ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SINH 8 Họ và tên:.. SBD:. Câu 1: Tiểu cầu giảm khi: Bị chảy máu C. Bị bệnh thiếu máu ác tính Bị dị ứng D. A và B đều đúng Câu 2: Vai trò của hồng cầu là: Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể Vần chuyên O2 và CO2 Vận chuyển các chất thải Cả 3 đáp án đưa ra đều đúng Câu 3: Yếu tố khoáng có vai trò ảnh hưởng đến sự đông máu là: Natri C. Kali Canxi D. Clo Câu 4: Huyết thanh là gì: Huyết tương cùng với tiểu cầu Huyết tương mất ion Ca2+ Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu Các tế bào và huyết tương Câu 5: Loại tế bào nào có số lượng nhiều nhất? Hồng cầu C. Tiểu cầu Bạch cầu D. Tất cả đều đúng Câu 6: Trong máu, thể tích các tế bào máu chiếm tỉ lệ: 65% C. 45% 35% D. 55% Câu 7: Hoạt động sống của tế bào gồm: Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng Câu 8: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: Khoang miệng C. Dạ dày Ruột non D. Ruột già Câu 9: Tuyến vị tiết dịch vị ở: A.Khoang miệng C. Dạ dày B. Ruột non D. Ruột già Câu 10: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có Hb ( Hêmôglôbin )kết hợp lỏng lẻo dễ phân tách: Hb + O2 -> HbO2 Hb + CO -> HbCO Hb + CO2 -> HbCO2 A, B đúng Câu 11: Tính chất của cơ: Co Dãn Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể A, C đúng A, B, C đúng Câu 12: Hồng cầu không phân chia được do: Không có nhân Không có chất nghuyên sinh Không có hê môglôbin A, C đúng Câu 13: Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân biệt 4 loại mô chính: Cấu trúc Tính chất Chức năng A, C đúng Câu 14: Do đâu khi cơ co tế bào cơ lại ngắn đi: Do có tơ cơ mảnh co ngắn làm cho đĩa sáng nắn lại Do tơ cơ dầy ngắn làm cho đĩa tối co ngắn Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến cho tế bào cơ co ngăn Câu 15: Cơ co sinhg ra loại năng lượng chủ yếu nào Điện Nhiệt Công Đều đúng Câu 16: Câu nào sau đây không đúng: Thánh tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải Thành tim sẽ tạo áp lực để đẩy máu trong động mạch Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ Câu 17: Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây: 0.8s C. 0.3s 0.5s D. 0.1s Câu 18: Nếu tim dập nhanh hơ thì: Thời gian co tim càng rút ngắn Thời gian nghỉ không thay đổi Máu vận chuyển trong động mạch lớn A, B đúng Câu 19: Một chu kì co dãn của tim kéo dài 0.8s. Vậu trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim( nhịp tim)? 75 chu kì 80 chu kì 70 chu kì 65 chu kì Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có Hb ( Hêmôglôbin )kết hợp khá chặt khó phân tách: Hb + O2 -> HbO2 Hb + CO -> HbCO Hb + CO2 -> HbCO2 A, B đúng Câu 21: C©u 1 : Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là: A. Đường đơn. B. Glixêrin. C. Axit amin. D. Axit béo. C©u 2 : Cột sống ở người có mấy chỗ cong? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 3 : Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của: A. Nơron liên lạc. B. Nơron vận động. C. Nơron cảm giác. D. Tế bào biểu bì. C©u 4 : Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là: A. Thiếu dinh dưỡng. B. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic. C. Tích tụ axit lactic. D. Thiếu oxi. C©u 5 : Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim? A. Vitamin không tan trong dầu. B. Axit amin. C. Muối khoáng. D. Vitamin tan trong dầu. C©u 6 : Co dãn là chức năng của mô: A. Cơ. B. Biểu bì. C. Thần kinh. D. Liên kết. C©u 7 : Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 C©u 8 : Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là: A. Đường đôi, axit amin, glyxerin. B. Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit. C. Lipit, Đường đơn, axit amin. D. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit béo. C©u 9 : Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 10 : Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại: A. Phế quản. B. Phế nang. C. Phế quản nhỏ. D. Thùy phổi. C©u 11 : Chất hữu cơ nào có trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa? A. Axit nucleic. B. Lypit. C. Vitamin. D. Nước. C©u 12 Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa: A. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản. B. Có lớp cơ vòng. C. Có lớp cơ chéo. D. Có lớp niêm mạc. C©u 13 : Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là: A. Tinh bột. B. Protein. C. Lypit. D. Vitamin C©u 14 : Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 15 : Miễn dịch là khả năng cơ thể: A. Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh. B. Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng. C. Sinh ra đã không mắc một số bệnh. D. Không mắc bệnh nào đó khi môi trường sống có mầm bệnh. C©u 16 : Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm: A. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ. B. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi. C. Động mạch chủ và động mạch phổi. D. Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi. C©u 17 : Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu. B. Máu , nước mô, bạch huyết. C. Bạch cầu, máu, nước mô. D. Máu, nước mô. C©u 18 : Hồng cầu được sinh ra ở: A. Gan. B. Tủy sống. C. Tủy xương. D. Tụy. C©u 19 : Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là: A. Tiểu cầu. B. Hồng cầu. C. Huyết thanh. D. Huyết tương. C©u 20 : Ở người, dung tích sống là: A. 1000-1200ml. B. 2100-3100ml. C. 3400-4800ml. D. 500ml. C©u 21 : Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở: A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Ruột non và ruột già. C©u 22 : Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của: A. Mô xương cứng. B. Màng xương. C. Mô xương xốp. D. Khoang xương. C©u 23 : Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin: A. D B. B1 C. A D. C C©u 24 : Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là: A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,4s. D. 0,8s. C©u 25 : Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào? A. Lypit. B. Axit nucleic. C. Protein. D. Tinh bột. C©u 26 : Nhóm máu B huyết tương có: A. Kháng thể B. B. Kháng thể β. C. Kháng thể α. D. Kháng thể α và β. C©u 27 : Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là: A. 2 lít. B. 2,75 lít C. 2,5 lít. D. 3 lít. C©u 28 : Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại? A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 C©u 29 : Kháng thể là: A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể. B. Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên. C. Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể. D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên. C©u 30 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị? A. Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày. B. Độ căng dạ dày. C. Lượng thức ăn trong dạ dày. D. Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng. C©u 31 : Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 32 : Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi: A. Cơ thể lao động vừa phải. B. Cơ thể lai động nhẹ. C. Cơ thể lao động nặng. D. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn. C©u 33 : Chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm nhiệm: A. Ti thể. B. Riboxom. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gôngi. C©u 34 : Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất: A. Axit clohiđric. B. Enzim pepsin. C. Nước. D. Chất nhày. C©u 35 : Huyết áp tối đa khi: A. Cơ thể vận động. B. Tâm thất co. C. Tâm thất dãn. D. Khi uống rượu bia. C©u 36 : Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là: A. Nhân con. B. Trung thể. C. Nhiễm sắc thể. D. Lưới nội chất. C©u 37 : Mô cơ gồm mấy loại ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 C©u 38 : Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là: A. Lypit. B. Muối khoáng. C. Tinh bột chín. D. Protein. C©u 39 : Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được: A. Kháng thể. B. Kháng nguyên. C. Bạch huyết. D. Huyết Thanh. C©u 40 : Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu: A. Vitamin B1. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 22: C©u 1 : Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim? A. Vitamin tan trong dầu. B. Muối khoáng. C. Axit amin. D. Vitamin không tan trong dầu. C©u 2 : Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại? A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 C©u 3 : Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là: A. Huyết thanh. B. Huyết tương. C. Hồng cầu. D. Tiểu cầu. C©u 4 : Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại: A. Phế nang. B. Phế quản nhỏ. C. Phế quản. D. Thùy phổi. C©u 5 : Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở: A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Ruột non và ruột già. D. Ruột già. C©u 6 : Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là: A. Protein. B. Lypit. C. Tinh bột. D. Vitamin C©u 7 : Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là: A. 0,1s. B. 0,4s. C. 0,3s. D. 0,8s. C©u 8 : Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là: A. 2 lít. B. 3 lít. C. 2,75 lít D. 2,5 lít. C©u 9 : Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 C©u 10 : Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu: A. Vitamin B1. B. Vitamin C. C. Vitamin A. D. Vitamin D. C©u 11 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị? A. Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày. B. Độ căng dạ dày. C. Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng. D. Lượng thức ăn trong dạ dày. C©u 12 : Mô cơ gồm mấy loại ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 C©u 13 : Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là: A. Lypit. B. Protein. C. Muối khoáng. D. Tinh bột chín. C©u 14 : Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là: A. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit béo. B. Lipit, Đường đơn, axit amin. C. Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit. D. Đường đôi, axit amin, glyxerin. C©u 15 : Miễn dịch là khả năng cơ thể: A. Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh. B. Không mắc bệnh nào đó khi môi trường sống có mầm bệnh. C. Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng. D. Sinh ra đã không mắc một số bệnh. C©u 16 : Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là: A. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic. B. Tích tụ axit lactic. C. Thiếu dinh dưỡng. D. Thiếu oxi. C©u 17 : Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của: A. Nơron liên lạc. B. Tế bào biểu bì. C. Nơron vận động. D. Nơron cảm giác. C©u 18 : Co dãn là chức năng của mô: A. Cơ. B. Biểu bì. C. Thần kinh. D. Liên kết. C©u 19 : Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là: A. Trung thể. B. Lưới nội chất. C. Nhiễm sắc thể. D. Nhân con. C©u 20 : Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào? A. Lypit. B. Axit nucleic. C. Protein. D. Tinh bột. C©u 21 : Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của: A. Mô xương xốp. B. Màng xương. C. Mô xương cứng. D. Khoang xương. C©u 22 : Chất hữu cơ nào có trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa? A. Lypit. B. Vitamin. C. Axit nucleic. D. Nước. C©u 23 : Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa: A. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản. B. Có lớp cơ chéo. C. Có lớp cơ vòng. D. Có lớp niêm mạc. C©u 24 : Kháng thể là: A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể. B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên. C. Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên. D. Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể. C©u 25 : Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 26 : Nhóm máu B huyết tương có: A. Kháng thể B. B. Kháng thể β. C. Kháng thể α. D. Kháng thể α và β. C©u 27 : Cột sống ở người có mấy chỗ cong? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 28 : Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin: A. D B. A C. C D. B1 C©u 29 : Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là: A. Axit amin. B. Đường đơn. C. Glixêrin. D. Axit béo. C©u 30 : Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được: A. Kháng thể. B. Kháng nguyên. C. Bạch huyết. D. Huyết Thanh. C©u 31 : Ở người, dung tích sống là: A. 1000-1200ml. B. 3400-4800ml. C. 500ml. D. 2100-3100ml. C©u 32 : Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu. B. Máu , nước mô, bạch huyết. C. Bạch cầu, máu, nước mô. D. Máu, nước mô. C©u 33 : Hồng cầu được sinh ra ở: A. Gan. B. Tủy xương. C. Tủy sống. D. Tụy. C©u 34 : Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi: A. Cơ thể lao động nặng. B. Cơ thể lai động nhẹ. C. Cơ thể lao động vừa phải. D. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn. C©u 35 : Chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm nhiệm: A. Lưới nội chất. B. Bộ máy Gôngi. C. Riboxom. D. Ti thể. C©u 36 : Huyết áp tối đa khi: A. Khi uống rượu bia. B. Cơ thể vận động. C. Tâm thất dãn. D. Tâm thất co. C©u 37 : Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 38 : Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất: A. Axit clohiđric. B. Enzim pepsin. C. Chất nhày. D. Nước. C©u 39 : Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm: A. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ. B. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi. C. Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi. D. Động mạch chủ và động mạch phổi. C©u 40 : Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 23: C©u 1 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tín hiệu đóng mở môn vị? A. Độ căng dạ dày. B. Độ axit có trong thức ăn ở tá tràng. C. Độ axit có trong thức ăn ở dạ dày. D. Lượng thức ăn trong dạ dày. C©u 2 : Hộp sọ ở người bao gồm mấy xương ghép lại? A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 C©u 3 : Chất có trong thức ăn chịu sự biến đổi hóa học trong khoang miệng là: A. Lypit. B. Tinh bột chín. C. Muối khoáng. D. Protein. C©u 4 : Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra tại: A. Phế nang. B. Phế quản. C. Thùy phổi. D. Phế quản nhỏ. C©u 5 : Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào? A. Axit nucleic. B. Protein. C. Lypit. D. Tinh bột. C©u 6 : Trong cấu tạo thân xương. Chịu lực, đảm bảo tính vững chắc của xương là chức năng của: A. Khoang xương. B. Màng xương. C. Mô xương cứng. D. Mô xương xốp. C©u 7 : Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là: A. Huyết tương. B. Hồng cầu. C. Huyết thanh. D. Tiểu cầu. C©u 8 : Co dãn là chức năng của mô: A. Biểu bì. B. Cơ. C. Thần kinh. D. Liên kết. C©u 9 : Căn cứ vào hình dạng cấu tạo người ta chia xương làm mấy loại: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 C©u 10 : Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mô. B. Bạch cầu, máu, nước mô. C. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu. D. Máu , nước mô, bạch huyết. C©u 11 : Cấu chúc chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm là: A. Trung thể. B. Nhân con. C. Nhiễm sắc thể. D. Lưới nội chất. C©u 12 : Rau xanh, cà chua, quả tươi là thực phẩm chứa nhiều vitamin: A. D B. A C. C D. B1 C©u 13 : Bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn là do cơ thể thiếu: A. Vitamin D. B. Vitamin B1. C. Vitamin A. D. Vitamin C. C©u 14 : Cột sống ở người có mấy chỗ cong? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 C©u 15 : Nhóm máu B huyết tương có: A. Kháng thể B. B. Kháng thể β. C. Kháng thể α. D. Kháng thể α và β. C©u 16 : Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời gian pha co thất là: A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,4s. D. 0,8s. C©u 17 : Chất dinh dưỡng nào được hấp thụ ở ruột non theo mạch bạch huyết về tim? A. Vitamin tan trong dầu. B. Vitamin không tan trong dầu. C. Axit amin. D. Muối khoáng. C©u 18 : Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi: A. Cơ thể lao động nặng. B. Cơ thể lao động nhẹ. C. Cơ thể lao động vừa phải. D. Cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn. C©u 19 : Chất hữu cơ nào có trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa? A. Lypit. B. Axit nucleic. C. Vitamin. D. Nước. C©u 20 : Trong ruột non, protein sẽ được biến đổi đến sản phẩm cuối cùng là: A. Đường đơn. B. Glixêrin. C. Axit amin. D. Axit béo. C©u 21 : Trong dịch vị, chất nào có thành phần nhiều nhất: A. Axit clohiđric. B. Enzim pepsin. C. Chất nhày. D. Nước. C©u 22 : Chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào do bào quan nào đảm nhiệm: A. Lưới nội chất. B. Bộ máy Gôngi. C. Riboxom. D. Ti thể. C©u 23 : Đảm bảo liên hệ giữa các nơron là chức năng của: A. Tế bào biểu bì. B. Nơron liên lạc. C. Nơron vận động. D. Nơron cảm giác. C©u 24 : Hồng cầu được sinh ra ở: A. Tụy. B. Tủy sống. C. Gan. D. Tủy xương. C©u 25 : Ở người, dung tích sống là: A. 500ml. B. 1000-1200ml. C. 2100-3100ml. D. 3400-4800ml. C©u 26 : Loại bỏ chất sinh tơ máu trong huyết tương ta sẽ thu được: A. Kháng thể. B. Bạch huyết. C. Huyết Thanh. D. Kháng nguyên. C©u 27 : Đặc điểm cấu tạo của thành dạ dày khác với các đoạn khác của ống tiêu hóa: A. Có lớp cơ vòng. B. Cấu tạo gồm 4 lớp cơ bản. C. Có lớp cơ chéo. D. Có lớp niêm mạc. C©u 28 : Một người bình thường có thể tích máu là 5 lít. Lượng huyết tương trong máu người đó là: A. 2,75 lít B. 3 lít. C. 2,5 lít. D. 2 lít. C©u 29 : Trong máu người bình thường có mấy loại bạch cầu ? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 30 : Mô cơ gồm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 C©u 31 : Trong hệ tuần hoàn của người, hệ mạch dẫn máu đỏ tươi gồm: A. Động mạch chủ và động mạch phổi. B. Tĩnh mạch phổi và động mạch chủ. C. Tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi. D. Động mạch chủ và tĩnh mạch phổi. C©u 32 : Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 33 : Miễn dịch là khả năng cơ thể: A. Không mắc bệnh khi đã khỏi bệnh. B. Không mắc bệnh nào đó khi môi trường sống có mầm bệnh. C. Không mắc bệnh khi đã tiêm chủng. D. Sinh ra đã không mắc một số bệnh. C©u 34 : Chu kỳ hoạt động của tim gồm mấy pha? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 35 : Chất có trong thức ăn đến ruột non mới chịu sự biến đổi hóa học là: A. Lypit. B. Protein. C. Tinh bột. D. Vitamin C©u 36 : Trong ống tiêu hóa, sự hấp thụ nước diễn ra ở: A. Ruột non và ruột già. B. Dạ dày. C. Ruột già. D. Ruột non. C©u 37 : Kháng thể là: A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể. B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng nguyên. C. Những phân tử prôtin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên. D. Những vi khuẩn yếu được tiêm vào cơ thể. C©u 38 : Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là: A. Thiếu dinh dưỡng. B. Thiếu oxi và tích tụ axit lactic. C. Tích tụ axit lactic. D. Thiếu oxi. C©u 39 : Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là: A. Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit. B. Đường đơn, axit amin, glixerin và axit béo. C. Lipit, Đường đơn, axit amin. D. Đường đôi, axit amin, glyxerin. C©u 40 : Huyết áp tối đa khi: A. Cơ thể vận động. B. Tâm thất dãn. C. Khi uống rượu bia. D. Tâm thất co. Câu 24: C©u 1 : Enzim pepsin có tác dụng với loại thức ăn nào? A. Protein. B. Tinh bột. C. Axit nucleic. D. Lypit. C©u 2 : Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là: A. Đường đơn, glixerin và axit báo, lipit. B. Lipit, Đường đơn, axit amin. C. Đường đôi, axit amin, glyxer
Tài liệu đính kèm: