Đề trắc nghiệm học kỳ II môn Toán Lớp 8

pdf 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/01/2024 Lượt xem 61Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm học kỳ II môn Toán Lớp 8
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 1 of 15 
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
A. x(2x – 3) = 0 B. 5x – 7y = 0 C. 
4
x
 – 
2
3
 = 0 D. 0x – 3 = –3 
Câu 2. Phương trình nào tương đương nhau khi: 
A. Có cùng tập nghiệm B. Có cùng tập xác định 
C. Có cùng dạng phương trình D.Cả 3 đều đúng 
Câu 3. Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi: 
A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2 
Câu 4. 
1
2
x  là nghiệm của phương trình: 
A. 7x – 2 = 3 + 2x B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = -3 – x D. 7x – 3 = 2 – 3x 
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 (3 1) 0x x  là: 
A.  0;1S  B. 
1
2;
3
S
 
  
 
 C. 
1
0;
3
S
 
  
 
 D. 
1
0;
3
S
 
  
 
Câu 6. Phương trình: 2𝑥2 + 4 = 0 có tập nghiệm 𝑆1 = ∅, 7𝑥
2 = −2 có tập nghiệm là 𝑆2 = ∅, 𝑥
2 − 𝑥 +
1 = 0 có tập nghiệm là 𝑆3 = ∅. Có bao nhiêu phương trình là tương đương nhau? 
A. 2 B.3 C.0 D. 1 
Câu 7. Phương trình: 
a. 𝑥 = 1 có tập nghiệm 𝑆1 = {1}, 
𝑏. 2𝑥 = 2 có tập nghiệm 𝑆2 = {1} 
c. 4 + 4𝑥 = 12 có tập nghiệm 𝑆3 = {2} 
d. 𝑥 = 2 có tập nghiệm 𝑆4 = {2} 
có bao nhiêu phương trình tương đương nhau? 
A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 8. Phương trình nào là tương đương nhau trong các phương trình: 𝑥 + 1 = 0 (1), 2𝑥 + 4 = 0 (2), 
9 = 9𝑥 (3), 4 − 4𝑥 = −8𝑥 (4) 
A. (1), (2) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. cả 4 phương trình 
Câu 9. Khi 𝑥 = 4 thì 𝑥 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình: 𝑥 = 4 (1), 7𝑥 = 7 (2), 
8 − 16𝑥 = 0 (3) 
A. (1) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) 
Câu 10. Cho các phương trình 𝑥2 − 1 = 0 (1), 3𝑥2 = 3 (2), 9𝑥 = 18 (3), 𝑥2 + 8𝑥 − 9 = 0 (4). Có 
bao nhiêu phương trình có nghiệm 𝑥 = 1? 
A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
Câu 11. Có bao nhiêu cặp phương trình tương đương nhau trong số các phương trình 𝑥 =
0, 𝑥(𝑥 + 3) = 0, 
 𝑥 − 3 = 0, 𝑥(4𝑥 + 12) = 0, 𝑥 = 3, 𝑥 = 2017 
A. 1 B. 2 C.3 D. không có 
Câu 12. Cho phương trình: 
(𝑡 − 2)2 = 0 (1) có tập nghiệm 𝑆1 = {2}, 
𝑡(𝑡 − 2) = 0 (2) có tập nghiệm là 𝑆2 = {0; 2} thì có thể kết luận đúng nhất là: 
A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1). 
C. (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1) D. 𝑥 = 0 là nghiệm của phương trình (1) 
Câu 13. Phương trình (1) có tập nghiệm là 𝑆1 = {1; 2; 3}, 
(2) có tập nghiệm 𝑆2 = {0; 1; 2}, 
(3) có tập nghiệm là 𝑆3 = {2; 3; 4} và 
phương trình (4) có tập nghiệm là 𝑆4 = {2; 3}. Nhận định đúng là: 
A. (1) là hệ quả của (2) B. (4) là hệ của của (3) C. (2) là hệ quả của (3). D. (4) là hệ của (1) và (2). 
Câu 14. Có bao nhiêu phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau: 𝑥 + 2 = 0; 𝑡 − 2 = 0; 
3𝑦 − 2 = 0; 0𝑥 + 4 = 0 
A. 1 B. 2 C.3 D.4 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 2 of 15 
Câu 15. Lúc cô giáo đang giảng bài, bạn An đang nói chuyện nên được cô mời bạn lên bảng giải 
phương trình: 2𝑥 − (3 − 5𝑥) = 4(𝑥 + 3) (1). Rất bối rối, nhưng An vẫn cố gắng làm với lời giải: 
Bước 1: (1) ⇔ 2𝑥 − 3 + 5𝑥 = 4𝑥 + 12 
Bước 2: ⇔ 2𝑥 + 5𝑥 − 4𝑥 = 12 + 3 
Bước 3: ⇔ 3𝑥 = 15 
Bước 4: ⇒ 𝑥 = 5 
Được cô giáo “thưởng” 1 roi, và mời về chỗ vì đã giải sai ở bước: 
A. 1 B.2 C.3 D.4 
Câu 16. Phương trình 
𝟓𝒙−𝟐
𝟑
+ 𝒙 =
𝟗𝒙
𝟒
 có mẫu số chung là: 
A. 3 B.4 C.7 D.12 
Câu 17. Phương trình 
2
4 3
2
( 1)
x
x
x x x

  

 có điều kiện xác định là: 
A. x  0; x  1 B. x  0; x  -1 C. x  -1 D. x  2; x  -1 
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình: 
5 1 3
4 2 2
x x
x x
= 0 là : 
 A. x
1
2
; x 2 B. x –
1
2
; x 2 C. x
1
2
; x –2 D. x –
1
2
; x –2 
Câu 19. Số 12 là mẫu số chung của phương trình nào sau đây: (a) 
𝒙
𝟔
−
𝟐𝒙−𝟏
𝟐
= 𝟏; (𝒃)
𝟏𝟐𝒙
𝟓
= 𝟒𝒙; 
(𝒄)
𝟏𝟓𝒙
𝟖
= 𝒙 −
𝟏
𝟒
; (d) 
𝒙
𝟔
−
𝒙
𝟏𝟐
=
𝒙
𝟒
+
𝒙
𝟑
A. (a), (b) B.(a), (c) C. (a), (d) D. (b),(c), (d) 
Câu 20. Bạn Lâm giải phương trình: 𝟑𝒙 − 𝟔 + 𝒙 = 𝟗 − 𝒙 (1) như sau: 
Bước 1: (1) ⇔ 𝟑𝒙 + 𝒙 − 𝒙 = 𝟗 − 𝟔 
Bước 2: ⇔ 𝟑𝒙 = 𝟑 
Bước 3: ⇔ 𝒙 = 𝟏 
Bước 4: Vậy tập nghiệm của phương trình là: 𝑺 = {𝟏} 
Cách giải của bạn Lâm sai ở: 
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4. 
Câu 21. Bạn Bảo xung phong giải phương trình: 𝟐𝒕 − 𝟑 + 𝟓𝒕 = 𝟒𝒕 + 𝟏𝟐 (𝟏) 
Bước 1: (𝟏) ⇔ 𝟐𝒕 + 𝟓𝒕 − 𝟒𝒕 = 𝟏𝟐 − 𝟑 
Bước 2: ⇔ 𝟑𝒕 = 𝟗 
Bước 3: ⇔ 𝒕 = 𝟑 
Bước 4: Vậy tập nghiệm là: 𝑺 = {𝟑} 
Bạn Bảo bị sai ở: 
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 
Câu 22. Còn 3 phút nữa là hết tiết Toán, bạn Minh được cô giáo cho lên bảng giải phương trình: 
 𝒙(𝒙 + 𝟐) = 𝒙(𝒙 + 𝟑) (1). Bạn đã giải như sau: 
Bước 1: (𝟏) ⇔ 𝒙 + 𝟐 = 𝒙 + 𝟑 
Bước 2: ⇔ 𝒙 − 𝒙 = 𝟑 − 𝟐 
Bước 3: ⇔ 𝟎𝒙 = 𝟏 (𝒗ô 𝒏𝒈𝒉𝒊ệ𝒎) 
Bước 4: Vậy tập nghiệm là 𝑺 = ∅. 
Cô giáo đã phát hiện chỗ sai của bạn ở: 
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 
Câu 23. Mẫu số chung của phương trình 𝟒(𝟎, 𝟓 − 𝟏, 𝟓𝒙) = −
𝟓𝒙+𝟔
𝟑
 là: 
A. 2 B.3 C.4 D.6 
Câu 24. Mẫu số chung của phương trình: 
𝟕𝒙−𝟏
𝟔
+ 𝟐𝒙 =
𝟏𝟔−𝒙
𝟓
 là: 
A. 6 B.1 C. 5 D. 30 
Câu 25. Nghiệm của phương trình: (𝒙 − 𝟏) − (𝟐𝒙 − 𝟏) = 𝟗 − 𝒙 là: 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 3 of 15 
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô nghiệm 
Câu 26. Nghiệm của phương trình: 𝟖𝒙 − 𝟑 = 𝟓𝒙 + 𝟏𝟐 là: 
A. -3 B. 5 C. 15 D. 3 
Câu 27. Phương trình dạng nào là phương trình tích: 
A. 𝑨(𝒙) + 𝑩(𝒙) = 𝟎 B. 𝑨(𝒙) − 𝑩(𝒙) = 𝟎 C. 𝑨(𝒙). 𝑩(𝒙) = 𝟎 D. 
𝑨(𝒙)
𝑩(𝒙)
= 𝟎 
Câu 28. Có bao nhiêu phương trình tích trong các phương trình sau: 
a. (𝟐𝒙 − 𝟑)(𝟒𝒙 − 𝟓) = 𝟎 b. 𝟐 + 𝒙(𝒙 − 𝟓) = 𝟖 c.(𝟒𝒙 − 𝟕)(𝟐 − 𝒙)(𝟒 − 𝟕𝒙) = 𝟏 
A. 1 B.2 C.3 D. không có 
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình: (𝒙 −
𝟑
𝟐
) (𝒙 + 𝟏) = 𝟎 là: 
A.
3
2
 
 
 
 B. 1 C.
3
; 1
2
 
 
 
 D
3
;1
2
 
 
 
Câu 30. Điều kiện xác định của phương trình:
5 1 3
0
4 2 1
x x
x x
 
 
 
 là: 
A.
1
2
x  B. 1x  và
1
2
x  C. 1x   và
1
2
x

 D. 1x   
Câu 31. Phương trình 5x + 4 = 3x có nghiệm là 
A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 
Câu 32. Điều kiện xác định của phương trình 
𝟏
𝒙
−
−𝟐
𝒙−𝟏
= 𝟎 
A. x ≠ 0 B. x ≠0 và x ≠1 C. x ≠ 1 D. x ≠0 hoặc x ≠1 
Câu 33. Bạn Bảo giải phương trình 
1 3 2
2
1 1
x
x x

 
 
(1) 
Bước 1: ĐKXĐ: 1x  
Bước 2: (1) 1 2( 1) 3 2x x     
Bước 3: 1x  
Bước 4: Phương trình có tập nghiệm 𝑺 = ∅ 
Bạn Bảo đã sai ở bước: 
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 
Câu 34. Phương trình (𝒙𝟐 − 𝟏)(𝟐𝒙 − 𝟏) = 𝟎 có mấy nghiệm? 
A. 1 B.2 C.3 D. Vô nghiệm 
Câu 35. Biết 𝑺 = {𝟎; −𝟐, 𝟓}. Phương trình có tập nghiệm trên là: 
A. 𝒙(𝟐𝒙 − 𝟓) = 𝟎 B. −𝒙(−𝟐𝒙 + 𝟓) = 𝟎 C.−𝒙(𝟓 + 𝟐𝒙) = 𝟎 D. 𝒙(−𝟐𝒙 + 𝟓) 
Câu 36. Dùng hằng đẳng thức số mấy để đưa phương trình: (𝒙𝟐 − 𝟐𝒙 + 𝟏) − 𝟒 = 𝟎 về phương trình 
tích: 
A. Số 1 B. Số 2 C. Số 3 D.Số 4 
Câu 37. Nghiệm của phương trình: 𝟐𝒙𝟑 = 𝒙𝟐 + 𝟐𝒙 − 𝟏 là: 
A. ±𝟏 B. 
𝟏
𝟐
 C. 𝟏;
𝟏
𝟐
 D. ±𝟏; 𝟎, 𝟓 
Câu 38. Phương trình nhận 𝒙 = 𝟏 là nghiệm: 
A. 𝒙𝟐 − 𝟐𝒙 + 𝟐 = 𝟎 B. 𝟏 − 𝒙 = 𝟎 C. 𝟐𝒙 = 𝟏 D. 𝟗𝒙 + 𝟗 = 𝟎 
Câu 39. Tập hợp 𝑺 = {−𝟑} là nghiệm của phương trình nào? 
A. 𝟐𝒙 + 𝟔 = 𝟎 B. 𝟐𝒙 − 𝟔 = 𝟎 C. 𝒙 − 𝟑 = 𝟎 D. 𝟑𝒙 + 𝟑 = 𝟎 
Câu 40. Phương trình: 
1
4
(10x – 3) = 2x – 
3
4
 có tập nghiệm là: 
 A. S = 0 B. S = C. S = D. Cả A, B, C đều sai. 
\\\\\\\\\\\\\
50
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 4 of 15 
Câu 41. Điều kiện xác định của phương trình:
5 1 3
0
4 2 1
x x
x x
 
 
 
 là: 
A.
1
2
x  B. 1x  và
1
2
x  C. 1x   và
1
2
x

 D. 1x   
Câu 42. Điều kiện xác định của phương trình : 
2
2 5
3
x
x


 = 
3
3x 
 là 
A. x = 3B. x  3C. x  3 hoặc x  -3D. x  3 và x  -3 
Câu 43. Điều kiện xác định của phương trình: 
𝒙−𝟓
𝒙+𝟐
=
𝟏
𝟐+𝒙
A. 𝒙 ≠ −𝟐 B. 𝒙 ≠ 𝟐 C. 𝒙 ≠ ±𝟐 D. không cần tìm 
Câu 44. Tập nghiệm của phương trình: 𝟓𝒙(𝒙 + 𝟑) = 𝟓𝒙𝟐 − 𝟑𝟎 
A.{−𝟐} B.{2} C.{±𝟐} D. ∅ 
Câu 45. Tập nghiệm của phương trình: 
𝟓𝒙−𝟐
𝟔
+
𝟑−𝟒𝒙
𝟐
= 𝟐 −
𝒙+𝟕
𝟑
A. {−𝟐} B. {𝟗} C. {
𝟗
𝟐
} D. {
𝟐
𝟗
} 
Câu 46. Điều kiện của 𝒙 trong phương trình: 𝒙 +
𝟏
𝒙+𝟏
= 𝟏 −
𝟏
𝒙−𝟏
 là 
A. 𝒙 ≠ −𝟏 B. 𝒙 = 𝟏 C. 𝒙 ≠ ±𝟏 D. 𝒙 ≠
𝟏
𝟐
Câu 47. Tập nghiệm của phương trình: 1
3x
2
1x
5x





