NHÓM TOÁN THẦY CHINH ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 1 15 – Phó Đức Chính Môn Toán: 45 phút 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Câu 1. Hàm số đồng biến trên tập xác định khi và C. D. và Câu 2. Bài toán đi tìm khoảng đơn điệu của hàm số , một học sinh giải như sau Bước 1. Txđ : Bước 2. Tính đạo hàm : Bước 3. Cho Bước 4 lập bảng biến thiên và tìm được các khoảng đơn điệu như sau Hàm số nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên Hỏi học sinh đã sai ở bước nào A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 1 và 2 D. Bước 4 Câu 3. Hàm số A. Luôn đồng biến trên B. Luôn nghịch biến trên C. Có khoảng đồng và nghịch xen kẽ D. cả 3 đáp án đều sai Câu 4. Hàm số . Chọn kết luận sai về hàm số trên trong các kết luận dưới đây A. Luôn nghịch biến trên B. Không có đạo hàm tại C. luôn đồng biến trên D. Câu 5. Hàm số đồng biến trên các khoảng A. Trên B. Trên C. D. đáp án khác Câu 6. Hàm số luôn đồng biến trên khi A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số Hãy chọn đáp án đúng khi kết luận về sự nghịch biến của hàm số trên A. B. C. D. đáp án khác Câu 8. Hàm số đồng biến trên khi A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số , tìm để hàm số nghịch biến trên khoảng , một bạn học sinh làm như sau Bước 1. Hàm số đã cho xác định trên khoảng Bước 2. Bước 3. điều kiện để hàm số nghịch biến trên là Bước 4 . kết luận Bạn học sinh đã giải sai ở bước nào ? A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 3 và 4 Câu 10. Phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi A. B. C. D. Câu 11. Bất Phương trình có nghiệm thực trên khi A. B. C. D. Câu 12. Hàm số có mấy cực trị A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Không có cực trị Câu 14. Hàm số đạt cực trị tại A. B. C. D. giá trị khác Câu 15. Hàm số Có cực trị tại và không có đạo hàm tại Có cực trị tại và không có đạo hàm tại Có cực đại tại và không có đạo hàm tại Có cực tiểu tại và không có đạo hàm tại Câu 16. Cho hàm số . Chọn đáp án sai A. Có tập xác định B. Không có đạo hàm tại C. Đạt cực tiểu tại D. Hàm sô không có cực đại Câu 17. Hàm số , chọn đáp án đúng A. Đạt cực đại tại B. Đạt cực tiểu tại B. Hàm số không tồn tại cực trị D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 18. Hàm số đạt cực tiểu tại khi giá trị của là, chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 19. Hàm số đạt cực trị tại thì giá trị của là ? chọn đáp án đúng A. B. C. D. kết quả khác Câu 20. Hàm số đạt cực trị tại điểm khi : Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 21. Hàm số có 3 cực trị khi nào, hãy chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 22. Hàm số có cực trị tại hai điểm , khi hãy tìm giá trị đúng của A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số điều kiện để hàm số có 2 cực trị là : Chọn đáp án đúng A. B. C. có 2 nghiệm D. Câu 24. Cho hàm số điều kiện để hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía của trục tung là phương trình có 2 nghiệm phân biệt phương trình có 2 nghiệm phân biệt và phương trình có 2 nghiệm phương trình có 2 nghiệm phân biệt và Câu 25. Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung khi : chọn đáp án đúng A. B. C. D. Giá trị khác Câu 26. hàm số luôn có 2 cực trị, vậy điều kiện để 2 điểm cực trị này luôn cách đều trục tung là : Chọn đáp án đúng A. B. C. không tồn tại D. Câu 27. Nhận xét về hàm số sau đây , nhận xét nào là đúng A. Hàm số có TXĐ là B. Hàm số luôn có Cđ – CT B. Hàm số luôn nghịch biến trên D. A và B đều đúng Câu 28. Hàm số không có cực trị khi : Chọn đáp án đúng A. B. C. D. và Câu 29. Cho hàm số , Hệ thức liên hệ giữa các giá trị cực trị là : A. B. C. D. Câu 30. Hàm số có giá trị cực đại là A. B. C. D. Phần 2 – Lượng giác Phần 1: Lý thuyết + biến đổi lượng giác Bài 1 : Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. = 10. 11. 12. 13. 14. 15. Cho với vậy A. B. C. D. 16. Cho vậy theo thứ tự A. B. C. D. 17. Biết vậy theo thứ tự A. -1 ; -1 hoặc 4; -0.5 B. -1; -1 hoặc 2; 0.5 C. 1; 1 hoặc 4; 0.5 D. 1;1 hoặc 2; 0.5 Câu 18. Biết vậy 1. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 19. Biểu thức bằng : A. B. C. cả A và B đều đúng 20. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 21. có tập xác định là A. B. C. D. 22. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. 23. Chu kỳ của hàm số 1. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 24. Max – Min 1. có GTLN – GTNN theo thứ thự là A. B. C. D. 2. A. B. C. 3 ; -1 D. 2; -3 3. A. 5; 2 B. 6 ; 1 C. 4; -2 D. 2; -2 4. A. 3; -1 B. 2 ; -3 C. 3; -5 D. 1; -5 5. A. 2 ; 0 B. C. D. 6. A. 5; -1 B. 3 ; 1 C. 4 ; 0 D.2 ; 1 7. A. 5 ; 1 B. 8; 3 C. 7 ; 5 D. 8; 4 8. A. ; 0 B. ; C. ; D. 2;
Tài liệu đính kèm: