Ôn tập kiểm tra Hình 12 - Phần thể tích tròn xoay

pdf 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra Hình 12 - Phần thể tích tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra Hình 12 - Phần thể tích tròn xoay
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
3
V B h= B. .V B h= C. 1 .
2
V B h= D. 1 .
4
V B h= 
Câu 2: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
3
V B h= B. .V B h= C. 1 .
2
V B h= D. 1 .
4
V B h= 
Câu 3: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 21
3
V R hpi= B. 2V R hpi= C. 21
2
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 21
3
V R hpi= B. 2V R hpi= C. 21
2
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 5: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 
A. 24
3
V Rpi= B. 34
3
V Rpi= C. 33
4
V Rpi= D. 23
4
V Rpi= 
Câu 6: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= 
Câu 7: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= 
Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: 
A. 2S Rpi= B. 22S Rpi= C. 23S Rpi= D. 24S Rpi= 
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3
2
a
V = B. 
3 3
2
a
V = C. 
3 3
4
a
V = D. 
3 2
3
a
V = 
Câu 10: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 3
2
3
V a= B. 
3 3
12
a
V = C. 
3 3
3
a
V = D.
3 3
4
a
V =
Câu 11: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A.
3 3
2
a
V = B. 
3 2
3
a
V = C. 
3 3
6
a
V = D. 
3 2
6
a
V =
Câu 12: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
 A.
3 6
6
a
V = B. 
3 3
2
a
V = C. 
3 3
12
a
V = D. 
3 3
7
a
V =
Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. 
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A. 2api B. 22 api C. 21
2
api D. 23
4
api 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi 
O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: 
A. 31
6
api B.
3
api C. 31
9
api D. 31
3
api 
Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung 
quanh bằng. 
A. 31
6
api B.
31
9
api C. 31
3
api D. 3api 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, 
SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. 
A. 3
2
a
 B.
2
a
 C. a D. 2
2
a
 Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) 
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 
A. 31
6
api B.
31
9
api C. 34
3
api D. 3api 
Câu 18: Cho khối chóp .S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và 
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
 A. 
3
6
a
V = B. 
3 2
4
a
V = C. 
3
12
a
V = D.
32
9
a
V = 
Câu 19: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối 
chóp .ABCNM . 
 A.
3
3
4
a
V = B. 
3
4
a
V = C. 
3
2
a
V = D. 3V a= 
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B 
.AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A.
3 3
4
a
V = B. 
3
2
a
V = C. 
3 3
6
a
V = D. 
3
3
a
V =
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 134 
Điền đáp án đúng vào bảng sau: 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ĐA 
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi O 
là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: 
A. 31
6
api 
B. 3api
 C. 31
9
api D. 31
3
api 
Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: 
A. 24S Rpi= B. 22S Rpi= C. 2S Rpi= D. 23S Rpi= 
Câu 3: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối 
chóp .ABCNM . 
A. 
3
3
4
a
V = B. 
3
4
a
V = C. 3V a= D. 
3
2
a
V = 
Câu 4: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung 
quanh bằng. 
A. 31
6
api 
B. 
31
9
api C. 31
3
api D. 
3
api
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, 
SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. 
A. 3
2
a
B. 2
a
 C. 
a
 D. 2
2
a
Câu 6: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA 
= a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
A. 
3
6
a
V = B. 
3 2
4
a
V =
 C. 
3
12
a
V = 
D. 
32
9
a
V = 
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B 
.AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A. 
3 3
4
a
V =
 B. 
3
2
a
V = C. 
3 3
6
a
V =
 D. 
3
3
a
V = 
Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
3
V B h= B. 1 .
4
V B h= C. 1 .
2
V B h= D. .V B h= 
Câu 9: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 21
2
V R hpi= B. 21
3
V R hpi= C. 2V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 10: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 32
3
V a= B. 
3 3
3
a
V =
 C. 
3 3
4
a
V =
 D. 
3 3
12
a
V =
Câu 11: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
A. 
3 6
6
a
V =
 B. 
3 3
2
a
V =
 C. 
3 3
12
a
V =
 D. 
3 3
7
a
V =
Câu 12: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
2
V B h= B. 1 .
3
V B h= C. 1 .
4
V B h= D. .V B h= 
Câu 13: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2V R hpi= B. 21
2
V R hpi= C. 21
3
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 14: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy 
là: 
A. 3xqS Rlpi= B. xqS Rlpi= C. 4xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= 
Câu 15: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 
A. 33
4
V Rpi= B. 24
3
V Rpi= C. 34
3
V Rpi= D. 23
4
V Rpi= 
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) 
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 
A. 31
6
api B. 34
3
api 
C. 
31
9
api D. 
3
api
Câu 17: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
6
a
V =
 B. 
3 2
3
a
V =
 C. 
3 3
6
a
V =
D. 
3 3
2
a
V =
Câu 18: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 
xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. 
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A. 22 api B. 2api C. 21
2
api D. 23
4
api 
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
3
a
V =
 B. 
3
2
a
V = C. 
3 3
2
a
V =
 D. 
3 3
4
a
V =
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 210 
Điền đáp án đúng vào bảng sau: 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ĐA 
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, 
SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. 
A. 3
2
a
 B. 
a
C. 2
a
 D. 2
2
a
Câu 2: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 24
3
V R hpi= B. 21
3
V R hpi= C. 2V R hpi= D. 21
2
V R hpi= 
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
3
a
V =
 B. 
3
2
a
V = C. 
3 3
2
a
V =
 D. 
3 3
4
a
V =
Câu 4: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
A. 
3 3
2
a
V =
B. 
3 6
6
a
V =
 C. 
3 3
7
a
V =
 D. 
3 3
12
a
V =
Câu 5: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
4
V B h= B. .V B h= C. 1 .
3
V B h= D. 1 .
2
V B h= 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. 
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A. 2api B. 22 api C. 21
2
api D. 23
4
api 
Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. .V B h= B. 1 .
4
V B h= C. 1 .
2
V B h= D. 1 .
3
V B h= 
Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 
A. 24
3
V Rpi= B. 33
4
V Rpi= C. 34
3
V Rpi= D. 23
4
V Rpi= 
Câu 9: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: 
A. 2S Rpi= B. 23S Rpi= C. 24S Rpi= D. 22S Rpi= 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi 
O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: 
A. 31
6
api B. 31
9
api 
C. 3api
 D. 31
3
api 
Câu 11: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy 
là: 
A. 4xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. xqS Rlpi= 
Câu 12: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2V R hpi= B. 21
2
V R hpi= C. 21
3
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 13: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung 
quanh bằng. 
A. 
31
9
api B. 31
3
api C. 
3
api
 D. 31
6
api 
Câu 14: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 
xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= 
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) 
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 
A. 31
6
api B. 34
3
api 
C. 
31
9
api D. 
3
api
Câu 16: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
6
a
V =
 B. 
3 2
3
a
V =
 C. 
3 3
6
a
V =
D. 
3 3
2
a
V =
Câu 17: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và 
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
A. 
3
6
a
V = B. 
3
12
a
V = 
C. 
32
9
a
V = D. 
3 2
4
a
V =
Câu 18: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối 
chóp .ABCNM . 
A. 
3
3
4
a
V = B. 
3
2
a
V = C. 3V a= D. 
3
4
a
V = 
Câu 19: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 32
3
V a= B. 
3 3
3
a
V =
 C. 
3 3
4
a
V =
 D. 
3 3
12
a
V =
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B 
.AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A. 
3 3
4
a
V =
 B. 
3
2
a
V = C. 
3 3
6
a
V =
 D. 
3
3
a
V =
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 356 
Điền đáp án đúng vào bảng sau: 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ĐA 
Câu 1: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B 
.AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A. 
3 3
4
a
V =
 B. 
3
3
a
V = C. 
3
2
a
V = D. 
3 3
6
a
V =
Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: 
A. 23S Rpi= B. 2S Rpi= C. 22S Rpi= D. 24S Rpi= 
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. 
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A. 23
4
api B. 22 api C. 2api D. 21
2
api 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 3
4
a
V =
 B. 
3
2
a
V = C. 
3 2
3
a
V =
 D. 
3 3
2
a
V =
Câu 5: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2xqS Rlpi= B. xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= 
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. .V B h= B. 1 .
4
V B h= C. 1 .
2
V B h= D. 1 .
3
V B h= 
Câu 7: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 
A. 33
4
V Rpi= B. 24
3
V Rpi= C. 34
3
V Rpi= D. 23
4
V Rpi= 
Câu 8: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. .V B h= B. 1 .
3
V B h= C. 1 .
4
V B h= D. 1 .
2
V B h= 
Câu 9: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung 
quanh bằng. 
A. 
31
9
api B. 31
3
api C. 
3
api
 D. 31
6
api 
Câu 10: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2V R hpi= B. 21
2
V R hpi= C. 21
3
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) 
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 
A. 31
6
api B. 34
3
api 
C. 
31
9
api D. 
3
api
Câu 12: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 21
2
V R hpi= B. 24
3
V R hpi= C. 2V R hpi= D. 21
3
V R hpi= 
Câu 13: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 
xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= 
Câu 14: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
A. 
3 3
2
a
V =
 B. 
3 3
12
a
V =
C. 
3 6
6
a
V =
 D. 
3 3
7
a
V =
Câu 15: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
6
a
V =
 B. 
3 2
3
a
V =
 C. 
3 3
6
a
V =
D. 
3 3
2
a
V =
Câu 16: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và 
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
A. 
3
6
a
V = B. 
3
12
a
V = 
C. 
32
9
a
V = D. 
3 2
4
a
V =
Câu 17: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối 
chóp .ABCNM . 
A. 
3
3
4
a
V = B. 
3
2
a
V = C. 3V a= D. 
3
4
a
V = 
Câu 18: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 32
3
V a= B. 
3 3
3
a
V =
 C. 
3 3
4
a
V =
 D. 
3 3
12
a
V =
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, 
SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. 
A. 
a
B. 2
a
 C. 3
2
a
 D. 2
2
a
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi 
O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: 
A. 31
9
api 
B. 3api
 C. 31
3
api D. 31
6
api 
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 
Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 483 
Điền đáp án đúng vào bảng sau: 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ĐA 
Câu 1: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối 
chóp .ABCNM . 
A. 
3
3
4
a
V = B. 
3
2
a
V = C. 3V a= D. 
3
4
a
V = 
Câu 2: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
A. 
3 3
2
a
V =
 B. 
3 3
12
a
V =
C. 
3 6
6
a
V =
 D. 
3 3
7
a
V =
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) 
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 
A. 31
6
api B. 
3
api
C. 
31
9
api D. 34
3
api 
Câu 4: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA 
= a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
A. 
3
6
a
V = B. 
3
12
a
V = 
C. 
32
9
a
V = D. 
3 2
4
a
V =
Câu 5: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3 2
6
a
V =
B. 
3 3
2
a
V =
 C. 
3 2
3
a
V =
 D. 
3 3
6
a
V =
Câu 6: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 32
3
V a= B. 
3 3
3
a
V =
 C. 
3 3
4
a
V =
 D. 
3 3
12
a
V =
Câu 7: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. .V B h= B. 1 .
3
V B h= C. 1 .
4
V B h= D. 1 .
2
V B h= 
Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 
A. 23
4
V Rpi= B. 34
3
V Rpi= C. 33
4
V Rpi= D. 24
3
V Rpi= 
Câu 9: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2V R hpi= B. 21
2
V R hpi= C. 21
3
V R hpi= D. 24
3
V R hpi= 
Câu 10: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 2V R hpi= B. 24
3
V R hpi= C. 21
2
V R hpi= D. 21
3
V R hpi= 
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối 
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3
2
a
V = B. 
3 3
4
a
V =
 C. 
3 2
3
a
V =
 D. 
3 3
2
a
V =
Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: 
A. 
xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= 
Câu 13: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy 
là: 
A. 2xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. xqS Rlpi= D. 3xqS Rlpi= 
Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. 
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A. 23
4
api B. 22 api C. 2api D. 21
2
api 
Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung 
quanh bằng. 
A. 
31
9
api B. 
3
api
 C. 31
6
api D. 31
3
api 
Câu 16: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: 
A. 24S Rpi= B. 22S Rpi= C. 2S Rpi= D. 23S Rpi= 
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1 .
4
V B h= B. 1 .
3
V B h= C. .V B h= D. 1 .
2
V B h= 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, 
SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC b

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKIEM_TRA_1_TIETTHE_TICHTRON_XOAY.pdf