A. {−𝟐} B. {𝟏𝟎} C.{𝟓} D. {−𝟓} 
Câu 48. Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 
40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Nếu gọi 𝒙 (giờ) là thời gian đi thì 
thời gian về là: 
A. 10 giờ 30 phút B. (𝟏𝟎, 𝟑 − 𝒙)(giờ) C. (𝒙 − 𝟏𝟎, 𝟓)(giờ) D. (𝟏𝟎, 𝟓 − 𝒙) (giờ) 
Câu 49. Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m, chu vi hình chữ nhật là 72m. Chiều dài và 
chiều rộng của hình là: 
A. 8m, 28m B. 28m, 8m C. 36m, 16m D. 16m, 36m 
Câu 50. Bài toán: Một ca nô xuôi dòng từA đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính 
khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h. Nếu gọi biến 𝒙 là khoảng cách AB thì điều 
kiện của biến là: 
A. 𝒙 > 𝟐 B. 𝒙 > 𝟎 C. 𝒙 > 𝟓 D. 𝒙 > 𝟏𝟎 
Câu 51. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi 
quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 
Nếu gọi 𝒙 là quãng đường AB thì thời gian xe máy đi từ A tới B là: 
A. 
𝒙
𝟑𝟎
(𝒈𝒊ờ) B. 
𝒙
𝟐𝟒
(giờ) C. 
𝒙
𝟓𝟒
 (giờ) D. 𝒙 > 𝟓, 𝟓 (giờ) 
Câu 52. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 
đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là: 
A. 
𝟏
𝟒
 B. 
𝟓
𝟐
 C. 
𝟐
𝟓
 D. 
𝟒
𝟓
Câu 53. Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 1/8 số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm 3 
bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi 
lớp 8A có bao nhiêu học sinh? 
A. 40 B. 120 C. 30 D.80 
Câu 54. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 
2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn hơn gấp 153 lần số ban đầu. 
A. 14 B. 41 C. 30 D. 90 
Câu 55. Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ 
A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B 
đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung 
bình của xe máy. 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 5 of 15 
A. 700 B. 350 C.4 175 
Câu 56. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng 
là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 
10%; thuế VAT đối với loại hàng thứ 2 là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì Lan phải trả mỗi 
loại hàng bao nhiêu tiền? 
A. 110k B.60k C. 120k 80k 
Câu 57. Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với 
vận tốc ấy, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, 
người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB. 
A. 120 km B. 72 km C. 384 km D. 210 km 
Câu 58. Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu. Năm nay, dân số của tỉnh A tăng thêm 
1,1%, còn dân số của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy vậy số dân của tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn 
tỉnh B là 807200 người. Tính số dân năm ngoái của tỉnh B. 
A. 1600000 B. 2400000 C. 4855200 D. 2023000 
Câu 59. Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I có 60 tạ thóc, kho II có 80 tạ. Sau khi bán số thóc ở 
kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được của kho I thì số hàng còn lại của kho I gấp đôi số hàng 
còn lại của kho II. 
Em Bảo lập bảng để giải bài này như sau: 
 Ban đầu Đã bán Còn lại 
Kho I 60 tạ (1) 60 –x (tạ) 
Kho II 80 tạ (2) 80-3x (tạ) 
Ở vị trí (1) và (2) là biểu thức nào đúng? 
A. 𝒙 (𝒕ạ); 𝟑𝒙 (𝒕ạ) B. 𝟑𝒙 (𝒕ạ); 𝒙(𝒕ạ) C. 𝟔𝟎𝒙 (𝒕ạ); 𝟖𝟎𝒙(𝒕ạ) D. 𝟖𝟎𝒙 (𝒕ạ); 𝟔𝟎𝒙 (𝒕ạ) 
Câu 60. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
 A. 
𝟏
𝒙
− 𝟏 > 𝟎 B. 
𝟏
𝟑𝒙
+2 < 0 
 C. 𝒙𝟐 > 0 D. 0.x + 3 > 0 
Câu 61. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? 
 A. 4x > - 12 B. 4x < 12 
 C. 4x > 12 D. x < - 12 
Câu 62. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? 
 A. x > - 0,3 B. x < -3 
 C. x > 3 D. x > -3 
Câu 63. Cho bất phương trình −
𝟏
𝟑
𝒙 <
𝟑
𝟐
 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng? 
 A. x > −
𝟗
𝟐
 C. x <
𝟗
𝟐
 C. x > −
𝟏
𝟐
 D. x > −
𝟐
𝟗
Câu 64. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x  0 là : 
 A. S = 







