Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học khối 8

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học khối 8
Tuần 19
Tiết 36 	KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU: 
	- Học sinh nắm được kiến thức và biết vận dụng làm tốt bài kiểm tra.
	- Tự giác và nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ: - Giấy kiểm tra.
Đề, đáp án, ma trận ra đề.
I. MA TRẬN RA ĐỀ.
Phạm vi kiến thức
Nhận biết (4đ)
Thông hiểu (3đ)
Vận dụng (3đ)
Tổng số điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CHƯƠNG I
2câu(0.5)
câu 1,2
4câu(1.0)
câu 1,2,9,10
1.5đ
CHƯƠNG II
1câu(0.25)
câu 3
2câu(0.5)
câu 3,4
1câu(.25)
câu 1
1.0đ
CHƯƠNG III
1câu(0.25)
câu 4
2câu(0.5)
câu 3, 4
1câu(2.0)
câu 2
2.75đ
CHƯƠNG IV
1câu(0.25)
câu 5
3câu(0.75)
câu 5,6,11
1.0đ
CHƯƠNG V
3câu(0.75)
câu 6,7,8
1câu(2.0)
câu 1
3câu(0.75)
câu 7,8,12
1câu(0.25)
câu 2
3.75đ
Tổng số câu
8 câu
01 câu
12 câu
04 câu
01 câu
26câu(10đ)
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
1. TRẮC NGHIỆM.(6Đ)
1.1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
1. Cơ thể người gồm mấy phần? 
a. Đầu, thân, tứ chi .	b. Đầu và thân.
c. Đầu, ngực, bụng, tay, chân.	d. Đầu, thân, tay, chân.	
2. Xương và cơ thuộc hệ cơ quan nào sau đây? 
a. Hệ vận động.	b. Hệ hô hấp.	c. Hệ bài tiết.	d. Hệ thần kinh.
3. Trong các cơ vận động bàn tay, thì nhóm cơ vận động ngón nào phát triểnnhất ? 
a. Ngón cái.	b. Ngón trỏ.	c. Ngón giữa.	d. Ngón út.
4. Chức năng của huyết tương là: 
a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng.	b. Duy trì các chất cần thiết.
c. Vận chuyển khí oxi.	d. Vận chuyển khí cacbonic.
5. Các chất độc hại như: nicôtin, nitrôzamin,.. có thể gây ung thư phổi là thành phần chủ yếu trong:
a.Khói thuốc lá.	 b.Không khí ở bệnh viện.	 c.Khí thải của ôtô.	d.Các cơn lốc của núi lửa. 
6. Lọai thức ăn nào được biến đổi dưới tác dụng của nước bọt trong khoang miệng? 
a. Tinh bột chín.	b. Tinh bột sống.	c. Prôtêin.	d. Lipit.
7. Hoạt động biến đổi hóa học ở khoang miệng là: (b)
a. Họat động của enzimAmilaza.	b.Nhai. 	c. Đảo trộn thức ăn.	d. Tiết nước bọt.
8. Nuốt diễn ra nhờ họat động chủ yếu của:
a. Lưỡi.	b. Răng.	c. Họng.	d. Thực quản.
1.2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU.
1. Con người đã bớt lệ thuộc vào thiên nhiên là nhờ: 
a. Lao động có mục đích.	b. Đi bằng hai chân.	
c. Biết sử dụng tay để tìm thức ăn.	d. Xương sọ lớn hơn xương mặt.
2. Vì sao tế bào có nhiều hình dạng khác nhau? 
a. Để thực hiện các chức năng khác nhau.	b. Để tạo nên nhiều màu da khác nhau.
c. Để phân biệt giữa các tế bào.	d. Để mỗi cơ quan đều có hình dạng khác nhau.
3. Đặc điểm nào sau đây của bộ xương, giúp người có dáng đứng thẳng ? 
a. Xương cột sống có 4 chỗ cong.	b. Xương gót nhỏ.
c. Xương chậu hẹp.	d. Xương ngón dài.
4. Trong các xương sau đây, câu nào chỉ tòan là xương dài? 
a. Xương đùi, xương cánh tay.	b. Xương cổ tay, xương đốt sống.
c. Xương bả vai, xương cánh chậu.	d. Xương cổ chân, xương sọ.
5. Tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô có chức năng là:
a. Tiêu diệt vi khuẩn bảo vệ phổi.	b. Làm ẩm không khí đi vào phổi.
c. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài. 	d. Làm ấm không khí đi vào phổi.
6. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của đường dẫn khí có chức năng làm ấm không khí đi vào phổi?
a. Có lớp mao mạch dày đặc.	b. Có lớp niêm mạc tiết chất nhày.
c. Có nắp thanh quản.	d. Có tuyến Amiđan và tuyến V.A
7. Nước bọt không chỉ có vai trò trong tiêu hóa mà còn có tác dụng trong:
a. Tiêu diệt vi khuẩn bảo vệ răng miệng.	b. Làm sạch răng miệng.
c. Thuốc bôi da chống bỏng.	d. Cầm máu khi bị thương.
8. Hoạt động hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở:
a. Ruột non.	b. Khoang miệng.	c. Dạ dày.	d. Ruột già
9. Đơn vị chức năng của cơ thể là: 
a. Tế bào.	b. Hệ cơ quan.	c. Cơ quan.	d. Mô.
10. Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng là nhờ cơ quan nào? 
a. Cơ hòanh.	b. Cơ tim.	c. Cơ vân.	d. Cơ trơn.
11.Tác nhân gây hại đường hô hấp có nguồn gốc từ không khí ở bệnh viện là: (b)
a. Các vi sinh vật gây bệnh.	b. Các chất đôc hại.	c. Các khí độc hại	d. Bụi.
12. Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, họat động tiêu hóa nào là quan trọng nhất?
a. Tiêu hóa thức ăn.	b. Aên.
c. Đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa.	d.Hấp thụ chất dinh duỡng.
1.3. CÂU HỎI VẬN DỤNG.
1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do:
a. Tích tụ axit lactic.	b. Tích tụ oxi.	
c. Tích tụ chất dinh dưỡng.	d. Tích tụ cacbonic.
2. Khi nhai kĩ cơm (tinh bột chín) trong miệng ta thấy có vị ngọt là vì :
a. Nhờ sự hoạt động của enzim Amilaza.	b. Cơm được nghiền nhỏ.
c. Cơm được nhào kĩ với thức ăn.	d. Nhai kỹ, cơm sẽ tiết ra đường.
3. Bạn An nặng 40 Kg. Hỏi An có bao nhiêu ml máu trong cơ thể ? 
a. 3000 ml.	b. 2700 ml.	c. 2900 ml.	d. 3200 ml.
4. Hiện nay, y học chưa có Vacxin phòng ngừa bệnh nào sau đây? 
a. Sốt xuất huyết.	b. Bại liệt.	c. Uốn ván.	d. Viêm gan B.
II. TỰ LUẬN (4Đ)
Trình bày các cơ quan tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa vào bảng sau : (2đ) (nhận biết)
Các cơ quan tiêu hóa
Các tuyến tiêu hóa
 Hãy giải thích vì sao máu chảy trong hệ mạch không bao giờ đông nhưng khi chảy ra khỏi hệ mạch là đông ngay ?(2.0 đ). (vận dụng)
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1/ Ổn định: (1’) 
	2. Sinh hoạt nội quy của 1 tiết kiểm tra
	3. Phát đề kiểm tra và học sinh làm bài 
	- Giáo viên bao quát chung
	- Học sinh làm bài kiểm tra nghiêm túc 
	4. Thu bài kiểm tra và nhận xét tiết kiểm tra.
	5. Dặn dò: (2 phút)
Chuẩn bị bài 34: Trả lời các câu hỏi ở lệnh q trong sgk bài 34 vào vở bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hk1_sh8.doc