Đề kiểm tra một tiết Hình học 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Hình học 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Hình học 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 123)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
1. Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là: 
A. 	 B. C. D. 
2. Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là: 
A. (2 ; 3) B. C. (2;-1) D. (3; 4)
3. Khoảng cách từ M(2;-1) đến đường thẳng : là: 
A.10 B. 2 C. D. 
4. Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8,125 B. 130	 C. 8 D. 8, 5
5. Cho có Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48 B. 24	 C. 12 D. 30
6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;-3) là:
7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và đường thẳng là:
A. (-2; -6)	B. (-2; 6)	 C. (2; 6)	D. (2;-6)
8. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(0;-1) và có vectơ pháp tuyến là:
9. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB=. Khi đó:
A. B = 300 	B. B= 600 	 C. B = 450 	 D. B = 750
10. Cho vuông tại B và có C = 250 . Số đo của góc A là:	 
 A. A= 650 	B. A= 600 	 C. A = 1550 	 D. A = 750
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có .
Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh A (). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AC. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm).
Câu 13: Cho đường thẳng . 
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 234)
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
1.Cho có Độ dài cạnh b bằng:
A. 7	B. 129	C. 49	D. 
2. Đường thẳng có phương trình Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;-3) và có vectơ chỉ phương là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
4. Cho . Khoảng cách giữa A và B là: 
A. 2	B. 	C. 	
5. Cho có . Số đo của góc A là: 
 A. A= 650 	B. A= 700 	 C. A = 600 	 D. A = 750
6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và .
7. Cho có S=, nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp (r) của tam giác trên là:
A. 3	B. 2	C. 	
8. Cho có Diện tích của tam giác là:
A. 	B. 5 	 C.10 	 	 D. 
9. Đường thẳng có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; -1) B. (1; 2) C. (2; 1) D. (1; -2)
10. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA= 1. Khi đó:
A. A = 300 	B. A= 450 	 C. A = 1200 	 D. A = 600
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có.
Tính góc A, độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R.(2 điểm)
Tính diện tích của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh B. (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm)
Câu 13: Cho đường thẳng . 
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 567)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
1. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB=. Khi đó:
A. B = 300 	B. B= 600 	 C. B = 450 	 D. B = 750
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;0) và có vectơ pháp tuyến là:
3. Cho vuông tại B và có C = 350. Số đo của góc A là:	 
 A. A= 650 	B. A= 600 	 C. A = 1450 	 D. A = 550
4. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và đường thẳng là:
A. (-2; -6)	B. (-2; 6)	 C. (2; 6)	D. (2;-6)
5. Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8 B. 130	 C. 8,125 D. 8,5
6.Khoảng cách từ M(3;-2) đến đường thẳng : là: 
A.10 B. 2 C. D. 
 7. Đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là: 
A. (4 ; -1) B. (3; 4) C. (2; 3) D. (1; 4) 
8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;3) là:
9. Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là: 
A. 	 B. C. D. 
10. Cho có Diện tích S của tam giác trên là:
A. 60 B. 30	 C. 45 D. 15
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có .
Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh C (). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm).
Câu 13: Cho đường thẳng . 
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 456)
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
1. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và .
2. Cho có . Số đo của góc A là: 
 A. A= 650 	B. A= 600 	 C. A = 700 	 D. A = 750
3. Cho có S=, nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp (r) của tam giác trên là:
A. 3	B. 2	C. 	
4. Đường thẳng có phương trình Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
5. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA= 1. Khi đó:
A. A = 300 	B. A= 450 	 C. A = 1200 	 D. A = 600
6. Cho . Khoảng cách giữa A và B là: 
A. 	B. 2	C. 	 D. 
7. Cho có Độ dài cạnh b bằng:
A. 49	B. 7	C. 129	D. 
8. Cho có Diện tích của tam giác là:
A. 	B. 5 	 C.15 	 	 D. 
9. Đường thẳng có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (2 ; -1) B. (1; 2) C. (2; 1) D. (1; -2)
10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;-3) và có vectơ chỉ phương là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có.
Tính góc A, độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R.(2 điểm)
Tính diện tích của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh B. (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. (1,5điểm)
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình . (1,5 điểm)
Câu 13: Cho đường thẳng . 
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 123
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
B
A
B
D
C
D
C
A
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11
Đáp án
Điểm
a)
=8
1
0.5x2
b)
0.75
0.75
Câu 12
Điểm
a)
Ta có: là một VTCP của đường thẳng AC.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;3) và có VTCP là: 
0.5
0.5x2
b)
Vì nên có dạng.
 nên 
Vậy 
0.75
0.5
0.25
Câu 13
Đáp án
Điểm
 nên M(3+2t;1-t)
Ta có: 
 đạt giá trị nhỏ nhất khi . Vậy 
0.25
0.25
Đáp án: ĐỀ 234
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
D
B
C
A
D
B
C
D
Câu 11
Đáp án
Điểm
a)
0.5x2
0.5x2
b)
0.75
0.75
Câu 12
Điểm
a)
Ta có: là một VTCP của đường thẳng AB.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;3) và có VTCP là: 
0.5
0.5x2
b)
Vì nên nó có dạng .
 nên 
Vậy 
0.75
0.5
0.25
Câu 13
Đáp án
Điểm
Vì nên M(2t ; -1+t)
Ta có: 
 đạt giá trị nhỏ nhất khi . Vậy 
0.25
0.25
Đáp án: ĐỀ 567
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
C
D
A
C
C
D
B
D
B
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11
Đáp án
Điểm
a)
=8
1
0.5x2
b)
0.75
0.75
Câu 12
Điểm
a)
Ta có: là một VTCP của đường thẳng BC.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1;2) và có VTCP là: 
0.5
0.5x2
b)
Vì nên có dạng.
 nên 
Vậy 
0.75
0.5
0.25
Câu 13
Đáp án
Điểm
 nên M(3+2t;1-t)
Ta có: , 
 đạt giá trị nhỏ nhất khi . Vậy 
0.25
0.25
Đáp án: ĐỀ 456
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
C
D
D
C
B
C
A
A
Câu 11
Đáp án
Điểm
a)
0.5x2
0.5x2
b)
0.75
0.75
Câu 12
Điểm
a)
Ta có: là một VTCP của đường thẳng AB.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;3) và có VTCP là: 
0.5
0.5x2
b)
Vì nên có dạng .
 nên 
Vậy 
0.75
0.5
0.25
Câu 13
Vì nên M(2t ; -1+t)
Ta có: 
 đạt giá trị nhỏ nhất khi . Vậy 
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_III_3TN7_Tu_luan.doc