SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS NEWTON KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG NEWTON Năm học: 2016 – 2017 Môn thi : Toán Ngày thi: 21/5/2016 Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 x A x và 2 11 1 . 1 1 x B x x x x với 0x , 1x 1) Tính giá trị của biểu thức A khi 36x 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm các giá trị của x để 4 3 B A . Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Lớp 9A của một trường THCS dự định trồng 420 cây xanh. Đến ngày thực hiện có 7 bạn không tham gia do được triệu tập học bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi của trường nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 3 cây nữa mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh ? ( Biết rằng số cây mỗi bạn phải trồng là bằng nhau). Bài 3 (2,0 điểm). 1. Giải hệ phương trình 2 2 3 1 2 4 2 1 5 x y x y 2. Cho phương trình ( ẩn x): 2 1 0 1x mx m a) Giải phương trình (1) khi m = 3 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2 1 2 1 2 T x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) và một điểm A cố định nằm ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B, C là các tiếp điểm). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC ( M khác B và C). Đường thẳng AM cắt (O) tại điểm thứ 2 là N. Gọi E là trung điểm của MN. a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó. b) Chứng minh 2 .AC AM AN c) Chứng minh 02 180BNC BAC d) Gọi I và J lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB, AC. Xác định vị trí của M sao cho tích MI.MJ đạt giá trị lớn nhất. Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực ,x y khác 0 thỏa mãn : 2 2 2 8 8 8 y x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2004S xy -------------------- Hết ------------------ Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: ............... Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: ....................... Chữ kí của giám thị 2: ........................ Đáp án và thang điểm HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 x A x và 2 11 1 . 1 1 x B x x x x với 0x , 1x 1) Tính giá trị của biểu thức A khi 36x 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm các giá trị của x để 4 3 B A . Thay x = 36 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: 36 1 5 736 1 A 0,25 0,25 2 2 2 11 1 . 1 1 11 1 . ( 1) 1 1 11 1 . ( 1) 1 x B x x x x x x x x x xx x x x x x 0,5 0,5 c) 1 1 1 : , 0, 1 1 B x x x x x A x x x 4 1 4 3 1 4 9 3 3 B x x x x A x x= 9 ( thỏa mãn điều kiện). Vậy x = 9 là giá trị cần tìm 0,25 0,25 Bài 2 (2,0 điểm). Lớp 9A của một trường THCS dự định trồng 420 cây xanh. Đến ngày thực hiện có 7 bạn không tham gia do được triệu tập học bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi của trường nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 3 cây nữa mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Gọi số học sinh của lớp 9A là x ( x: nguyên dương) 0,25 Số cây mỗi bạn phải trồng theo dự định là 420/x ( cây) 0,25 Vì có 7 bạn không tham gia nên số bạn đi trồng cây trong thực tế là x - 7 0,25 Khi đó mỗi bạn phải trồng 420 7x ( cây) 0,25 Vì trong thực tế mỗi bạn phải trồng thêm 3 cây mới đảm bảo kế hoạch nên ta có phương trình 420 420 3 7x x 0,25 420 420 3 7x x 0,25 Giải ra x = 35 ( thỏa mãn điều kiện), x = -14 ( không thỏa mãn) 0,25 Vậy lớp 9A có 35 học sinh 0,25 Bài 3 (2,0 điểm). 1. Giải hệ phương trình 2 2 3 1 2 4 2 1 5 x y x y 2. Cho phương trình ( ẩn x): 2 1 0 1x mx m a) Giải phương trình (1) khi m = 3 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2 1 2 1 2 T x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1. Giải hệ 2 2 3 1 2 4 2 1 5 x y x y , + Điều kiện: 1,x y + Đặt 2 1 0, 0 u x u v v y 0,25 Hệ phương trình có dạng 3 2 4 2 2 5 1 u v u u v v 0,25 Khi đó 2 1 4 51 2 1 11 x xx y yy 0,25 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (5;1) và (5;-1) 0,25 2. Cho phương trình ( ẩn x): 2 1 0 1x mx m a) Giải phương trình (1) khi m = 3 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2 1 2 1 2 T x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. a) Khi m = 3 phương trình có dạng 2 3 2 0x x 0,25 Giải được nghiệm x = 1 và x = 2 0,25 b) 22 24( 1) 4 4 2 0m m m m m m phương trình luôn có hai nghiệm 1 2,x x 0,25 Theo viet ta có: 1 2 1 2 1 x x m x x m 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 3 3 3( 1) 3 3 2 4 4 T x x x x m m m m m m Dấu “=” xảy ra khi m = 3/2 ( thỏa mãn) Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 3/4 khi m = 3/2 0,25 Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) và một điểm A cố định nằm ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B, C là các tiếp điểm). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC ( M khác B và C). Đường thẳng AM cắt (O) tại điểm thứ 2 là N. Gọi E là trung điểm của MN. a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó. b) Chứng minh 2 .AC AM AN c) Chứng minh 02 180BNC BAC d) Gọi I và J lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB, AC. Xác định vị trí của M sao cho tích MI.MJ đạt giá trị lớn nhất. Vẽ đúng hình 0,25 a) Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên 090ABO Do E là trung điểm của MN nên OE vuông góc với MN suy ra 090OEA B, E thuộc đường tròn đường kính OA, hay A, B, E, O thuộc đường tròn đkinh OA. 0,5 Tâm là trung điểm của OA 0,25 b) Xét ,AMC ACN Có ACM CNA MAC CAN ,AMC ACN đồng dạng ( g-g) 2. AM AC AM AN AC AC AN 0,25 0,25 0,5 c) Chứng minh được tứ giác OBAC nội tiếp 0180 (1)BOC BAC 0,25 0,25 2 (2)BOC BNC ( tính chất góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn 1 cung) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 02 180BNC BAC 0,25 d) Tứ giác MJCP nội tiếp nên góc MJP = góc MPJ Góc MCJ bằng góc MBI ( cùng chắn cung MC) Tứ giác MPBI nội tiếp nên MJP = góc MPI (1) Chứng minh tương tự ta có góc MIP = góc MPJ (2) Từ (1) và (2) suy ra ,MIP MPJ đồng dạng 2. IM MP MI MJ MP MP MJ 0,25 Để MI.MJ lớn nhất thì MP lớn nhất. Mặt khác M thuộc cung nhỏ BC nên MP FH Vậy MP lớn nhất khi MP = FH hay M và F trùng nhau. Vậy khi A, M, O thẳng hàng thì MI. MJ đạt giá trị lớn nhất. 0,25 Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực ,x y khác 0 thỏa mãn : 2 2 2 8 8 8 y x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2004S xy 0,5 P J I E N C B O A M 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 16 16 8 2 16 8 8 8 4 4 4 8 0 8 2016 2 y y y x x x x xy xy x x x y x x xy xy S x Dấu “=” xảy ra khi 2 4 0 42 2 2 0 2 4 x x yxx y y x x x y Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 2016 khi (x;y) = (2;4), (-2;-4) 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: