Đề thi thử 2017 – đề 03 – thời gian : 50 phút Đề của Bộ gồm 40 câu, làm trong 50 phút + từ câu 1 đến câu 24 rất dễ, quen thuộc, thường gặp trong quá trình học. + từ câu 25 đến 40 phân loại, độ khó tăng dần – có khoảng 4 câu rất khó (lụi đại) Vì chưa học hết chương trình, nên đề này thầy soạn theo cấu trúc sau Đề minh họa lần 2 của Bộ Đề 03 Dao động cơ 7 ( 3 câu phân loại ) 8 ( 4 câu phân loại ) Sóng cơ 5 ( 2 câu phân loại ) 6 ( 2 câu phân loại ) Điện xoay chiều 10 ( 5 câu phân loại ) 11 ( 5 câu phân loại ) Sóng điện từ 3 ( 1 câu phân loại ) 3 ( 1 câu phân loại ) Sóng ánh sáng 6 ( 2 câu phân loại ) 7 ( 3 câu phân loại ) Lượng tử ánh sáng 4 ( 1 câu phân loại ) 5 ( 1 câu phân loại ) Hạt nhân nguyên tử 5 ( 2 câu phân loại ) Chưa học, nên đề 03 chưa có Câu 1 đến 24 : làm trong 15 phút đến 20 phút thôi Câu 1. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 2. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào? A. Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng. B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm. C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt độ cao mới có đủ bày màu. D. Hoàn toàn không thay đổi gì. D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt đến anốt. Câu 3. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron. C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện? A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. Câu 5. Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng A. sóng vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn. B. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ. C. sóng vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn D. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ. Câu 6. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng A. , B. , C. D. n.i Câu 7. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau B. vuông pha nhau C. lệch pha góc /4 D. ngược pha nhau Câu 8. Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp. A. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi. B. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp. C. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây. Câu 9. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W ? A. 1,2.1019 B. 6.1019 C. 4,5.1019 D. 3.1019 Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều gồm điiện trở thuần R = 100Ω Và cuộn cảm thuần có L = , đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp có biểu thức . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở có giá trị bằng A. 150W B. 200W C. 100W D. 50W Câu 11. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol Câu 12. Kết luận nào không đúng với âm nghe được? A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ. B. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm. C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. D. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 13 . Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một ăcquy có suất điện động bằng 40(V). Hệ số biến đổi của máy biến áp là Vôn kế nhiệt có điện trở vô cùng lớn mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp thì vôn kế là bao nhiêu ? A. 4V. B. 400V. C. 0V. D. 20 V . Câu 14. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. Câu 15. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h. Câu 16. Hiện tượng quang - phát quang ứng với sự phát sáng của A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Câu 17. Một đám khí Hidro đang ở trạng thái kích thích, e đang chuyển động trên quỹ đạo P, khi chuyển về các trạng thái thấp hơn thì đám khí này phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ đơn sắc ? A.10 B.15 C.12 D.6 Câu 18. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai? A. Khi một nhạc cụ ( đàn ) phát ra âm cơ bản f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0, ... B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ cm/s. Phương trình dao động của vật là A. . B. . C. . D. . Câu 20 . Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (kí hiệu các giá trị tức thời là chữ viết thường) thì ta có: A. . B. . C. . D.. Câu 21. Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học. Câu 22. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 50 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Câu 23. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là . Giá trị của bằng A.. B. . C. . D. . Câu 24. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π2 = 10 .Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là. A. 2,5 MHz B. 50kHz C. 25kHz D. 3MHz ...............................................................................................*........................................................................... Câu 25. Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,6 s, con lắc thứ 2 dao động với chu kỳ T2 = 0,8 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với chu kỳ A. T= 0,2 s. B. T= 1,4 s. C. T = 1,0 s. D. T = 0,5 s. Câu 26. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 27. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ω, tụ điện có dung kháng 50Ω và một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là A. B. C. D. Câu 29 . Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 mA. B. 15 mA. C. 7,5 A. D. 0,15 A. Câu 30. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4cm và 80cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g. Câu 31. Thực hiện giao thoa với khe I âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ đơn sắc trong vùng nhìn thấy có bước sóng và bức xạ . Biết rằng trong khoảng giữa hai vân sáng kế tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có 9 vân sáng của hai bức xạ đơn sắc trên. Tìm . A. 0,624. B. 0,728 C. 0,648 . D. 0,684. Câu 32. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 24 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 6 m/s Câu 33. Đặt điện áp u = Uocosωt ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, điện cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn dây gấp 4 lần dung kháng của tụ. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A. 1 = 4ω2 B. 2 = 2ω1 C. ω2 = 4ω1 D. ω1 = 2ω2 **Câu 34. Trong thí nghiệm Young bởi ánh sáng trắng ( 380 nm đến 760 nm ). Xét hai điểm M và N gần nhất trên màn ( M là vị trí vân sáng bậc 2 màu tím, N là vị trí vân sáng bậc 3 màu tím ). Giữ MN có bao nhiêu điểm tại đó có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau ? không có điểm nào B. vô số điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của loại thủy tinh này bằng A. B. C. D. * Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/m, khối lượng vật treo m=200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ dao động là A. 1/15 s. B. 1/30 s. C. 2/15 s. D. 1/10 s. **Câu 37. Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng A.490 B. 1310 C. 900 D. 510 *Câu 38 . Cho đoạn mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, biến trở R và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Gọi ULR và URC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa L, R và đoạn mạch chứa R, C. Khi ω = ωo thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi ω = ω1 thì ULR không phụ thuộc vào giá trị của biến trở. Khi ω = ω2 thì URC không phụ thuộc vào giá trị của biến trở. Hệ thức đúng là A. ω1 + ω2 = 2ωo. B. ω1 = ω2 = 2ωo. C. ω2 = 2ωo = 4ω1. D. . **Câu 39. ( Câu 39 đề minh họa lần 2 ). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 Ω. B. 9,1 Ω. C. 7,9 Ω. D. 11,2 Ω. * Câu 40. Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là A. 27 km B. 6 km C. 274 km D. 470 km
Tài liệu đính kèm: