Giáo án Tiết 20: Kiểm tra môn hóa 9

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1436Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 20: Kiểm tra môn hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 20: Kiểm tra môn hóa 9
Tiết 20. KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- HS biết được các tính chất hoá học của bazơ
- Biết các muối có thể biến đổi tạo ra chất mới
- Biết các tính chất hoá học của muối
- Biết một số phân bón HH thường dùng
- Biết được các hợp chất vô cơ có thể chuyển đổi từ hợp chất này thành hợp chất khác
2.Kỹ năng : Nhận biết các chất bazơ có thể tham gia phản ứng hoá học
- Xác định được các chất tham gia PƯHH trao đổi muối trong dung dịch
- Tính khối lượng và nồng độ của muối trong phản ứng Hoá học
- Viết đúng CTHH của phân bón
- Viết được các PTHH thể hiện sự chuyển đổi hoá học
II. NỘI DUNG 
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra phát cho học sinh
2. Học sinh:Ôn tập các phần đã học
3. Đề bài
III- Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TNTL
Cấp độ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của bazơ
- Nhận biết các chất bazơ có thể tham gia phản ứng hoá học 
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
(25%)
2.Tính chất hoá học của muối
-Biết các muối có thể biến đổi tạo ra chất mới
- Xác định được các chất tham gia PƯHH trao đổi muối trong dd
-Biết các tính chất hoá học của muối
- Tính khối lượng của các chất dựa vào phản ứng Hoá học 
- Xác định khối lượng của chất liên quan đến nhiều PƯHH
Số câu hỏi
4
1
1 ý
5
Số điểm
2,0
1,5
1,5
5,0
(50%)
3.Phân bón hoá học
- Biết một số phân bón HH thường dùng
-Viết đúng CTHH của phân bón
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,0
1,0
(10%)
4. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
-Biết được các hợp chất vô cơ có thể chuyển đổi từ hợp chất này thành hợp chất khác
- Viết được các PTHH thể hiện sự chuyển đổi hoá học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,5
1,5
(15%)
Tổng số câu
3
1
4
1
1
1 ý
10
Tổng số điểm
2,0
1,5
2,0 
1,5
1,5
1,5
10,0
Tỉ lệ %
20%
15%
20%
15%
15%
15%
100%
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
 a. FeO và H2O b. FeO và H2 c. Fe2O3 và H2 d. Fe2O3 và H2O 
2. Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:
 a. H2O 	 b. AgCl 	 c. NaOH 	 d. H2
3. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng.
a. Xuất hiện kết tủa màu trắng	 c. Không có hiện tượng gì.
b. Xuất hiện kết tủa màu xanh. d. Có kết tủa màu đỏ
4. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
 a.NaOH và HBr b. H2SO4 và BaCl2	 c.KCl và NaNO3 d.NaCl và AgNO3
5, Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaCO3 	 B. K2CO3	
C. CuSO4	 D. CaCO3
6. Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì 
A.Màu xanh của dung dịch không đổi. 
B.Màu xanh của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Dung dịch trở thành không màu. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, dần dần chuyển sang màu đỏ. 
D.Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
Câu 2. (1 điểm) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp
Cột I
Cột II
 a.Urê
 b. Đạm amoni sunfat
 c. Đạm kali nitrat
 d.Đạm amoni nitrat
 1.NH4NO3
2.KNO3
3.(NH2)2CO
 4.(NH4)2SO4
 5.Ca(NO3)2
 Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 3. ( 1,5điểm)
Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4.(1,5 điểm) 
Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTPƯ (ghi điều kiện nếu có):
 Mg MgO MgSO4 MgCl2 
Câu 5.(3 điểm) 
Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).
 Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1. d – Fe2O3 và H2O
2. b - AgCl
3. a. Xuất hiện kết tủa màu trắng
4. c.KCl và NaNO3
5. c. CuSO4
6. c. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, dần dần chuyển sang màu đỏ. 
Câu 2. (1,0điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
d
c
a
b
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3. (1,5điểm)
Nhận ra được mỗi chất được 0,5 điểm
Câu 4. (1,5 điểm) mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
1- 2Mg + O2 ® 2MgO
2- MgO + H2SO4 ® MgSO4 + H2O
3- MgSO4+BaCl2 ® MgCl2 + BaSO4
Câu 5: (3,0điểm)
a. MgCl2 + 2NaOH ® Mg(OH)2 + 2NaCl (1) 	 (0,25đ)
 Mg(OH)2 t MgO + H2O (2) 	 (0,25đ)
b. nNgCl2 = 0,2 . 0,25 = 0,05(mol) 	 (0,25đ)
(0,5đ)
Theo PT	(1): nMg(OH)2 = nMgCl2 = 0,05(mol) 
(2): nMgO = nMg(OH)2 = 0,05 (mol) 
® mMgO = 0,05 . 40 = 2 (g) 	 (0,25đ)
c. nNaCl = 2nMgCl2 = 2. 0,05 = 0,1(mol)	 	 (0,5đ)
Vdd = 0,2 + 0,3 = 500ml = 0,5 (l) 	 (0,5đ)
Cm(NaCl)= = 0,2 M	 (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_Hoa_9_tiet_20_Co_ma_tran_va_dap_an.doc