Câu 1:
Cho hình thang có hai đáy và . Biết , khi đó số đo góc
Câu 2:
Hệ số của trong biểu thức là
Câu 3:
Cho tứ giác có Tìm số đo ?
Trả lời: Số đo
Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 5:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 6:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 7:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 8:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 9:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 10:
Trong khai triển của , hệ số của bằng .
Câu 1:
Hình thang có , . Số đo của góc là
Câu 2:
Một hình thang có thể có nhiều nhất góc tù.
Câu 3:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 4:
Cho hình thang có số đo các góc (theo đơn vị độ) lần lượt là .
Vậy
Câu 5:
Hình thang có , , . Góc có số đo là
Câu 6:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 7:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 8:
Hình thang có , . Khi đó
Câu 9:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 10:
Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là (Viết ba số theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Câu 10:
Cho ba số tự nhiên liên tiếp, biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu 79 đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là .
Câu 1:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất góc nhọn.
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 3:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 4:
Cho hình thang có số đo các góc (theo đơn vị độ) lần lượt là .
Vậy
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 6:
Hình thang có , , . Góc có số đo là
Câu 7:
Hình thang có , . Khi đó
Câu 8:
Kết quả của phép tính là .
Câu 9:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 10:
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 1:
Một hình thang có thể có nhiều nhất góc tù.
Câu 2:
Hệ số của trong biểu thức là
Câu 3:
Cho tứ giác có Tìm số đo ?
Trả lời: Số đo
Câu 4:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất góc nhọn.
Câu 5:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 6:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 7:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 8:
Số giá trị của thỏa mãn là .
Câu 9:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 10:
Cho tứ giác có , góc ngoài tại đỉnh là . Số đo góc là
Câu 1:
Hệ số của trong biểu thức là
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 3:
Cho tứ giác có Tìm số đo ?
Trả lời: Số đo
Câu 4:
Hình thang có , . Số đo của góc là
Câu 5:
Hình thang có , , . Góc có số đo là
Câu 6:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 7:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 8:
Kết quả của phép tính là .
Câu 9:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 10:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 1:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất góc nhọn.
Câu 2:
Cho tứ giác có Tìm số đo ?
Trả lời: Số đo
Câu 3:
Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng
Câu 4:
Cho hình thang có số đo các góc (theo đơn vị độ) lần lượt là .
Vậy
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 6:
Hình thang có , . Khi đó
Câu 7:
Hình thang có , , . Góc có số đo là
Câu 8:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 9:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 10:
Với thì giá trị của biểu thức bằng .
Câu 1:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 2:
Hình thang có , . Số đo của góc là
Câu 3:
Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng
Câu 4:
Hệ số của trong biểu thức là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 6:
Kết quả của phép tính là .
Câu 7:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 8:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 9:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 10:
Cho tứ giác có . Số đo góc ngoài của tứ giác tại đỉnh là
Câu 1:
Cho hình thang có số đo các góc (theo đơn vị độ) lần lượt là .
Vậy
Câu 2:
Cho tứ giác có Tìm số đo ?
Trả lời: Số đo
Câu 3:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất góc nhọn.
Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 5:
Giá trị của thỏa mãn là .
Câu 6:
Giá trị của biểu thức tại và là .
Câu 7:
Cho tứ giác có Số đo góc là
Câu 8:
Kết quả của phép tính là .
Câu 9:
Số giá trị của thỏa mãn là .
Câu 10:
Với thì giá trị của biểu thức bằng .
Tài liệu đính kèm: