166 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn về số phức

pdf 18 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 594Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "166 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn về số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
166 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn về số phức
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 1 
166 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG ÔN VỀ SỐ PHỨC 
 Cho i là đơn vị ảo. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. i 2 0 B. i  2 1 . C. i 2 1 D. i 2 0 
 Số phức liên hợp của số phức z a bi  là số phức: 
 A. z a bi  B. z a bi   . C. z a bi   D. z b ai  
 Cho số phức z a bi  . Số phức z2 có phần thực là: 
 A. a b2 2 B. a b . C. a b2 2 D. a b 
 Cho số phức z a bi  . Môđun của số phức z là: 
 A. a b2 2 B. a b2 2 . C. a b2 2 D. a b2 2 
 Cho i là đơn vị ảo. . Giá trị của biểu thức  z i i  
3
2 1 là 
 A. i B. 1. C. i D. 1 
 Cho i là đơn vị ảo. . Giá trị của biểu thức z i 4 là 
 A. 1 B. i . C. 1 D. i 
 Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức nz i 4 là 
 A. 1 B. i . C. 1 D. i 
 Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. n ni i  1 0 B. n ni i  2 0 . C. n ni i  1 0 D. n ni i  2 0 
 Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ? 
 A. Mô đun của số phức z là một số phức. 
 B. Mô đun của số phức z là một số thực dương. 
 C. Mô đun của số phức z là một số thực. 
 D. Mô đun của số phức z là một số thức không âm. 
 Cho i là đơn vị ảo. Số phức i4 3 có 
 A. Phần thực là 4 và phần ảo là i 3 B. Phần thực là 4 và phần ảo là  3 . 
 C. Phần thực là 4 và phần ảo là i3 D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 
 Cho i là đơn vị ảo. Số phức i có 
 A. Phần thực là 0 và phần ảo là i 
 C. Phần thực là 0 và phần ảo là 1 
B. Phần thực là i và phần ảo là 0 
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 0 
 Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Số phức nz i  4 3 có 
 A. Phần thực là 1 và phần ảo là 0 B. Phần thực là 0 và phần ảo là i . 
 C. Phần thực là 0 và phần ảo là i D. Phần thực là 0 và phần ảo là 1 
 Kết quả của phép tính   a bi i 1 với a,b là số thực là 
 A.  a b b a i   B.  a b b a i   . C.  a b b a i   D.  b a b a i   
 Rút gọn   z i i i  2 3 ta được 
 A. z i 2 5 B. z i 5 . C. z  6 D. z i 1 7 
 Kết quả của phép tính   i i 2 3 4 là 
 A. i6 14 B. i 5 14 . C. i5 14 D. i5 14 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 2 
 Môđun của số phức  z i i   
3
5 2 1 là 
 A. 7 B. 3 . C. 5 D. 2 
 Cho số phức z i 5 4 . Môđun của số phức z là: 
 A. 1 B. 41 . C. 3 D. 9 
 Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì số phức a bi là số thực khi và chỉ khi 
 A. b  0 B. a  0 . C. a b D. a b  
 Cho i là đơn vị ảo . Với x,y thì số  x y i  1 3 là số thực khi và chỉ khi 
 A. 
x
y
  


1
3
 B. 
x
y
 

 
1
3
. C. y  3 D. x  1 
 Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì a bi là số thuần ảo khi và chỉ khi 
 A. b  0 B. a  0 . C. a b D. a b  
 Cho i là đơn vị ảo . Với x,y thì số  x y i  1 3 là số thuần ảo khi và chỉ khi 
 A. x  1 B. y  3 . C. 
x
y
 

 
1
3
 D. 
x
y
 

 
1
3
 Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì  a bi
2
 là số thực khi và chỉ khi 
 A. a  0 B. b  0 . C. ab  0 D. a b  0 
 Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì  a bi
2
 là số thuần ảo khi và chỉ khi 
 A. a b B. a b  0 . C. a b D. a b  
 Cho số phức z i  5 12 . Khẳng định nào sau đây là sai ? 
 A. Số phức liên hợp của z là z i 5 12 B. w i 2 3 là một căn bậc hai của z. 
 C. Modun của z là 13 D. z i   1
5 12
169 169
 Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, 
kết luận nào đúng? 
 A. z B. z  1 . C. z  1 D. z là số thuần ảo 
 Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu ? biết    z i ( i  
2
2 1 2 
 A. 2 B. 2 . C. . 2 D. .2 
 Cho hai số phức z i; z' i.    2 2 3 Thương số 
z
z'
 có phần thực bằng: 
 A. 
3 2 2
13
 B. 
3 2 2
13
 . C. 
 2 3 2
13
 D. 
2 3 2
13
 Cho số phức z i

 
1 3
2 2
. Số phức z z  21 bằng: 
 A. 0 B. i2 3 . C. 1 D. i


1 3
2 2
 Gọi x, y là hai số thực thỏa    x i y i i    
2
3 5 2 4 2 . Khi đó x y2 bằng 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 3 
 A. 2 B. 0 . C. 1 D. 2 
 Tổng k k k ki i i i    1 2 3 bằng: 
 A. i B. 0 . C. i D. 1 
 Cho số phức z i 2 3 mô đun của số phức z z2 3 có giá trị là: 
 A. 5 13 B. 13 . C. 109 D. 229 
 Căn bậc hai của số phức z i 6 8 là: 
 A.  i ; i   2 2 2 2 2 2 B.  ; i ; i  2 2 2 2 2 2 . 
 C.  i ; ; i 2 2 2 2 D.  ; i ; ; i   28 96 28 96 
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Có hai số phân biệt vừa là số thực vừa là số thuần ảo 
B. Có duy nhât một số vừa là số thực vừa là số thuần ảo 
C. Không có số nào vừa là số thực vừa là số thuần ảo 
D. Có nhiều số phân biệt vừa là số thực vừa là số thuần ảo 
 Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Mỗi số phức là một số thực B. Mỗi só hữu tỉ là một số phức . 
 C. Mỗi số nguyên là một số phức D. Mỗi số thực là một số phức 
 Cho số phức z . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. z.z là số thực dương 
 C. z.z là số thực 
B. z z
2
2 là số thực không âm 
D. z2 là số thực không âm 
 Cho số phức z i 5 4 . Số phức z có điểm biểu diễn là 
 A.  ;5 4 B.  ;5 4 . C.  ;5 4 D.  ; 5 4 
 Cho số phức z i 6 7 . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là 
 A.  ;6 7 B.  ;6 7 . C.  ;6 7 D.  ; 6 7 
 Điểm biểu diễn của số phức z
i


1
2 3
 là: 
 A.  ;2 3 B. ;
 
 
 
2 3
13 13
. C.  ;2 3 D. ;
 
 
 
2 3
13 13
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau 
B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau 
C. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai số đó bằng nhau 
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau và hai phần 
ảo của hai số đó bằng nhau. 
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau 
B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau 
C. Tồn tại hai số phức khác nhau có mô đun bằng nhau và phần thực bằng nhau 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 4 
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai số đó bằng nhau 
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Nếu hai số phức có mô đun bằng nhau thì hai số đó bằng nhau hoặc hai số đó đối nhau 
B. Nếu tích của hai số phức bằng thì trong hai số đó cs ít nhất một số bằng 0 
C. Nếu lập phương của hai số phức bằng nhau thì hai số đó bằng nhau 
D. Nếu tổng bình phương của hai số phức bằng 0 thì cả hai số đó bằng 0 
 Cho hai số phức z , 'z khác 0. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. ' 'z . z z.z B. 
''
z z
zz
 . C. ' 'z z z z   D. 
'
'
'
z z
z z
z z
 
  
 
22
 Cho số phức z thỏa mãn z  1 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z 2 1 
 A. 9 B. 7. C. 11 D. 15 
 Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z i 3 2 và B là điểm biểu diễn của số phức 
z' i 2 3 . Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau. 
 A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
 B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. 
 C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. 
 D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . 
 Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z i 2 5 và B là điểm biểu diễn của số phức 
z' i  2 5 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
 A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
 B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. 
 C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. 
 D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . 
 Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z i 5 4 và B là điểm biểu diễn của số phức 
z' i 5 4 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
 A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
 B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. 
 C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. 
 D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . 
 Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z i  3 4 và B là điểm biểu diễn của số phức 
z' i 3 4 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
 A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
 B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. 
 C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. 
 D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . 
 Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện 
z z  5 6 có phương trình là: 
 A. x 
1
2
 B. x  
1
2
 . C. x


1
2
 D. x  2 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 5 
 Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biễu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 
z  1 là: 
 A. Đường tròn tâm  O ;0 0 và có bán kính bằng 1 
 B. Phần bên trong đường tròn tâm  O ;0 0 và có bán kính bằng 1 . 
 C. Phần bên ngoài đường tròn tâm  O ;0 0 và có bán kính bằng 1. 
 D. Phần bên trong đường tròn tâm I( ; )1 0 và có bán kinh bằng 1. 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 
 z i z  1 1 là: 
 A. Đường tròn có tâm I( ; )1 0 , bán kính r  2 
 B. Đường tròn có tâm I( ; )0 1 , bán kính r  2 
 C. Đường tròn có tâm I( ; )0 1 , bán kính r  2 
 D. Đường tròn có tâm I( ; )1 0 , bán kính r  2 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i z  2 
là: 
 A. Đường thẳng có phương trình x y  4 2 3 0 
 B. Đường thẳng có phương trình x y  4 2 3 0 
 C. Đường thẳng có phương trình x y  4 2 3 0 
 D. Đường thẳng có phương trình x y   4 2 3 0 
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết zi  3 4 2 là 
 A. điểm B. đường thẳng . C. đường elip D. đường tròn 
 Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Phát biểu 
nào sau đây là đúng? 
A. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Ox 
B. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Oy 
C. Mô đun của số phức z không bằng khoảng cách từ điểm M đến gốc tọa độ 
D. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến gốc tọa độ. 
 Cho hai số phức 'z,z lần lượt có biểu diễn hình học là các điểm 'M,M trên mặt phẳng 
tọa độ Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. z và 'z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M và 'M là hai điểm đối xứng với nhau 
qua gốc tọa độ. 
B. z và 'z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M và 'M là hai điểm đối xứng với nhau 
qua trục Ox 
C. z và 'z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M và 'M là hai điểm đối xứng với nhau 
qua trục Oy 
D. z và 'z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M và 'M là hai điểm cách đều trục Ox . 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 6 
 Cho i là đơn vị ảo. Cho đoạn thẳng MN có M,N lần lượt là điểm biểu diễn hình học 
của các số phức z i  1 4 , z i 2 2 9 . Số phức z3 có biểu diễn hình học là trung điểm của đoạn 
thẳng MN . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. z i 3 1 4 B. z i  3 1 4 . C. z i 3 1 4 D. z i  3 1 4 
 Cho i là đơn vị ảo. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A,B,C lần lượt là biểu diễn hình học 
của các số phức z i 1 2 , z i  2 1 6 , z i 3 8 . Số phức z4 có biểu diễn hình học là trọng tâm 
của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. z i 4 3 2 B. z i 4 3 2 . C. z i  4 3 2 D. z i  4 3 2 
 Cho hai số phức 'z,z lần lượt có biểu diễn hình học là các điểm 'M,M trên mặt phẳng 
tọa độ Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. ' 'MM z z  B. ' 'MM z z  . C. ' 'MM z z  D. ' 'MM z z  
Cho các hình 1, hình 2, hình 3 sau: 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải  ;2 2 theo 
hình 1 thì điều kiện của a,b là: 
 A. a ,b 2 2 B. a ,b  2 2 . C. a ,b   2 2 D.  a,b ; 2 2 
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải  i ; i3 3 theo 
hình 2 thì điều kiện của a,b là: 
 A. a ,b 3 3 B. a ,b   3 3 . C. b ,a   3 3 D.  a,b ; 3 3 
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O 
bán kính bằn 2 theo hình 3 thì điều kiện của a,b là: 
 A. a b  4 B. a b 2 2 4 . C. a b 2 2 4 D. a b 2 2 4 
Cho các hình 4, hình 5, hình 6 sau: 
Hình 4 
Hình 5 
Hình 6 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 7 
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm phía bên phải đường 
thẳng x  1 (hình 4) thì điều kiện của a,b là: 
 A. a ,b 1 B. b ,a 1 . C. a ,b 1 D. a ,b 1 
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm bên trong phần gạch 
chéo trong hình 5 phải đường thẳng x  1 thì điều kiện của a,b là: 
 A. a ,b   1 2 B. b ,a   1 2 . C. 
a
b
  

  
1 1
2 2
 D. 
b
a
  

  
1 1
2 2
 Cho số phức  z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm bên trong phần gạch 
chéo trong hình 6 thì điều kiện của a, b là 
 A. a , b 1 2 B. a , b 2 1 . C. a , b   1 2 1 2 D. a , b 1 2 
 Trong mặt phẳng Oxy, cho A,B,C,D lần lượt các điểm 
biểu diễn cho số phức z ,z ,z ,z1 2 3 4 . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn số 
phức 
z
w z .z
z
 1 3 4
2
 là 
 A.  ;6 8 B.  ;0 1 . 
 C. ;
 
 
 
34
4
3
 D.  ;8 6 
 Phương trình z z  28 4 1 0 có nghiệm là 
 A. z i 1
1 1
4 4
 và z i 2
5 1
4 4
 B. z i 1
1 1
4 4
 và z i 2
1 3
4 4
. 
 C. z i 1
1 1
4 4
 và z i 2
1 1
4 4
 D. z i 1
2 1
4 4
 và z i 2
1 1
4 4
 Phương trình z az b  2 0 có một nghiệm phức là z i 1 2 . Tổng 2 số a và b bằng 
 A. 0 B. 4 . C. 3 D. 3 
 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z z  
2 4 5 0 . Khi đó, phần thực của 
z z2 21 2 là: 
 A. 6 B. 5 . C. 4 D. 7 
 Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z z  
22 3 3 0 . Tín giá trị của z z2 21 2 là: 
 A. 
9
4
 B. 
9
4
. C. 9 D. 4 
 Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z  
2 2 10 0 . Giá trị của biểu thức: 
A z z 
2 2
1 2 là 
 A. 100 B. 10. C. 20 D. 17 
 Trong C, phương trình iz i  2 0 có nghiệm là: 
 A. z i 2 B. z i 1 2 . C. z i 1 2 D. z i 4 3 
 Trong C, phương trình ( i)z z  2 3 1 có nghiệm là: 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 8 
 A. z i 
2 3
5 5
 B. z i 
7 9
10 10
 C. z i  
1 3
10 10
 D. z i 
6 2
5 5
 Trong C, phương trình  i z  2 4 0 có nghiệm là: 
 A. z i 
8 4
5 5
 B. z i 
4 8
5 5
 C. z i 
7 3
5 5
 D. z i 
8 4
5 5
 Trong C, phương trình z z  2 1 có nghiệm là: 
 A. 
z i
z i

 


 

1 3
2 2
1 3
2 2
 B. 
z i
z i

 


 

3
1
2
3
1
2
 C. 
z i
z i

 


 

5
1
2
5
1
2
 D. 
z i
z i

 


 

1 5
2 2
1 5
2 2
 Trong C, phương trình i
z
 

4
1
1
 có nghiệm là: 
 A. i2 B. i1 2 C. i3 2 D. i5 3 
 Trong C, số nghiệm thực của phương trình   z z z   21 2 5 0 là: 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
 Trong C, biết z ,z1 2 là nghiệm của phương trình z z  
2 6 34 0 . Khi đó, tích của hai 
nghiệm có giá trị bằng: 
 A. 34 B. 9 C. 6 D. 6 
 Phương trình bậc hai với các nghiệm z i

 1
1 5 5
3 3
; z i

 2
1 5 5
3 3
 là: 
 A. z z  23 2 42 0 B. z z  2 2 9 0 C. z z  22 3 4 0 D. z z  2 2 27 0 
 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  z i z i   2 3 5 . Phần thực của số phức z là: 
 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 
 Mô đun của số phức z thỏa mãn phương trình  z z i  
2
2 1 5 bằng : 
 A. 2 41 B. 18 C. 82 D. 18 
 Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z ( i)  2 10 và z.z  25 ? 
 A. i3 4 B. i4 3 C. i4 3 D. i3 4 
 Số nghiệm phức của phương trình  i z (z iz)  22 2 0 là: 
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
 Cho        x y x y i x y x y i          2 3 1 2 3 2 2 4 3 . Cặp số  x; y thõa mãn đẳng 
thức trên là 
 A. ;
  
 
 
9 4
11 11
 B. ;
 
 
 
9 4
11 11
. C. ;
  
 
 
4 9
11 11
 D. ;
 
 
 
4 9
11 11
 Phần thực của số phức z thỏa mãn      i i z i i z     
2
1 2 8 1 2 là 
 A. 6 B. 3 . C. 2 D. 1 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 9 
 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  ( i) z i z i   1 2 2 . Môđun của số phức 
z z
w
z
 

