[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 1: (2,5 điểm) 1.1 Cho X, Y, Z, T là bốn kim loại: K, Fe, Cu, Ag. Xác định X, Y, Z, T thỏa mãn các điều kiện sau và viết phương trình phản ứng hĩa học. - Y tác dụng với dung dịch muối sunfat của X, tạo thành kết tủa và giải phĩng khí. - T cĩ khả năng phản ứng với dung dịch muối clorua của X, giải phĩng X. - Muối nitrat của Z cĩ thể tác dụng với muối nitrat của T, tạo thành Z. Hướng dẫn 3 3 2 4 x ZNO TNO Z n Y X (SO ) Y : K Fe Z : Ag T XCl X X : Cu Cu T : Fe Pt: 2K + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 + K2SO4 + H2↑ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu↓ AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ 1.2 Cho bộ dụng cụ thí nghiệm được lắp đặt như hình vẽ và các chất rắn: KClO3 (xúc tác MnO2), FeS, KMnO4, CaCO3, CaC2, S, Fe, CuO. a) Từ các chất rắn trên, hãy chọn hai chất để điều chế khí O2 từ ống nghiệm 1. Chọn hai chất tương ứng với A để tạo thành khí B cĩ khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2. b) Nếu hấp thụ hết khí B trong ống nghiệm 2 bằng dung dịch Ba(OH)2 và NaOH thì thu được dung dịch X và kết tủa. Lọc bỏ cẩn thận tồn bộ kết tủa, rồi cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Hãy cho biết các chất tan cĩ trong dung dịch X, giải thích cụ thể, viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra trong các thí nghiệm trên. Hướng dẫn a) Điều chế oxi ta nhiệt phân: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4 KClO3 o 2 t MnO KCl + 1,5O2↑ 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2↑ Khí B là: SO2 o o t 2 2 3 2 t 2 2 4FeS 7O 2Fe O 4SOFeS A S S O SO SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa b) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 Ba(HSO3)2 + 2NaOH → BaSO3↓ + Na2SO3 + 2H2O Câu 2: (1,75 điểm) 2.1 A là một hiđrocacbon no, mạch hở. Khi đốt cháy hồn tồn một lượng A với lượng oxi vừa đủ thì thấy tổng số mol các chất trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau. a) Xác định cơng thức phân tử của A b) Viết các phương trình hĩa học (ghi rõ điều kiện) thực hiện dãy chuyển hĩa sau: Cho biết: các chất trên đều là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học. Phân tử Z chỉ chứa cĩ 1 nguyên tử Cl, R là một nguyên liệu quan trọng trong ngành cơng nghiệp chất dẻo. Hướng dẫn a) CnH2n+2 + (1,5n + 0,5)O2 → nCO2 + (n + 1)H2O 1→ 1,5n + 0,5 n n + 1 Theo đề bài: nkhí trước pứ = nkhí sau pứ → 1 + 1,5n + 0,5 = n + n + 1 → n = 1 → A: CH4 b) R là chất dẻo nên R cĩ thể là: PE, PVC, PA, PS → X cĩ chứa liên kết đơi (1) 2CH4 o 1500 C làm lạnh nhanh CH≡CH + 3H2↑ (2) CH≡CH + H2 o Pd t CH2=CH2 (3) CH2=CH2 + HCl → CH3-CH2Cl (4) CH≡CH + H2 o Ni t CH3-CH3 (5) CH3-CH3 + Cl2 ánh sáng CH3-CH2Cl (6) CH3CH2Cl + NaOH → CH3CH2OH + NaCl (7) CH3CH2OH 2 4 đặc o H SO 170 C CH2=CH2 + H2O (8) CH2=CH2 o trùng hợp t cao,xtđb,p cao –(CH2-CH2)n- (PE) 2.2 Trước khi tiêm, các bác sĩ thương dùng bơng tẩm cồn (rượu etylic) xoa lên da bệnh nhân để sát trùng chỗ tiêm. Thực nghiệm cho thấy, cồn 750C cĩ tác dụng sát trùng hiệu quả nhất. Cần sử dụng bao nhiêu ml nước cất để pha chế