 2,5 ; 3,0.	D. 1,3 ; 2,0.
Cõu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 2,5 lớt dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giỏ trị của a là A. 0,032.	 	 B. 0,048.	C. 0,06.	D. 0,04.
Cõu 23: Cho 3,136 lớt CO2 hấp thụ hết trong 10,0 lớt dd Ca(OH)2, sau PƯ hoàn toàn thu được 10,0 gam kết tủa. Tớnh CM của dd Ca(OH)2? A. 0,012M 	B. 0,005M 	C. 0,007M 	D. 0,008M 
Cõu 24: Cho 3,36 lớt khớ CO2 (đktc) vào 200,0 ml dung dịch NaOH thỡ thu được dung dịch cú chứa 19,9 gam chất tan. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
	A. 2,0M	B. 1,5M	C. 1,0M	D. 2,5M
Cõu 25: Cho 6,72 lớt khớ CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500 ml dung dịch Ca(OH)2 núi trờn tỏc dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thỡ thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của a là:
A. 3,12 gam	B. 9,36 gam	C. 6,24 gam	D. 4,68 gam
Cõu 26: Trong một bỡnh kớn dd 15 lớt, chứa đầy dd Ca(OH)20,01M. Sục vào bỡnh một số mol CO2 cú giỏ trị biến thiờn 0,12 mol muối thỡ khối lượng m gam chất rắn thu được sẽ cú giỏ trị nhỏ nhất và lớn nhất là:
A. 12g m 15g	 B. 4g m 12g	 C. 0,12g m 0,24g D. 4g m 15g	 
Cõu 27: Cho 1,68 lớt CO2 (đktc) vào 100,0 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch cú chứa 3,78 gam chất tan. (Bỏ qua sự hoà tan của CO2 trong nước). Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
	A. 0,65M	B. 0,55M	C. 0,75M	D. 0,45M
Cõu 28: Cho 6,72 lớt CO2 vào 4,0 lớt dd Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tỏch lấy kết tủa, đun núng nước lọc thu được a gam kết tủa. Xỏc định nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2? 
	A. 0,05 	B. 0,15 	C. 0,10 	D. 0,25 
Cõu 29: Tớnh thể tớch CO2 (đktc) lớn nhất cần cho vào 2,0 lớt dd Ba(OH)2 0,1M thu được 15,76 gam kết tủa. 
	A. 7,168 lớt 	B. 6,272 lớt 	C. 5,824 lớt D. 7,616 lớt 
Cõu 30: Sục hỗn hợp khớ gồm CO2 và SO2 vào 1 lớt Ba(OH)2 0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tớch hỗn hợp khớ là bao nhiờu (đktc)?
A. 1,12 lớt	B. 4,48 lớt	C. 3,36 lớt	D. 2,24 lớt	
Cõu 31: Cho 0,2688 lớt khớ CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng cỏc muối thu được là:
	A. 1,26 g 	 B. 2 g 	 C. 1,06 g 	 D. 2,16 g 	
Cõu 32: Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch chứa Ca(OH)21M và KOH 0,5M ta thu được 25 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V là 
 A. 11,2 lớt 	B.5,6 lớt. . C.8,96 lit. D.13,44 lit.
Cõu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gớa trị của a là? A. 0,032	 B. 0,048	C. 0,06	D. 0,04	
Cõu 34: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba cú tỷ lệ mol 2 : 1 vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lớt H2 (đktc). Xỏc định thể tớch CO2 (đktc) cho vào dung dịch X để luụn thu được kết tủa cực đại? 
	A. 1,12 lớt ≤ V ≤ 6,72 lớt 	B. 2,24 lớt ≤ V ≤ 4,48 lớt 	C. 4,48 lớt ≤ V ≤ 6,72 lớt 	D. 2,24 lớt ≤ V ≤ 6,72 lớt 
Cõu 35: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại giảm bao nhiờu?
A. 1,84gam	B. 184gam	C. 18,4gam	D. 0,184gam
Cõu 36: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại tăng là bao nhiờu?
A. 416gam	B. 41,6gam	C. 4,16gam	D. 0,416gam
Cõu 37: Tỉ khối hơi của hh X gồm CO2 và SO2 so với khớ N2 bằng 2.Cho 0,112 lớt (đktc) của X lội chậm qua 500ml dd Ba(OH)2. Sau thớ nghiệm phải dựng 25ml HCl 0,2M để trung hũa lượng Ba(OH)2 thừa. % theo số mol mỗi khớ trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50	B. 40 và 60	C. 30 và 70	D. 20 và 80
Cõu 38: Cho 5,6 lớt hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 5 gam kết tủa. Tớnh tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2.
A. 18,8 	B. 1,88 	C. 37,6 	D. 21
Cõu 39: Sục khớ CO2 vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,8M. Xỏc định thể tớch khớ CO2 (đktc) để khi hấp thụ vào dung dịch X kết tủa thu được đạt giỏ trị cực đại?
	A. 1,12 lớt ≤ V ≤ 4,032 lớt 	B. 1,12 lớt ≤ V ≤ 2,912 lớt C. 1,12 lớt ≤ V ≤ 2,016 lớt D. 1,68 lớt ≤ V ≤ 3,360 lớt 
Cõu 40: Cho 0,2688 lớt CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là? A. 1,26gam	B. 2gam	 C. 3,06gam	D. 4,96gam
Cõu 41: Sục khớ CO2 vào 200 ml dd gồm NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,2M thu được 19,7 gam kết tủa. Thể tớch khớ CO2 (đktc) đó sục vào là: A. 4,48(l) hoặc 6,72(l) B. 2,24(l) hoặc 5,376(l) C. 2,24(l) hoặc 6,72(l) D. 4,48(l) hoặc 5,376(l)
Cõu 42: Cho 5,6 lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được sau p/ứ là: 
	A. 17,73 gam 	B. 23,64 gam 	C. 13,79 gam 	D. 15,76 gam 
Cõu 43: Cho 5,6 lớt CO2 (đktc) vào 1 lớt dd X chứa Ba(OH)2 và NaOH thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khỏc, cho 11,2 lớt CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch X thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của Ba(OH)2 và NaOH trong dd X tương ứng là: 
	A. 0,15M và 0,50M 	B. 0,20M và 0,40M 	C. 0,25M và 0,15M 	D. 0,20M và 0,20M 
Cõu 44: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) vào 40 lớt dd Ca(OH)2 ta thu được 12 g kết tủa. Vậy nồng độ mol/lớt của dd Ca(OH)2 là: A. 0,002M	 B. 0,004M	 C.0,006M	 D.0,008M	
Cõu 45: Cho V lớt khớ CO2 (đktc), hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy cú 1,97 gam BaCO3¯. Thể tớch V cú giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau (lớt):
A. 0,224 	 B. 0,672 hay 0,224	 C. 0,224 hay 1,12	 D. 0,224 hay 0,448

Tài liệu đính kèm:

  • dockhi_cacbonic_tac_dung_voi_kiem.doc