Đề thi thử THPT quốc gia Toán lần 1 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Xuân Trường

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán lần 1 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán lần 1 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Xuân Trường
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 357
Câu 1: Cho . Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt?
A. 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 3: Tìm m để hàm số nghịch biến trên 
A. Không có giá trị của m	B. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m
C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Xét các mệnh đề
(I) 	 là một nguyên hàm của .
	(II)	 là một nguyên hàm của .
	(III) 	 là một nguyên hàm của .
Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là
A. 2	B. 0	C. 3	D. 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho . Đạo hàm bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Rút gọn biểu thức: . Kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho ; . Khi đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Phương trình có 2 nghiệm .Tính tích 
A. 22	B. 32	C. 36	D. 16
Câu 18: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành	B. Hàm số luôn có cực trị
C. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.	D. 
Câu 20: Cho hàm số . Giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 22: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số là tập 	B. Tập xác định của hàm số là khoảng 
C. Tập xác định của hàm số là tập 	D. Tập giá trị của hàm số là tập 
Câu 23: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. (1;2)	B. (1;-2)	C. (3;)	D. (-1;2)
Câu 27: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có nghĩa với 	B. 
C. 	D. và 
Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng chứa và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu thì hàm số f đạt cực trị tại .
B. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực đại tại .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì 
D. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực tiểu tại .
Câu 30: Giá trị của của biểu thức bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 
A. 	B. hoặc 
C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Năm 2000 xã A có 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào năm nào dân số của xã sẽ vượt 15.000 người?
A. Năm 2020	B. Năm 2022	C. Năm 2019	D. Năm 2021
Câu 34: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở . Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 35: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng Thể tích khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một khối trụ có bán kính đáy Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh Đoạn thẳng AC’ quay xung quang AA’ tạo ra hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho khối tứ diện có , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là 8cm, góc giữa hai đường thẳng AB và CD là . Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 8cm. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Khi đó diện tích thiết diện này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh Thể tích của khối trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng . Thể tích của khối nón bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cen-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân).
A. 0,75cm	B. 0,25 cm	C. 0,67cm	D. 0,33cm
Câu 50: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THỬ TOÁN-LẦN 1_THI THỬ LẦN 1_357.doc