Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành năm học 2012 - 2013 môn: Hóa Học (Thực hành)

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1006Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành năm học 2012 - 2013 môn: Hóa Học (Thực hành)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành năm học 2012 - 2013 môn: Hóa Học (Thực hành)
PHỊNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
Đề chính thức
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH 
NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: HĨA HỌC (THỰC HÀNH)
Thời gian làm bài: 60 phút (khơng kể phát đề)
Ngày thi: 24 tháng 02 năm 2013
Đề gồm cĩ 01 trang
Câu 1: (8 điểm) 
Với các hố chất cĩ sẵn, em hãy tiến hành thí nghiệm để điều chế và thu khí oxi bằng cách đẩy nước, sau đĩ tiến hành thí nghiệm P2O5 tác dụng với nước.
Câu 2: (6 điểm) 
Với những hố chất sẵn cĩ, em hãy pha chế 50 gam dung dịch NaCl 5% từ dung dịch NaCl cĩ nồng độ 20%.
Câu 3: (6 điểm)
 Bằng những dụng cụ và hĩa chất cĩ sẵn, em hãy tiến hành thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3. 
--- HẾT ---
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU THÀNH
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS
 NĂM HỌC 2012-20123
BẢNG TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH
MƠN: HĨA HỌC
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: .
Học sinh trường: .
Giám khảo 1: (Họ, tên và chữ ký)
Tổng cộng
(Số và chữ)
Giám khảo 2: (Họ, tên và chữ ký)
PHẦN TƯỜNG TRÌNH
TT
Tên thí nghiệm
Hiện tượng quan sát được
Giải thích kết quả thí nghiệm
Kết luận – Viết phương trình
PHỊNG GDĐT HUYỆN
CHÂU THÀNH
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH THCS
 NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: HĨA HỌC (THỰC HÀNH)
Thời gian làm bài: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 24 tháng 02 năm 2013
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THỰC HÀNH
Câu 1: ( 8 điểm) 
ĐIỂM
Hoá chất
KMnO4 , P, H2O cất, giấy quỳ tím, que diêm
0,25 x 5 = 1,25đ 
Dụng cụ
Chậu thủy tinh, ống nghiệm, lọ tam giác, đèn cồn, giá ống nghiệm, giá sắt, bộ nút cao su cĩ ống dẫn khí, bơng, nút cao su khơng cĩ ống dẫn khí, muỗng đốt hĩa chất, muỗng thủy tinh, kẹp ống nghiệm, lưới amiăng, kiềng ba chân 
0,75 đ
Thao tác
- Khéo léo, khơng cĩ bọt khí trước khi thu khí O2 bằng cách đẩy nước
- Đốt lượng P vừa đủ bằng hạt đậu xanh, khi đốt khơng để muỗng đốt chạm vào thành lọ và khơng ghé mặt vào thành lọ khi đang đốt.
- Đặt ống nghiệm chứa KMnO4 trên giá sắt đúng tư thế (miệng ống nghiệm hơi nghiêng xuống) và đặt một ít bơng gần miệng ống nghiệm.
- Khéo léo dùng đèn cồn hơ nĩng đều ống nghiệm, nung chính xác.
- Biết dùng que đĩm cịn than hồng thử khí O2 sinh ra.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Kết quả
- Cĩ khí O2 sinh ra và thu đầy bình tam giác. 
- Cĩ làm quỳ tím đổi màu trong bình chứa dung dịch sau khi đốt P và cho tác dụng với nước
0,5 đ
0,5 đ
Tường trình
- Nêu đúng hiện tượng.
- Giải thích: 
+ Do KMnO4 bị nhiệt phân hủy sinh ra O2, O2 ít tan trong nước nên O2 đẩy nước ra khỏi lọ;
+ Dung dịch thu được sau khi đốt P rồi cho tác dụng với nước là dung dịch axit nên là đổi màu quỳ tím.
- Kết luận: Cĩ O2 sinh ra khi nhiệt phân KMnO4, P tác dụng với O2 tạo thành hợp chất oxit axit, oxit axit tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit.
t0
- Viết đúng phương trình hĩa học
t0
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 2: ( 6 điểm) 
Hoá chất
NaCl (rắn), nước cất
0,25 x 2 = 0,5 đ
Dụng cụ 
Cân hiện số, cốc (hoặc ống đong), đũa thủy tinh, muỗng thủy tinh, phễu 
0,5 đ
Thao tác
- Khéo léo, biết tính tốn và pha chế chuẩn xác.
- Biết dùng cốc (hoặc ống đong) pha chế hĩa chất và đong đúng vạch
- Biết sử dụng cân hiện số để cân hĩa chất chính xác
0,5 đ
0,5 đ
 0,5 đ
Kết quả
- Được 50 gam dung dịch NaCl 20%.
- Được 50 gam dung dịch NaCl 5%.
1,25 đ
Tường trình
- Tính tốn đúng
+ Tạo dung dịch NaCl 20%
Khối lượng chất tan cĩ trong 50(g) dung dịch NaCl 20%
Khối lượng nước cần dùng: 50 -10 = 40(g)
+ Pha chế thành dung dịch NaCl 5%
Khối lượng chất tan (NaCl) cĩ trong 50(g) dung dịch NaCl 5%
Khối lượng NaCl dung dịch 20% chức 2,5(g) NaCl
Khối lượng nước cần dùng: 50 – 12,5 = 37,5(g)
- Nêu đúng cánh tiến hành pha chế
+ Dùng cân hiện số cân 10(g) NaCl và 40(g) nước (hoặc 40ml) rồi cho vào cốc, dùng đũa thủy tinh khuấy đều cho chất tan hịa tan hết.
+ Cân 12,5(g) dung dịch NaCl 20% và 37,5(g) nước (hoặc 37,5ml) rồi cho vào cốc, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.	
0,5 đ
0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3: ( 6 điểm) 
Hoá chất
NaHCO3 (rắn), CaO, H2O cất
0,75 đ
Dụng cụ
Ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, bộ nút cao su cĩ ống dẫn khí, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, giấy lọc, phễu, muỗng thủy tinh, kẹp ống nghiệm, lưới amiăng, kiềng ba chân, ống nhỏ giọt
0,75 đ
Thao tác
- Biết pha chế dung dịch Ca(OH)2 từ CaO. 
- Đặt ống nghiệm chứa NaHCO3 trên giá sắt đúng tư thế (miệng ống nghiệm hơi nghiêng xuống)
- Khéo léo dùng đèn cồn hơ nĩng đều ống nghiệm, nung chính xác, cho kết quả đúng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Kết quả
- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân làm đục nước vơi trong
1đ
Tường trình
- Nêu đúng hiện tượng.
- Giải thích được: Do NaHCO3 bị nhiệt phân hủy cĩ sinh ra CO2 
- Kết luận: NaHCO3 bị nhiệt phân hủy sinh Na2CO3, H2O và CO2.
t0
- Viết đúng phương trình hĩa học.
2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi TN TH mon Hoa cap huyen 12 - 13.doc