2
5
/ xx B. S = 







2
5
/ xx 
 C. S = 







2
5
/ xx D. S = 







2
5
/ xx 
Câu 65. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số 
khi biến đổi bất phương trình : 
 Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải : 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 6 of 15 
 A. Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ... 
 B. Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . . 
Câu 66. Nếu a  b và c < 0 thì : 
 A.ac  bc B. ac = bc C.ac > bc D. ac  bc 
Câu 67. Phương trình: 
1
4
(10x – 3) = 2x – 
3
4
 có tập nghiệm là: 
 A. S = 0 B. S = C. S = D. Cả A, B, C đều sai. 
Câu 68. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? 
 A. x + 7 12 
Câu 69. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. 0x + 1 > 0 B. x2 ≥ 0 C. (x - 1)x < 0 D. x ≤ 1 
Câu 70. Khẳng định sai là: 
A. (−𝟐) + 𝟑 ≥ −𝟐 B. −𝟓 ≥ −𝟓 C. 𝟐 ≤ 𝟏 D. 𝟐 ≤ 𝟐 
Câu 71. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là : 
A. 3x + 5 = 0 B. 2x > yC. x2 + 2 >1D. 15x – 7 < 2 
Câu 72. Cho 𝒎 < 𝒏, khẳng định đúng là: 
A. 𝒎 + 𝟓 ≤ 𝒏 + 𝟒 B. −𝟖 + 𝟑𝒎 > −𝟖 + 𝟑𝒏 C. 
𝒎
𝟐
+ 𝟏 <
𝒏
𝟐
 D. −𝟑𝒎 > −𝟑𝒏 
Câu 73. Với x<y ta có: 
A.x-5>y-5 B.5-2x<5-2y C. 2x-5<2y-5 D. 5-x<5-y 
Câu 74. Giá trị x=1 là nghiệm của bất phương trình: 
A. 3x+3>9 B.-5x>4x+1 C. x-2x5-x 
Câu 75. Nếu a < b thì : 
A. a + 1 > b + 1B. -2a -5b + 3D. 3a > 3b 
Câu 76. Tập nghiệm của phương trình |x – 2| = 3 là 
A. {-1} B. {5} C. {-1; 5} D. {-5} 
Câu 77. Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: 
A. x – 2 0 D. x – 2 > 0 
Câu 78. Nghiệm của bất phương trình:     134xx712x 2  được biểu diễn: 
Câu 79. Nghiệm của bất phương trình: 
4
18x
3
39x
12
112x 




 được biểu diễn: 
Câu 80. Trục số như hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 
A. −𝟑𝒙 ≥ 𝟐 B. 𝟐𝒙 > 𝟑 C. −𝟑𝒙 < −𝟐 D. 𝟑𝒙 < 𝟐 
Câu 81. Phương trình 
4
14
3
53
3
2
12x
 )




 xx
d tương đương với: 
) 
0 
A 
) 
−1 
B 
O 
) 
1 
C 
O 
) 
1
7
D 
) 
−8 
A 
) 
0 
B 
) 
8 
C D 
 (
 2 
 ( 
2
3
\\\\\\\\\\\\\
50
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 7 of 15 
A. 𝟐𝒙 + 𝟏 + 𝟑 ≥ 𝟑 − 𝟓𝒙 − (𝟒𝒙 + 𝟏) B. 𝟏𝟐 (
𝟐𝒙+𝟏
𝟐
+ 𝟑) ≥ 𝟏𝟐 (
𝟑−𝟓𝒙
𝟑
−
𝟒𝒙+𝟏
𝟒
) 
C. 𝒙 + 𝟏 + 𝟑 ≥ 𝟏 − 𝟓𝒙 − 𝒙 + 𝟏 D. (𝒙 + 𝟏) + 𝟑 ≤ (𝟏 − 𝟓𝒙) − (𝒙 + 𝟏) 
Bạn Alex giải phương trình |𝒙 + 𝟓| = 𝟐𝒙 − 𝟏 (1) như sau 
Bước 1: * Khi 5 0 5x x     thì 5 5x x   
Bước 2: Ta có pt(1): x+5=2x-1( 5x   ) 
 6x  (t/m đk) 
Bước 3 :* Khi 5x <0 5x  thì 5 5x x    
Bước 4: Ta có pt(2): -x-5=2x-1(x<-5) 
4
3
x

  (không t/m đk) 
Bước 5: Vậy phương trình đã cho có  6S  
Bạn Alex đã giải đúng ở bước: 
A. Bước 1,2 B. Bước 1,3 C. Bước 1,2,3 D. Bước 1,2,3,4,5 
Câu 82. Tập nghiệm của phương trình: |𝟐𝒙 − 𝟑| = 𝟓 
A.{−𝟒; 𝟏} B.{𝟏; 𝟒} C. {−𝟒; −𝟏} D.{−𝟏; 𝟒} 
Câu 83. Phương trình: |𝟒𝟎 − 𝟑𝒙| = 𝟒 có điều kiện là: 
A. 𝒙 ≠ 𝟒 B. 𝒙 ≠
𝟒𝟎
𝟑
 C. 𝒙 ≠ 𝟑 D. Tất cả đều sai. 
Câu 84. Phương trình |𝟐𝒙 − 𝟏| = 𝟑 có điều kiện sai là: 
A. 𝒙 ≠ 𝟑 B.𝒙 ≠
𝟏
𝟐
 C. 𝒙 ≠ −
𝟏
𝟐
 D. Tất cả điều kiện trên. 
Câu 85. Điều kiện của phương trình: 
|𝟐−𝒙|
𝒙
= 𝟐 là 
A. 𝒙 ≠ 𝟎 B. 𝒙 ≠ 𝟐 C. 𝒙 ≠ −𝟐 D. Tất cả điều kiện trên 
Câu 86. Nghiệm của phương trình: |𝟐𝒙 − 𝟏| = 𝟑 là 
A. 𝒙 = 𝟐 B. 𝒙 = −𝟏 C.𝒙 = −𝟏; 𝒙 = 𝟐 D. 𝒙 = −𝟐; 𝒙 = 𝟏 
Câu 87. Giải phương trình |𝟑𝒙| = 𝒙 + 𝟖 ta được tập nghiệm là: 
A. {𝟒; 𝟖} B. {−𝟐; 𝟒} C. {−𝟖; 𝟒} D. {−𝟒; 𝟖} 
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình: |𝒙 + 𝟐| = 𝟐𝒙 − 𝟏𝟎 là: 
A. {𝟏𝟐} B. {𝟏𝟐;
𝟖
𝟑
} C. {
𝟖
𝟑
} D. {−𝟏𝟐;
𝟖
𝟑
} 
Câu 89. Cho phương trình |𝒙 − 𝟓| = 𝟑. Khi đó tổng số của 2 nghiệm là: 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Câu 90. Phương trình |𝒙 − 𝟒| = 𝟏𝟎 có hai nghiệm thì tổng 2 nghiệm là: 
A. 8 B. 14 C. 6 D. 20 
Câu 91. Cho 2 đoạn thẳng AB=10 cm, CD=5cm. Câu nào đúng? 
 A. 2
AB
CD
 B. 
1
5
AB
CD
 C. 
1
4
AB
CD
 D. 
1
3
AB
CD
 
Câu 92. Biết 
𝑨𝑩
𝑪𝑫
=
𝟐
𝟑
, và CD = 2 cm. Độ dài AB bằng 
Câu 93. Biết 
𝑴𝑵
𝑷𝑸
=
𝟒
𝟓
, và MN = 10 cm, độ dài PQ bằng: 
A. 8 cm B. 4cm C. 5 cm D. 
𝟑𝟐
𝟓
cm 
Câu 94. Biết 
2
5
MN
PQ
 và MN=2cm.Độ dài PQ bằng: 
A. 5cm B.
10
3
cm 
C. 10cm D. 2cm 
Câu 95. Cho hình vẽ sau , biết MN// BC. Đẳng thức đúng: 
A. 4/3 B. 4 C. 6 D. 2/6 
A
BC
M N
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 8 of 15 
A
B C
D
E
A
B CM
A.
MN AM
BC AN
 B.
MN AM
BC AB
 C.
BC AM
MN AN
 D.
AM AN
AB BC
 
Câu 96. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song 
song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn 
thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: 𝑩′𝑪′//𝑩𝑪, thì: 
A. 
' 'AB AC
AB AC
 B. 
' '
' '
AB AC
B B C C
 C. 
' 'B B C C
AB AC
 D. Cả 3 ý trên 
Câu 97. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định 
ra trên hai cạnh này những đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn 
lại. Đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là: 
A.
𝑨𝑩′
𝑩′𝑩
=
𝑨𝑪′
𝑪′𝑪
 B.
𝑨𝑩
𝑨𝑪
=
𝑩′𝑪′
𝑩𝑪
 C. 
𝑨𝑩′
𝑨𝑪
=
𝑨𝑪′
𝑨𝑩
 D. 
𝑩𝑪
𝑩′𝑪′
=
𝑨𝑩′
𝑨𝑪′
Câu 98. Trên hình vẽ, biết DE // AB thì: 
A. 
AB AD
DE AC
 B. 
AB DE
BE EC
 
C. 
AB DE
BC EC
 D. 
AB AD
DE BE
 
Câu 99. Nếu AM là phân giác 𝚫𝑨𝑩𝑪 (M  BC ) thì: 
A. 
AB AC
BC CM
 B. 
AB BM
AC MC
 
C. 
AB CM
BM AC
 D. 
AB BM
AC BC
 
Câu 100. Cho ABC có AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phân giác của BAC ; biết BD = 16cm ; BC = 
 A. 30cm B. 36cm C. 40cm D. 44cm 
Câu 101. Phát biểu nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. 
D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng . 
Câu 102. Cho 𝚫𝑨𝑩𝑪 có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 
1
2
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4 
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2 
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 
1
4
Câu 103. Cho ABC ∽ DEF với tỉ số đồng dạng k = 
5
8
thì ABC
DEF
S
S
 A. 
10
8
 B. 
25
16
 C. 
25
64
 D. Đáp số khác. 
C'B'
A
B C
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII 
Page 9 of 15 
Câu 104. Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm, BC = 5 
cm. Tỉ số DB/DC bằng 
A. 4/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 3/4 
Câu 105. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số 
15
16
 thì tỉ số diện tích của hai tam 
giác là: 
A. 
15
16
 B. 
225
256
 C. 
16
15
 D.
256
225
Câu 106. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau 
B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau 
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau 
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 
Câu 107. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . 
 Kết luận nào sau đây là sai ? 
 A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
 B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d 
 C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d 
 D

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.pdf