được 1200 ml cồn 750C từ cồn 950C? Hướng dẫn Khi pha lỗng thì thể tích H2O tăng lên, thể tích C2H5OH khơng đổi Cồn o 2 5 2 C H OH :1200.75% 900(ml) 75 H O :1200 900 300(ml) Cồn 2 5 o 2 C H OH : 900(ml) 95 900 H O : 900 47,368(ml) 95% Vậy thể tích H2O cần thêm là: 300 – 47,368 = 252,63 (ml) [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 3: (2,0 điểm) 3.1 Cĩ 5 dung dịch chứa trong các bình riêng biệt sau: MgCl2, HCl, AlCl3, NaCl, Na2SO4. Chỉ được dùng một hĩa chất duy nhất, hãy phân biệt các dung dịch trên. Nêu hiện tượng và viết các phương trình hĩa học minh họa. Hướng dẫn Dùng Ba(OH)2 2 2 2 2 2 4 4N hóm (1) Ba(OH) 3 3 3 2 4 Nhóm (2) MgCl : Mg(OH) MgCl trắng Na SO : BaSO HCl AlCl trắng,keo,sau tan:AlCl Al(OH) NaCl HCl không hiện tượng Na SO NaCl Lấy ngẫu nhiên 1 lọ thuộc nhĩm (2) nhỏ vào kết tủa của nhĩm (1). Cĩ 2TH xảy ra: TH1: Lấy phải lọ HCl thì HCl2 2 2 4 4 2 4 Mg(OH) Mg(OH) : tan MgCl BaSO BaSO : ko tan Na SO Suy ra: lọ cịn lại ở (2) là NaCl TH2: Lấy phải lọ NaCl thì NaCl2 4 Mg(OH) BaSO đều khơng hiện tượng Suy ra: lọ lấy ở (2) là NaCl → lọ cịn lại ở (2) là HCl. Dùng HCl nhận biết MgCl2 và Na2SO4 dựa vào kết tủa của chúng như TH1. Pt: MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2↓ Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4↓ 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O 3.2 Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào 200 ml dung dịch A chứa KOH và K2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (xem như khí CO2 khơng tan trong nước). Tính nồng độ mol/lcủa các chất trong dung dịch A. Hướng dẫn Pt: HCl + KOH → KCl + H2O 0,2→ 0,2 Dư: 0,05 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2↑ + H2O 0,05→ 0,025 0,025 Vậy, CM của KOH và K2CO3 lần lượt là: 1M và 0,125M [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 4: (1,75 điểm) Chia 7,72 gam hỗn hợp X gồm Fe và hai oxit kim loại MO, R2O3 thành hai phần bằng nhau. Dùng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng hịa tan hồn tồn phần 1, thu được khí B và dung dịch D chứa 9,7 gam muối. Dẫn tồn bộ lượng khí B sinh ra qua ống đựng 1,6 gam CuO nung nĩng, đến khi thu được 1,408 gam chất rắn thì đã cĩ 80% lượng khí B tham gia phản ứng. Mặt khác, dẫn dịng khí CO dư qua phần 2 nugn nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,46 gam chất rắn. Biết rằng nguyên tử khối của M gấp 2,37 lần nguyên tử khối của R. Cho các phản ứng được thực hiện trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Xác định 2 kim loại M, R và tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X. Hướng dẫn 2 4 CuO 2 H SO 2 0,02 1 đủ 2 3 CO 2 dư3,86(g) H pứ: 80% HFe : x P Rắn :1,408(g) X MO : y Dung dich D:9,7(g) R O : z P Rắn : 3,46(g) Khi làm bài các em chú ý tĩm tắt để biết nên xuất phát từ tình huống nào thì thuận lợi. Ở đây, ta xét tình huống H2 với CuO, vì nĩ nhiều dữ kiện sẽ tính được dữ kiện quan trọng. H2 + CuO → Cu + H2O Nhận thấy 2 (Oxit) giảm (Oxit) (Oxit) 2 2 2 Nhận xét: nH pứ = nO 1,6 1,408 mRắn mO nO 0,012 16 nH pứ=0,012 H CuO Cu H O → nH2 ban đầu = 0,012 0,015 80% → nFe = nH2 = 0,015 → x = 0,015 Ta cĩ 56.0,015 (M 16).y (2R 48)z 3,86 3,02 16y 48z R (*) 2,37y 2zM 2,37R 4 4 2 3 2 4 3 3,86(g) 9,7(g) FeSO : 0,015Fe : 0,015 96.0,015 80(x 3z) 9,7 3,86 ddX MO : y ddD MSO : y y 3z 0,055 (1) R O : z R (SO ) : z Ta cĩ: CO + O(Oxit) → CO2 Vì: m(Rắn giảm) = mO(Oxit) → nO(Oxit) = 3,86 3,46 0,025 16 TH1: cả 2 oxit đều bị khử bởi CO → nO(Oxit) = y + 3z = 0,025 (1) loại TH2: chỉ cĩ MO bị khử bởi CO → nO(Oxit) = nMO = 0,025 → y = 0,025 (1) z = 0,01 (*) M: 64 (Cu) TH3: chỉ cĩ R2O3 bị khử bởi CO → nO(Oxit) = 3.nR2O3 → z = (1) (*)0,025 y 0,03 M : 3 lẻ → loại Vậy %m các chất trong X là: 21,76%; 51,81%; 26,43% [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa Câu 5: (2,0 điểm) 5.1 Hỗn hợp Q gồm CH3-CH2OH, CH2=CH-CH2OH, CH3COOH, CH2=CH-COOH. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp Q cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam Q tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Tính giá trị của x. Hướng dẫn Pt: C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O C3H6O + 4O2 → 3CO2 + 3H2O C2H4O2 + 2O2 → 2CO2 + 2H2O C3H4O2 + 3O2 → 3CO2 + 2H2O Vì mối quan hệ giữa các chất trong Q là tuyến tính nên để đơn giản bài tốn, ta cĩ thể bỏ đi 1 chất mà khơng làm thay đổi bản chất bài tốn (phải đảm bảo đk: nCO2 = nH2O). Vậy ta bỏ đi C3H6O BTNT.C 2 6 BTNT.H 2 4 2 BTNT.O 3 4 2 2a 2b 3c 0,35C H O : a a 0,05 C H O : b 6a 4b 4c 2.0,35 b 0,05 nCOOH 0,1 c 0,05C H O : c a 2b 2c 0,25 Pt: 2(-COOH) + Ba(OH)2 → (-COO)2Ba + 2H2O 0,1→ 0,05 → x = 17,1% 5.2 Hỗn hợp khí X chứa ankan A (CnH2n+2 cĩ tính chất tương tự metan), anken B (CmH2m cĩ tính chất tương tự etilen), axetilen và hiđro. Nung nĩng a gam X trong bình kín (cĩ xúc tác Ni, khơng chứa khơng khí) cho đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít khí O2, thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Z từ từ qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,92 gam. Hỗn hợp Y cĩ thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 1M. Mặt khác, nếu cho 6,72 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì cĩ 38,4 gam Br2 phản ứng. Tổng số nguyên tử cacbon trong A và axetilen gấp 2 lần số nguyên tử cacbon trong B, số mol A bằng số mol B, thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Xác định cơng thức phân tử của A, B, (Với n m; n, m là các số nguyên cĩ giá trị ≤ 4) b) Tính V. Hướng dẫn 2 o 2 2 O 2 2V t ,Ni 0,44 1 H 100% Br a(g) 0,1 2 2 Br 2 0,242 0,3(mol) CO H O A : x P Y B: x X C H : y PH : z Ta cĩ 2 6 1 2 4 n m 4 10A 2 B A 3 64 10 2 3 6 A : C H TH B: C H A : C HC C 2.C C 10 B: C HA : C H TH B: C H [GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HĨA ĐỒNG NAI 2017] [Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hĩa 2 X 2 2 1 BTNT.H 4 10 nH n( ) nBr3 6 1 2 2 P k.P 2 BTLK C H : x 16x 2y 2z 2.0,44 x 0,04 C H : x P x 2y 0,1 z y 0,06 C H : y z 0,0,06(2x y z).k 0,3 0,75x 1,5y z 0H : z (x 2y).k 0,24 Đốt cháy Y cũng như đốt cháy X 4 10 BTNT.C3 6 2 2 2 0,4 2 C H : 0,04 C H : 0,04 X nCO 4.0,04 3.0,04 2.0,06 C H : 0,06 H : 0,06 BTNT.O 2 2 2 2 2.nO 2.nCO nH O nO 0,62 V 13,888 Vậy giá trị của V = 13,888 (l)
Tài liệu đính kèm: