Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 13

doc 17 trang Người đăng dothuong Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 13
ĐỀ SỐ 13
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 05 trang
«««««
Câu 1: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường với vận tốc v thì chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó là
	A. n = c/v	B. n = c.v	C. n = v/c	D. n = 2c/v
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
	A. proton, notron và electron	B. notron và elecrtron
	C. proton, notron	D. proton và electron
Câu 3: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
	A. Tia β-	B. Tia β+	C. Tia X	D. Tia α
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là
	A. giao thoa ánh sáng	B. tán sắc ánh sáng
	C. khúc xạ ánh sáng	D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 5: Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
	A. β+	B. α và β	C. α	D. β-
Câu 6: Giới hạn quang điện tùy thuộc vào
	A. bản chất của kim loại
	B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
	C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt
	D. điện trường giữa anôt và catôt
Câu 7: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch flourexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
	A. phản xạ ánh sáng	B. quang – phát quang
	C. hóa – phát quang	D. tán sắc ánh sáng
Câu 8: Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây, ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất?
	A. Ánh sáng tím	B. Ánh sáng lam	C. Ánh sáng đỏ	D. Ánh sáng lục
Câu 9: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
	A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
	B. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều
	C. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu
	D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 10: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Sóng âm không có tính chất nào sau đây?
	A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A
	B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
	C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí
	D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 12: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây các vật cản cố định là 20cm, 30cm, 70cm, 75cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm
	A. M4 không dao động	B. M2 và M3 dao động cùng pha
	C. M1 và M2 dao động ngược pha	D. M3 và M1 dao động cùng pha
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
	A. cùng pha với li độ	B. ngược pha với li độ
	C. lệch pha so với li độ	D. lệch pha so với li độ
Câu 14: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3). Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 1,2s. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ ở trong khoảng [ -3cm ÷ 3cm] là
	A. 0,3s	B. 0,2s	C. 0,6s	D. 0,4s
Câu 16: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời hai quả nặng m1, m2 vào lò xo thì nó dao động với chu kì:
	A. T = 2s	B. T = 4s	C. T = 2,8s	D. T = 1,45s
Câu 17: Một tụ điện có C = 1 π.F được tích điện với hiệu điện thế cực đại U0. Sau đó, cho tụ điện phóng điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 9 mH. Coi π2 ≈ 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là
	A. 10-4 s	B. 5.10-5 s	C. 1,5.10-9 s	D. 0,75.10-9 s
Câu 18: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Công suất tiêu thụ của mạch điện là
	A. 50 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 40 W
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, (trong đó: U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100V; UL = 25V; UC = 100V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng
	A. 50,5 V	B. 125 V	C. 101 V	D. 62,5 V
Câu 20: Khi con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4cm. Động năng của vật khi li độ x = 3cm là:
	A. 0,1 J	B. 0,014 J	C. 0,07 J	D. 0,007J
Câu 21: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80Ω; r = 20Ω; . Tụ C có điện dung biến đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Để dòng điện I chậm pha so với uAB một góc thì điện dung C nhận giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là
	A. 3,3 m/s	B. 3,1 m/s	C. 3 m/s	D. 2,9 m/s
Câu 23: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết dung kháng ZC = 48Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đâu mạch là U, tần số f. Khi R = 36Ω thì u lệch pha so với i góc φ1 và khi R = 144Ω thì u lệch pha so với i góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 90o. Cảm kháng của mạch là
	A. 180 Ω	B. 120 Ω	C. 108 Ω	D. 54 Ω
Câu 24: Một khung dây dẫn quay đều quanh 1 trục trong từ trường đều với tốc độ góc 150 rad/s. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là
	A. 37,5 V	B. V	C. 75 V	D. V
Câu 25: Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu
	A. đỏ	B. đỏ và lục	C. lục	D. vàng
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực AB một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
	A. 27,75 mm	B. 26,1 mm	C. 19,76 mm	D. 32,4 mm
Câu 27: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
	A. 50cm	B. 12,5cm	C. 25cm	D. 75cm
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần . Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ1, φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng
	A. W	B. 240 W	C. 120 W	D. W
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 300 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28mH, điện trở r = 0,1Ω. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại giữa 2 bản tụ điện U0 = 5V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?
	A. 116,7mW	B. 233mW	C. 268mW	D. 134mW
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)s thì cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
	A. -2 A	B. A	C. 2 A	D. A
Câu 31: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi u = 6cos(2πt – πx)cm. Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3cm và li độ đang tăng thì sau đó s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là:
	A. 1,6cm	B. -1,6cm	C. 5,79cm	D. -5,79cm
Câu 32: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở R = 100Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
	A. 50 W	B. 100 W	C. 150 W	D. 250 W
Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V). Biết ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
	A. 0,887	B. 0,755	C. 0,866	D. 0,975
Câu 34: Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 10cm, thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình dao động của chất điểm là:
	A. x = 2,5cos(2πt) cm	B. x = 5cos(2πt) cm
	C. x = 5cos(πt – p) cm	D. x = 5cos(2πt + π) cm
Câu 35: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m = 20g được treo vào một dây dài . Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc α = 30o rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
	A. vmax = 1,15m/s	B. vmax = 5,3m/s	C. vmax = 2,3m/s	D. vmax = 4,47m/s
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng λv = 0,60 μm, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào?
	A. 0,75 μm	B. 0,68 μm	C. 0,50 μm	D. 0,45 μm
Câu 37: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là u = 5cos(103t + ) V. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần tại 6 thời điểm
	A. t = 7,5π ms	B. t = 5,5π ms	C. t = 4,5π ms	D. t = 6,7π ms
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 80 N/m; đặt trên sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
	A. 0,04	B. 0,15	C. 0,10	D. 0,05
Câu 39: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liện tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
	A. 0,5 m/s	B. 0,4 m/s	C. 0,6 m/s	D. 1,0 m/s
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết đô hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và qu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
	A. 17,499 MeV	B. 21,076 MeV	C. 200,025 MeV	D. 15,017 MeV
Đáp án
1-A
2-C
3-C
4-B
5-C
6-A
7-B
8-A
9-B
10-A
11-C
12-B
13-C
14-D
15-D
16-A
17-A
18-D
19-D
20-D
21-A
22-C
23-B
24-D
25-A
26-A
27-B
28-D
29-D
30-B
31-C
32-B
33-C
34-D
35-C
36-D
37-B
38-D
39-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Chiết suất của môi trường là tỉ số của vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó 
Câu 2: Đáp án C
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ nuclon bao gồm proton và notron
Câu 3: Đáp án C
Các tia phóng xạ bao gồm các tia: tia α; tiaβ+; tia β-; tia g
Còn tia X là sóng điện từ không phải tia phóng xạ
Câu 4: Đáp án B
Hiện tượng ánh sáng phức tạp hoặc đa sắc đi qua lăng kính bị tách thành các ánh sáng có màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 5: Đáp án C
Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối: ta có
Bảo toàn điện tích: 88 = Z + 86 Z = 2
Bảo toàn số khối: 226 = A + 222 A = 4
 Cấu tạo của hạt là hạt a
Câu 6: Đáp án A
Giới hạn quang điện tùy thuộc vào bản chất của kim loại
Câu 7: Đáp án B
Hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác là hiện tượng quang – phát quang
Câu 8: Đáp án A
Dựa vào công thức 
Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng càng lớn khả năng gây ra hiện tượng quang điện càng mạnh
Ánh sáng tím có bước sóng nhỏ nhất nên gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất
Câu 9: Đáp án B
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là: φ = φu - φi được tính theo công thức:
. Như vậy φ chỉ phụ thuộc vào L, C, R và Ω.
Xét các đáp án:
A, C, D đều sai vì không ảnh hưởng đến công thức tính φ
B: các đặc tính của mạch điền chính là giá trị của R, L, C và φ còn phụ thuộc vào ω
Câu 10: Đáp án A
Công thức tính khoảng vân giao thoa 
Câu 11: Đáp án C
Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong chất khí
Câu 12: Đáp án B
Ta có, bước sóng 
Đối với vật cản cố định, điều kiện để có sóng dừng
 có 4 bụng sóng
Từ hình vẽ
Đáp án A: Đúng vì M4 là nút sóng
Đáp án B: Sai vì M2, M3 đối xứng nhau qua nút thì phải dao động ngược pha
Đáp án C: Đúng vì M1, M2 đối xứng nhau qua nút sóng
Đáp án D: Đúng vì M3 và M1 dao động cùng pha đối xứng nhau qua bụng sóng
Câu 13: Đáp án C
Ta có phương trình li độ: x = A.cos(ωt + φ) cm
Phương trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ)=ωAcos 
Độ lệch pha của v và x: ∆φ = φv – φx = 
Câu 14: Đáp án D
Khi nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất: n = 2
Khi bán kính tăng 9 lần ta có: rn’ = 9.r2 = 9.4.r0 = 36r0 n’ = 6
Khi chuyển từ mức 6 về thì vạch có bước sóng lớn nhất khi 2 mức năng lượng ở sát nhau, vạch này nằm trong vùng hồng ngoại λ65 và vạch nhìn thấy có bước sóng nhỏ nhất là λ62.
Ta có: 
Nhận xét: Dạng bài các mức năng lượng trạng thái dừng Hidro
Lưu ý: trạng thái kích thích thứ nhất là trạng thái dừng ứng với n = 2 (tránh trường hợp sai n =1), bước sóng lớn thứ nhất, nhỏ nhất ứng với lần lượt các mức năng lượng phát ra là nhỏ nhất và lớn nhất
Bán kính quỹ đạo tính theo công thức: rn = n2r0
Câu 15: Đáp án D
Ta có 
Biểu diễn đường tròn lượng giác
Để li độ của vật trong khoảng thì ứng với cung và góc quét 
Câu 16: Đáp án A
Ta có: 
Tương tự: 
Theo bài ra: 
 chu kì khi gắn 2 quả nặng m1 và m2 là:
Câu 17: Đáp án A
Ta có: 
Lúc đầu điện áp cực đại ứng với điểm MO trên đường tròn. Hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại ứng với điểm M1 và M2
Góc quét: 
Thời gian ngắ nhất: 
Câu 18: Đáp án D
Đề bài yêu cầu đi tính công suất của mạch điện, ta phải nhớ được công thức tính công suất là P = U.I.cosφ. Với mạch điện chỉ tỏa nhiệt thì P = I2R. Ta đi tính toán cụ thể:
Vậy 
Nhận xét: Bài toán điển hỉnh cơ bản dạng bài tính công suất tiêu thụ mạch điện RLC: đã biết hết các số liệu R, ZC, ZL, U
Cách 2: Đi tính P từ công thức: P = U.I.cosφ.
Đưa máy tính về dạng số phức (Model 2: CMPLX)
Tính phương trình của I bằng cách sử dụng máy tính:
(Vì để tính P nên pt u ta chỉ lấy giá trị hiệu dụng để tính toán nhanh)
Câu 19: Đáp án D
Ta có 
Ban đầu khi ω = ω1 theo định luật Ôm:
, ta có: 
Khi hay ZL = ZC tức là trong mạch có cộng hưởng điện
Vậy: và 
Nhân xét: Dạng bài mạch RLC có ω biến thiên nhưng không phải dạng thuần túy (cộng hưởng, UC, UL, cực đại) phải nhớ các CT mà từ các dữ liệu đã biết UR, UC, UL xây dựng các tỉ lệ R, ZC, ZL ứng với các trường hợp
Câu 20: Đáp án D
Ta có: E = Eđ + Et Eđ = E – Et với cơ năng và thế năng 
Động năng E đ = .20(0,042 – 0,032) = 0,007J
Câu 21: Đáp án A
Dễ thấy: ZL = Lω = 200Ω, i trễ pha hơn u nên φ = 
Áp dụng công thức: 
Từ đó tính được: 
Nhận xét: Bài tập cơ bản về đại cương dòng điện xoay chiều đã biết R, L, r, uAB, độ lệch pha u, i, tìm C, không có gì khó khăn ghi nhớ công thức 
Câu 22: Đáp án C
Khoảng cách của 2 điểm dao động cùng pha: 
Mà vận tốc truyền sóng: 
Theo bài ra: 
. Vì k nguyên nên 
Câu 23: Đáp án B
Ta có tính chất: Nếu thì 
Áp dụng vào bài ta có: 
Nhận xét: Tương tự như câu 6 đây cũng là dạng R biến thiên cho 2 trường hợp sẽ có cùng một công suất tiêu thụ vì .
Cảm kháng sẽ được tính nhanh từ CT: 
Nếu không nhớ các CT tính nhanh hoặc chưa có lối giải thì có thể dùng 1 cách thay ngược các giá trị ZL từ đáp án để tính ngược lại các giá trị phải thỏa mãn: 
Câu 24: Đáp án D
Ta có suất điện động cực đại: 
=> Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là: 
Câu 25: Đáp án A
Công suất chùm sáng: ta có công suất của chùm laze A là và của laze B là: với 
Khi phát quang thì phát quang > kích thích nên nếu dùng bước sóng 0,6mm để kích thích thì khi phát quang vật sẽ phát ra màu đỏ. (Vì lục và vàng < 0,6 mm)
Nhận xét: Dạng bài công suất của chùm sáng ở bài tập này là tia laze.
Ghi nhớ: Công thức tính công suất chùm sáng và các khoảng bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
Lưu ý: Khi phát quang lphát quang > lkích thích
Câu 26: Đáp án A
Ta có bước sóng: 
Vì M là cực đại nên: 
Vì M gần đường trung trực nhất nên 
Xét áp dụng định lí hàm số cosin ta có:
Câu 27: Đáp án B
Ta có 
Để có cộng hưởng thì điều kiện của chiều dài cột không khí.
 khi thì 
Câu 28: Đáp án D
Tính các giá trị: 
Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P ta có kết quả:
Vì với 
Và 
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có R biến thiên là dạng bài dễ nhất trong các dạng mạch RLC có các đại lượng thay đổi: : 1 số công thức có thể sử dụng trong bài và cần nhớ.; ; 
Sử dụng 1 trong các công thức trên ta sẽ cách 2:
+ Từ công thức và giả thiết: Dễ dàng => và 
 (CT thứ 3)
Câu 29: Đáp án D
Ta có bảo toàn năng lượng điện từ: 
Cường độ dòng điện cực đại:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Công suất cần cung cấp cho mạch là: 
Câu 30: Đáp án B
Ta có tại thời điểm t1 dòng điện có và đang giảm ứng với vị trí M1 trên đường tròn.
Sau thời gian thì góc quét , ứng với vị trí M2 trên đường tròn.
Câu 31: Đáp án C
Tại thời điểm t phần tử ở vị trí M1 ứng với góc trên đường tròn.
Sau thời gian góc quét: (rad) ứng với vị trí M2.
Li độ sóng tại thời điểm đó là: 
Câu 32: Đáp án B
Ta có: 
Tổng trở: 
Cường độ dòng điện hiệu dụng: 
Công suất tiêu thụ: 
Câu 33: Đáp án C
Ta có: 
Đặt: và 
Vì theo đề bài: 
 với 
Hệ số công suất của đoạn mạch: 
Câu 34: Đáp án D
Ta có chiều dài quỹ đạo: 
Thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 
Từ đường tròn lượng giác 
Phương trình dao động của vật là 
Câu 35: Đáp án C
Ta có tốc độ của con lắc đơn: 
Thay và 
Câu 36: Đáp án D
Vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng vàng: trùng với vân sáng bậc k của ánh sáng có bước sóng .
Mặt khác: 
Vậy . Chọn là vân màu vàng, vậy còn 1 vân nữa trùng lại vị trí đó ứng với .
Thay lại biểu thức (*) ta có: 
Câu 37: Đáp án B
Chu kì dao động: 
Lúc , điện áp tức thời giữa 2 bản tụ điện có giá trị 2,5V ứng với điểm M0 trên đường tròn.
Trong 1T, điện áp có giá trị 2,5V là 2 lần.
Thời điểm mà điện áp có giá trị 2,5V lần 6 là: 
Góc 
Câu 38: Đáp án D
Ta có tần số góc: và biên độ: 
Độ giảm biên độ của vật sau 1T: 
Số dao động mà vật thực hiện được: 
Thay số vào: 
Câu 39: Đáp án A
Ta có: 
Biết 
Biên độ sóng tại B là: 
Biên độ sóng của bụng sóng Abụng = 2.A
Dùng đường tròn lượng giác
=> Tần số sóng: 
=> Vận tốc truyền sóng: 
Câu 40: Đáp án A
Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có phương trình: 
. Vậy X là nơtron .
Năng lượng của phản ứng: 
Nhận xét: Bài tập về phản ứng hạt nhân, ở bài này xác định và viết lại đúng phương trình phản ứng hạt nhân, ghi nhớ các công thức trong chương vật lí hạt nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • docde-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-megabook-de-13-file-word-co-loi-giai.doc