[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NINH 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 1: (2,5 điểm) 1. Chỉ được dùng H2O và CO2, hãy phân biệt 5 chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng rẽ: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Hướng dẫn 3 2 2 2 2 Ba(HCO ) CO2 3 32 32 3 H O 2 4 42 42 4 3 CO3 3 3 2 4 4 4 NaCl : khtNaClNaCl Na CO : BaCONa CO : tanNa CO Na SO : BaSONa SONa SO BaCO BaCO BaCO : tan Ba(HCO ) : không tan BaSO BaSO BaSO : không tan BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 Na2CO3 + Ba(HCO3)2 → 2NaHCO3 + BaCO3↓ Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2NaHCO3 + BaSO4↓ 2. Xác định cơng thức hĩa học của các chất được kí hiệu bằng các chữ cái trong ngoặc đơn rồi viết phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau: a. M + HCl → A1 + H2 d. A2 + NaOH → E(l) + A3 b. M + H2SO4 → B1 + B2 + H2O e. B1 + NaOH → E(r) + B3 c. A1 + Cl2 → A2 f. E o t F + H2O Hướng dẫn 3. a. Giải thích vì sao: - Khi cho CO2 dùng dập tắt đa số các đám cháy, nhưng khơng dùng dập tắt đám cháy kim loại Mg. - Khi bĩn phân đạm urê cho đồng ruộng khơng nên bĩn cùng với vơi. b. Khi xăng, dầu cĩ lẫn một lượng nước nhỏ, bằng mắt thường khĩ nhận biết. Khi sử dụng loại xăng dầu này sẽ làm giảm hiệu suất và ảnh hương khơng tốt đến các động cơ máy mĩc. Hãy nêu phương pháp nhận biết và loại bỏ nước trong loại xăng, dầu trên? Hướng dẫn a. - Vì CO2 pứ mạnh với Mg ở nhiệt độ cao: 2Mg + CO2 → 2MgO + C - Vì xảy ra pứ: CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + NH3 → CaCO3↓ + NH3↑ Đạm trong ure giảm hiệu quả vì thốt ra khí NH3 và cĩ tạp chất CaCO3 khơng tốt cho đất. b. Biểu hiện khi xăng, dầu lẫn nước: - Khĩ nổ hoặc khơng nổ được - Tăng tốc kém, kéo ga bị hụt - Máy yếu, rung, giật, chết máy. Loại bỏ nước trong xăng dầu Vì nước khơng hịa tan xăng dầu và nặng hơn xăng dầu nên chìm xuống dưới, dung dịch phân lớp. Vậy dùng phương pháp chiết để loại bỏ nước ra khỏi xăng dầu. Câu 2: (1,5 điểm) [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NINH 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 1. Cĩ 4 chất khí A, B, C, D. Khí A tạo nên khi nung nĩng KMnO4. Khí B bay ra ở cực âm, khí C bay ra ở cực dương khi điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. Khí D là chất hữu cơ cĩ tỉ khối so với H2 bằng 8. Cho biết A, B, C, D là những khí gì? Những khí nào phản ưng với nhau từng đơi một ở điều kiện thích hợp? Viết các phương trình phản ứng đĩ. Hướng dẫn 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (A) 2NaCl + 2H2O điện phân dung dich màng ngăn xốp 2NaOH + H2↑ (B) + Cl2↑ (C) d(D/H2) = 8 → MD = 16 → D: CH4. ½ O2 + H2 → H2O 2O2 + CH4 → CO2 + 2H2O Cl2 + H2 → 2HCl Cl2 + CH4 → CH3Cl + HCl 2. Trong phịng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế theo sơ đồ thí nghiệm sau: Từ sơ đồ thí nghiệm trên, hãy: - Xác định các dung dịch A, C, D và chất rắn B. - Cho biết vai trị của dung dịch C và bơng tẩm dung dịch D. Viết các phương trình hĩa học xảy ra. Hướng dẫn A: HCl | B: MnO2; KMnO4; KClO3 | C: H2SO4 đặc | D: bơng tẩm NaOH Dung dịch C hấp thụ H2O làm khơ khí Cl2. Bơng tẩm NaOH ngăn khơng cho khí Cl2 (độc hại) thốt ra ngồi mơi trường. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O Câu 3: (2,0 điểm) 1. Hịa tan 3,38 gam oleum A vào lượng nước dư ta được dung dịch A. Để trung hịa 1/20 lượng dung dịch A cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm cơng thức của oleum. Hướng dẫn CTPT oleum: H2SO4.nSO3 cĩ x (mol) H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1)H2SO4 x→ x(n + 1) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NINH 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa x(n + 1)→ 2x(n + 1) → 2 4 3 (98 80n)x 3,38 x 0,01 n 3 H SO .3SO 2x(n 1) 0,08 nx 0,03 Suy ra CTPT oleum: H2SO4.3SO3. 2. Dẫn luồng hí CO dư đi qua 37,68 gam hỗn hợp X chứa CuO, Fe2O3, MgO, PbO, Fe3O4 nung nĩng, đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Sục hỗn hợp khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,0 gam kết tủa trắng. a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. b. Xác định khối lượng của hỗn hợp chất rắn Y. Hướng dẫn CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,34 ←0,34 CO + O(Oxit) → CO2 Nhận thấy 2 (Oxit) 32,24 gam nO nCO mY 37,68 16.0,34 mX mO mY Vậy khối lượng rắn Y là: 32,24 gam Câu 4: (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hịa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,96 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và a gam chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a. b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy đều đến khi thấy kết tủa bắt đầu xuất hiện thi dùng hết V1 lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho dung dịch NaOH 2M trên vào đến khi lượng kết tủa khơng cĩ sự thay đổi nữa thì thể tích dung dịch NaOH đã dùng hết là 600 ml. Tìm các giá trị m và V1. Hướng dẫn Nhận xét rằng: 4 dư BTNT.H 2 max 2 đề bài 0,5 0,4 CuSO 35,2g rắn là: Cu HCl dư nHCl 2.nH nH a(g) rắn là Cu 4 CuSO dư 2 HCl NaOH 1 mol 2M m(g) Cu : 0,55 Al : x H : 0,4 X Fe : y ddY Cu : z Rắn Cu: a(g) a) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu↓ Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ → 1,5x + y + z = 0,55 (1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NINH 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa → 1,5x + y = 0,4 (2) Từ (1) (2) → z = 0,15 → a = 9,6 (g) b) Bắt đầu xuất hiện kết tủa nghĩa là: NaOH đầu tiên sẽ trung hịa HCl dư trước NaOH + HCldư → NaCl + H2O 0,2 ←0,2 → 2V1 = 0,2 → V1 = 0,1 Đến khi kết tủa khơng thay đổi khối lượng thì khi đĩ kết tủa bị hịa tan hết. 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ 3x ←x→ x NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O x ←x → 0,2 + 4x = 0,6.2 → x = 0,25 (1) (2) y 0,025 m 17,75g Vậy giá trị V1 = 0,1(l) và m = 17,75g Câu 5: (2,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon A1, A2, A3 cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: CxHy, CxHy-2, CxHy-4. Trong đĩ, A1 cĩ chứa 20% H về khối lượng. a. Xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A1, A2, A3. b. Trình bày phương pháp tách riêng A3 từ hỗn hợp A. c. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy sục vào bình chứa nước vơi trong dư thấy xuất hiện 4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch trong bình nước vơi giảm a gam. Tính V và tìm khoảng giới hạn của a. Hướng dẫn a. A1 2 2 4 3 n 2 6 3 2 2 A : C H%C %H 80% 20% x : y : x : y : x : y 1: 3 (CH ) C H 12 1 12 1 A : C H b. 3 3 HCl 2 6 2 2 2 2 2 2 AgNO /NH 2 4 2 6 2 2 2 4 C H C H : C Ag C H C H C H C H C H CH≡CH + Ag2O → C2Ag2↓ + H2O C2Ag2 + 2HCl → CH≡CH + 2AgCl↓ c. Các khí trong A đều cĩ 2C (A) 2BTNT.C (A) nC nCO nA 0,02 nC 2.nA mbình giảm = mCaCO3 – m(CO2 + H2O) → a = 4 – (44.0,04 + 18.nH2O) Suy ra 2 max 2 6 0,06BTNT.H 2 4 2 min 2 2 0,02 H O : 0,02.6 : 2C H C H : 0,02 a (1,16; 1,88) H O : 0,02.2 : 2 C H Vậy a cĩ khoảng giá trị: (1,16; 1,88) [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA QUẢNG NINH 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 2. Đun nĩng hỗn hợp gồm 20 ml etanol 920C và 18,0 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian thu được 16,5 gam este. Khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml. Tính hiệu suất của phản ứng este hĩa. Hướng dẫn Độ rượu là %V của C2H5OH trong dung dịch rượu. o 2 5 2 5 2 5 2 C H OH :18,4 ml mC H OH D.V 14,72 nC H OH 0,32mol 20 ml etanol 92 H O :1,6 ml Ta cĩ Đề bài2 5 3 2 5 0,1875 3 C H OH : 0,32 0,1875 CH COOC H : 0,3 H% .100% 62,5% 0,3CH COOH : 0,3 Vậy hiệu suất pứ este hĩa là: 62,5%
Tài liệu đính kèm: