đề thi thử tôt nghiệp năm học 2009-2010 Câu 1 : Xenlulozơ không thuộc loại A. Đisaccarit B. Cacbohidrat C. polisaccarit D. Gluxit Câu 2 : Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3- trong dd ta dùng thuốc thử A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. Cu và vài giọt H2SO4 đặc nóng Câu 3 : Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là : A. Al, Hg, Cs, Sr B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Fe, Zn, Li, Sn Câu 4 : Tính thể tích khí ở (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp ? A. 1,120 lit B. 4,489 lit C. 0,224 lit D. 2,240 lit Câu 5 : Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt hai khi SO2 và CO2 A. H2O B. dd NaOH C. dd Br2 D. dd Ba(OH)2 Câu 6 : Cho dòng điện 3A đi qua một dd đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là : A. 7,12 g B. 31,8 g C. 3,56 g D. 18,2 g Câu 7 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NH4Cl Câu 8 : Cho 34,2 g hỗn hợp mantozơ, saccarozơ phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 được 0,216 g bạc. Phần trăm saccarozơ trong hỗn hợp là : A. 90% B. 80% C. 99% D. 70% Câu 9 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NHCH2CH3 B. CH3 CH2NH2 C. NH3 D. C6H5NH2 Câu 10 Tính chất hoá học chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là ? A. Tính khử yếu B. Tính khử mạnh C. Tính oxi hoá mạnh D. Tính oxi hoá yếu Câu 11 Không nên dùng xà phòng để giặt, rửa trong nước chứa nhiều ion : A. Ca2+ B. Na+ C. NH4+ D. Cl- Câu 12 Hoà tan 2,16 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lit(đktc) khí NO duy nhất. V có giá trị là : A. 0,336 lit B. 2,240 lit C. 0,448 lit D. 0,224 lit Câu 13 : Khử glucozơ bằng hiđrođể toạ thành sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitolvới hiệu suất 80% là : A. 1,44 g B. 2,25 g C. 22,5 g D. 14,4 g Câu 14 Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời A. Na2CO3 B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 15 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ăn mòn hoá học ? A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện B. Kim loại tinh khiết không ăn mòn hoá học C. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng ăn mòn điện hoá Câu 16 Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Khi phản ứng kết thúcđược : A. 2,16 g Ag B. 1,08 g Ag C. 0,54 g Ag D. 1,62 g Ag Câu 17 Đồng phân của glucozơ là : A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 18 : Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. Al C. Na D. CO Câu 19 Kim loại nào sau đây có thể tan trong dd HCl ? A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg Câu 20 Độ dẫn điện của các kim loaị sau giảm theo thứ tự A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Au, Al, Fe C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al, Au Câu 21 : Cho 20 g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dụch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl đã dùng là : A. 200 ml B. 100 ml C. 320 ml D. 50 ml Câu 22 Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 23 Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất A. Đimetyl amin B. Amoniae C. Metyl amin D. Anilin Câu 24 : Cho hỗn hợp các kim loại : Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hoà hết một phần ba dd A: A. 200ml B. 100 ml C. 300ml D. 600ml Câu 25 Kim loại có độ cứng nhất là : A. Crom B. Sắt C. Vonfam D. Đồng Câu 26 : Hoà tan hết 1,08 g hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 lit khí (đktc). LượngCr có trong hỗn hợp là : A. 0,520 g B. 1,015 g C. 0,560 g D. 0,065 g Câu 27 : X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH Cho 0,89 g X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là : A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. C3H7 – CH(NH2) – COOH C. H2N – CH2 – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 - COOH Câu 28 : Hoà tan m (g ) Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hoà đ A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m ? A. 2,3 g B. 9,2 g C. 4,6 g D. 6,9 g Câu 29 : Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84(g) glixerol và 18,24 g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là : A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C15H29COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 30 Công thức oxit của nhóm I A là : A. M2O3 B. M2O C. MO2 D. MO Câu 31 Có ba chất Mg, Al và Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất trên chỉ bằng một thuốc thử là : A. dd HCl B. dd NaOH C. dd CuSO4 D. dd HNO3 Câu 32 : Hoà tan 8,2 g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 g lit khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là ? A. 4,0 g và 4,2 g B. 1,48 g và 6,72 g C. 6,1 g và 2,1 g D. 2,0 g và 6,2 g Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no, đơn chứcdùng hết 10,08 lit khí O2 (đktc). CTamin là : A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. C3H7NH2 D. CH3NH2 Câu 34 Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là ? A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Câu 35 Trong cơ thể Lipit bị thuỷ phân thành A. CO2 và H2O B. CO2 và NH3 C. CO2, NH3 và H2O D. NH3 và H2O Câu 36 Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là : A. Sự lên men B. Xà phòng hoá C. Krackinh D. Hi đrat hoá Câu 37 Trung hoà 3,1 g một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. CTPT X là : A. C3H9N B. C2H5N C. CH5N D. C3H7N Câu 38 Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit A. CH4 B. H2 C. NH3 D. SO2 Câu 39 Dùng polivinyl axetatcos thể làm được vật liệu nào sau đây A. Cao su B. Chất dẻo C. Tơ D. Keo dán Câu 40 Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là ? A. Cu B. Fe C. Mg D. Al
Tài liệu đính kèm: