Đề khảo sát Vật lí lớp 12 lần 5 - Mã đề 438 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cẩm Xuyên

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Vật lí lớp 12 lần 5 - Mã đề 438 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cẩm Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát Vật lí lớp 12 lần 5 - Mã đề 438 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cẩm Xuyên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT VẬT LÍ 12 – LẦN 5
Năm học: 2016 -2017
MÃ ĐỀ:438
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,18 mm, l2 = 0,21 mm và l3 = 0,35 mm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
	A. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3).	B. Hai bức xạ (l1 và l2).	
	C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.	D. Chỉ có bức xạ l1.
Câu 2: Phát biểu nào là không đúng về dao động cưỡng bức?
	A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.	
	B. Dao động cưỡng bức khi đã ổn định là dao động điều hòa.	
	C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực.	
	D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực.
Câu 3: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.	
	B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau .
	C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
	D. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Để giảm tốc độ quay của rô-to p lần mà vẫn giữ nguyên tần số f của dòng điện ở máy phát điện xoay chiều một pha, người ta dùng cách nào sau đây?
	A. Rô-to là nam châm vĩnh cửu có p cặp cực	B. Rô-to là nam châm vĩnh cửu có p cực	
	C. Rô-to là nam châm điện có p cực	D. Rô-to là nam châm điện có 2p cặp cực
Câu 6: Chọn đáp án sai cho phát biểu sau “Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ điện năng” ?
	A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần	
	B. Đoạn mạch có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần	
	C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần	D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
	A. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tần số quay của khung.	
	B. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa theo thời gian	
	C. Ở máy phát điện xoay chiều một pha có sự chuyển hóa cơ năng thành điện năng	
	D. Biên độ của suất điện động xoay chiều do máy phát ra tỉ lệ thuận với chu kì quay của khung
Câu 8: Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng
	A. số lẻ lần bước sóng	 B. số nguyên lần bước sóng.	
	C. số lẻ lần nửa bước sóng	D. số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 9: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ.
8
6
-6
-8
0,5
1,0
1,5
2,0
x (cm)
0
x1
x2
t (10-1s)
Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
	A. 280π cm/s.	B. 200π cm/s.	C. 100π cm/s.	D. 140π cm/s.
Câu 10: Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 9 m/s	B. 10 m/s	C. 6 m/s	D. 8 m/s
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 giây, có khối lượng 500 g và biên độ 10 cm. Năng lượng của dao động bằng:
	A. 0,05 J	B. 0,025 J	C. 500 J	D. 250 J
Câu 12: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
	A. 9,61.105 m/s 	B. 9,24.103 m/s	C. 1,34.106 m/s	D. 2,29.104 m/s.
Câu 13: Phát biểu nào trong các phát biểu về tia Ronghen là sai
	A. không bị chệch hướng trong điện trường và từ trường	
	B. có khả năng đâm xuyên mạnh	C. có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại	
	D. truyền được trong chân không
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a=2mm; D=2m. Nguồn sáng điểm là nguồn sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát thu được các dãy phổ. Xác định bề rộng quang phổ bậc 2:
	A. 0,38mm	B. 0,3mm	C. 0,76mm	D. 0,6mm
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dao động trong không khí. Cho Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị và thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Ta có kết luận:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một sợi dây hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và trên dây xảy ra sóng dừng. M và N là hai nút sóng cách nhau 6cm, giữa M và N có hai nút khác. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây:
	A. 4cm/s	B. 400cm/s	C. 40cm/s	D. 400m/s
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R1 + R2 = 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là:
	A. 400W	B. 800W	C. 440W	D. 121W
Câu 18: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì
	A. eL > eT > eĐ.	B. eT > eĐ > eL.	C. eĐ > eL > eT.	D. eT > eL > eĐ.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng , và 0,38 mm đến 0,76mm. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 cỉa bức xạ và tại điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ . Biết M, N nằm về cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch tại hai điểm M, N thì trong đoạn M,N có
	A. 16vạch sáng.	B. 14 vạch sáng.	C. 15 vạch sáng.	D. 13 vạch sáng.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.	B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.	
	C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.	
	D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Câu 22: Trong dao động điều hòa của một vật,thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là , thế năng là . Sau đó một khoảng thời gian vật có động năng là 3 và thế năng là /3. Giá trị nhỏ nhất của bằng:
	A. 0,045s	B. 0,12s	C. 0,06s	D. 0,03s
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia X?
	A. có khả năng đâm xuyên mạnh	B. có khả năng ion hóa không khí	
	C. có thể xuyên qua lớp chì dày và cm	D. có tác dụng lên phim ảnh 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình , với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là:
	A. 2 s	B. 0,5 s	C. 1 s	D. 4 s
Câu 25: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8µF. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: uAM = 80cos(100πt)(V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức uMB = 100cos(100πt + )(V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là:
	A. 70,6W	B. 66,64W	C. 52W	D. 132,28W
Câu 27: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
	A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.	
	B. cùng tần số với điện ápở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng không	
	C. luôn lệch pha so với điện ápở hai đầu đoạn mạch 	
	D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.	B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.	
	C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.	
	D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 29: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng điện từ mang năng lượng.	B. Sóng điện từ là sóng ngang.	
	C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.	
	D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 30: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
	A. .	B. 	C. .	D. 
Câu 31: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
	A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.	
	B. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.	
	C. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.	
	D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
Câu 32: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang gần giá trị nào nhất sau đây:
	A. 16 cm2	B. 40 cm2	C. 92 cm2	D. 31 cm2
Câu 33: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
	A. vuông góc với phương truyền sóng.	B. là phương ngang.	
	C. là phương thẳng đứng.	D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
	A. 8.	B. 4.	C. 3.	D. 7.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm A và B. Khoảng thời gian nào sau đây là chu kỳ của dao động?
	A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng O và trở về O.	
	B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật có độ lớn cực đại.	
	C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến B	
	D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 36: Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng 
	A. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.	
	B. có màu trắng dù chiếu xiên hay vuông góc.	
 C. có nhiều màu chỉ khi chiếu xiên góc.	
	D. có nhiều màu chỉ khi chiếu vuông góc.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với tần số f, lực hồi phục tác dụng lên vật có tần số bằng:
	A. 4f	B. f 	C. 0,5f	D. 2f
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Giá trị của Um gần giá trị nào nhất sau đây :
	A. 130V	B. 147V	C. 140V	D. 160V
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:
	A. u sớm pha hơn i là p/4	B. u sớm pha hơn i là p/2	
	C. u trễ pha hơn i là p/4	D. u trễ pha hơn i là p/2
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm động năng bằng thế năng, li độ của vật bằng:
	A. 5 cm	B. 	C. 	D. 
----------------------HẾT---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.doc