2
2 1
 là: 
 A. 10 B. 3 . C. 2 2 D. 7 
 Với giá trị nào của tham số m thì phương trình z z m  2 3 2 0 không có nghiệm thực : 
 A. m 
9
8
 B. m 
9
8
 . C. m 
9
8
 D. m 
9
8
 Với giá trị nào của tham số thực m thì số phức z ( m i)   31 2 3 là một số thực: 
 A. 
i
m 
3
2
 B. m


3
4
 . C. m 
3
4
 D. m 
3
2
 Số nghiệm thực của phương trình    z z   
4 2
2 4 2 0 là: 
 A. 4 B. 3 . C. 2 D. 1 
 Cho số phức z thỏa ( i) .z z i   21 2 4 20 . Môđun số z là 
 A. 4 B. 5 . C. 10 D. 6 
 Phương trình ( i)z az b ;(a,b )    22 0 có 2 nghiệm là i3 và i1 2 . Khi đó giá trị a 
bằng 
 A. i 9 2 B. i15 5 . C. i9 2 D. i15 5 
 Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ? 
 A. z z là một số thực B. z z là một số ảo. 
 C. z.z là một số thực D. z z2 2 là một số ảo 
 Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z i  1 1 3 , z i  2 3 2 , 
z i 3 4 . Chọn kết luận đúng nhất ? 
 A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân.. 
 C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều. 
 Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 
z i
z i
z i
 
 

4 3 7
2 ta tìm được hai 
nghiệm z ,z1 2 trong đó    Re z Re z1 2 . Xác định tổng của z z1 22 
 A. i7 3 B. i5 5 . C. i4 3 D. 7 
 Bộ số thực  a;b;c để phương trình z az bz c   3 2 0 nhận z i 1 và z  2 làm 
nghiệm. 
 A.  ; ; 4 6 4 B.  ; ;4 6 4 . C.  ; ;  4 6 4 D.  ; ;4 6 4 
 Cho số phức z thỏa mãn 
z
z
i
 

2
1 2
. Phần thực của số phức w z z 2 là: 
 A. 3 B. 1. C. 2 D. 0 
 Tìm phần phần ảo của số phức sau:        i i i ... i        
2 3 20
1 1 1 1 1 
 A.  102 1 B. 102 1 C.  102 1 D. 102 1 
 Cho phương trình  i z ( i)z   1 2 3 . Modul của số phức 
i z
w
i



2
1
 là 
TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12 THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 
1
0 
 A. 
122
4
 B. 
122
2
 C. 
122
5
 D. 
122
3
 Cho hai số phức z và w thoả mãn z w  1 và z.w 1 0 . Số phức 
z w
z.w

1
 là 
 A. số thực B. số âm C. số thuần ảo D. số dương 
 Tập hợp điểm biễu diễn số phức z thoả z i 2 3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m 
thoả khoảng cách từ I đến d : x y m 3 4 bằng 
1
5
 là 
 A. m ;m 10 14 B. m ;m 10 11 C. m ;m 10 12 D. m ;m 12 13 
 Trong mặt phẳng phức , cho 3 điểm A,B,C lần lượt biểu diễn cho 3 số phức 
z i;z ( i) ; z a i;(a )      21 2 31 1 . Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị a bằng 
 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 
 Gọi z là số phức thoả mãn z z i  2 2 4 . Môđun của z là: 
 A. 
2 37
3
 B. 
5 3
4
 C. 13 D. 
2 51
3
 Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình ( z )( i) (z )( i) i      2 1 1 1 1 2 2 là: 
 A. z 
2 2
3
 B. z 
2
3
 C. z  2 D. z 
4 2
3
 Xét số phức 
m
z (m R)
m(m i)

 
 
1
1 2
 . Tìm m để z.z 
1
2 .
 A. m ,m 0 1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 
 Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z i 1 7 3 , z i 2 8 4 
z i 3 1 5 , z i 4 2 . Chọn kết luận đúng nhất 
 A. ABCD là hình bình hành B. ABCD là hình vuông. 
 C. ABCD là hình chữ nhật. D. ABCD là hình thoi. 
 Số nghiệm phức của phương trình của: z z  
224 8 3 0 là: 
 A. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf166_CAU_TONG_ON_SO_PHUC.pdf