ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 Đơn vị : PHÒNG GD – ĐT TP LONG XUYÊN. Câu 1.1.1.NPThai: Căn bậc hai số học của 81 là A. 9. B. -9. C. ±9. D. 81. Lượt giải Chọn A Chọn B Vì hiểu nhầm (-9)2= 81. Chọn C Vì không phân biệt được CBHSH với CBH. Chọn D Vì hiểu Câu 1.1.2.NPThai: Nghiệm của phương trình x2 = 0,16 là x = ±0,4. B. x = 0,4. C.x = – 0,4. D. x = 0,0196. Lượt giải Chọn A Chọn B. Vì 0,42 = 0,16 Chọn C Vì (- 0,4)2 = 0,16 Chọn D Vì (0,16)2 = 0,0169 Câu 1.1.2.NPThai: Tìm số x không âm, biết . B. 0 9. Lượt giải Chọn A Chọn B: nhầm lớn hơn không Chọn C: nhầm điều kiện x có nghĩa Chọn D: nhầm x > 9 Câu 1.1.3.NPThai: Tìm số x không âm, biết 0 ≤ x ≤ 8. B. 0 ≤ x ≤ 1. C. x ≤ 1. D. x ≤ 8. Chọn A Chọn B: nhầm bình phương Chọn C: nhầm điều kiện x có nghĩa Chọn D: nhầm chia thành nhân Câu 1.1.4.NPThai: Căn bậc hai của a2 + b2 là . B. . -. D. a + b. Chọn A Chọn B: nhầm căn bậc hai số học Chọn C: nhầm căn bậc hai âm Chọn D: nhầm khai phương một tích Câu 1.2.1.HMGiang: Tìm x để biểu thức A = có nghĩa. x ≤ . B. x ≥ . C. x > . D. x < . Chọn A Chọn B: nhầm không đổi chiều bđt Chọn C: nhầm điều kiện Chọn D: nhầm điều kiện và chiều Câu 1.2.2.HMGiang: Tìm x để biểu thức B = có nghĩa: x > 3. B. x < 3 . C. x ≥ 3. D. x ≤ 3. Chọn A Chọn B: nhầm không đổi chiều bđt Chọn C: nhầm điều kiện Chọn D: nhầm điều kiện và chiều Câu 1.2.2.HMGiang: Kết quả của phép khai căn là . B. a - 5 . C. 5 – a. D. ±. Chọn A Chọn B: nhầm số dương Chọn C: nhầm điều kiện âm Chọn D: nhầm căn bậc hai Câu 1.2.3.HMGiang: Tìm x để T = có nghĩa x = 5. B. x ≥ 5. C. x > 5. D. x ≤ 5. Chọn A Chọn B: nhầm điều kiện có nghĩa Chọn C: nhầm điều kiện Chọn D: nhầm điều kiện và chiều Câu 1.2.4.HMGiang: Giá trị của x để là x ≤ . B. x ≥ . C. x ≤ . B. x ≥ . Chọn A Chọn B: nhầm không đổi chiều bđt Chọn C: nhầm điều kiện Chọn D: nhầm điều kiện và chiều Câu 1.3.1.NTNhan: Kết quả của 49.100 là: A. 70 B. 700 C. 490 D. 17 Chọn A Chọn B: nhầm 100 không căn Chọn C: nhầm 49 không căn Chọn D: nhầm 7+ 10 cộng Câu 1.3.2.NTNhan: Kết quả của 257.716 là: A. 54 B. 516 C. 20 D. 354 Chọn A Chọn B: nhầm 16 ngoài căn Chọn C: nhầm nhân 16 Chọn D: nhầm 7.7 Câu 1.3.2.NTNhan: Kết quả rút gọn biểu thức 0,36(a-1) với a < 1 là : A.0,6(1-a) B. 0,6(a-1) C. 0,6a-1 D. -0,6(1-a) Chọn A Chọn B: nhầm điều kiện Chọn C: quên gttđ Chọn D: nhầm dấu âm Câu 1.3.3.NTNhan: Kết quả của phép tính 10m2.40n2 là: A. 20mn B. 20mn C. 400mn D. 400mn Chọn A Chọn B: quên điều kiện Chọn C: nhầm 49 không căn Chọn D: nhầm 7+ 10 cộng Câu 1.3.4.NTNhan:Đẳng thức x(2-x)=x.2-x đúng với A. 0≤x≤2 B. mọi x∈R C. x≥0 D. x≤2. Chọn A Chọn B: quên 2 điều kiện Chọn C: quên 1 điều kiện Chọn D: quên điều kiện lớn hơn không Câu 1.4.1.NTDung. Kết quả phép tính là: Học sinh chọn câu B vì nhầm lẫn bỏ căn giữ nguyên số. Học sinh chọn câu C vì nhầm lẫn giữ nguyên căn và trừ hai số dưới dấu căn. Học sinh chọn câu D vì nhầm lẫn giữ nguyên căn và chia hai số dưới dấu căn. Câu 1.4.2.NTDung. Kết quả phép tính là: Học sinh chọn câu B vì nhầm lẫn bài toán ra hai kết quả. Học sinh chọn câu C vì nhầm lẫn khai phương 2 số 4,9 và 3,6. Học sinh chọn câu D vì nhầm lẫn bỏ mất dấu căn. Câu 1.4.2.NTDung. Tìm biểu thức rút gọn của với Học sinh chọn câu B vì bỏ sót điều kiện Học sinh chọn câu C vì nhầm lẫn khai phương thừa số dưới mẫu. Học sinh chọn câu D vì sai lầm khi rút gọn. Câu 1.4.3.NTDung. Chọn câu trả lời đúng. Với thì biểu thức bằng: Học sinh chọn câu B vì nhầm lẫn dấu trừ ở đề bài. Học sinh chọn câu C vì nhầm lẫn khi rút gọn. Học sinh chọn câu D vì nhầm lẫn khi rút gọn. Câu 1.4.4.NTDung. Chọn câu trả lời sai . với với với với Học sinh chọn câu B vì nhầm lẫn không có nghĩa. Học sinh chọn câu C vì nhầm lẫn không có nghĩa. Học sinh chọn câu D vì nhầm lẫn không có nghĩa. Câu 1.6.1.NXPhong: Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. Trong câu trắc nghiệm này, các sai lầm học sinh dễ mắc phải là việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn; các phép tính cộng số nguyên. Câu 2.6.2.NXPhong: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Trong câu trắc nghiệm này, các sai lầm học sinh dễ mắc phải là việc học sinh bỏ dấu giá trị tuyệt đối (phương án B, C); nhầm khi thực hiện phép tính nhân hai lũy thừa (phương án D) Câu 3.6.2.NXPhong: Khẳng định nào sau đây là sai? A. với . B. với . C. với . D. với . Trong câu trắc nghiệm này, các sai lầm học sinh dễ mắc phải là việc học sinh bỏ dấu giá trị tuyệt đối Câu 4.6.3.NXPhong: Với và , giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Trong câu trắc nghiệm này, các sai lầm học sinh dễ mắc phải là không chú ý đến điều kiện . Câu 5.6.4.NXPhong: Tìm tập hợp tất cả các số nguyên sao cho biểu thức có giá trị nguyên. A. . B. . C. . D. . Giải ĐK: , Trong câu trắc nghiệm này, các sai lầm học sinh dễ mắc phải là: +) Tìm ước sai (phương án B) +) Thừa phần tử 1 do không chú ý ĐKXĐ (phương án C, D)
Tài liệu đính kèm: