Đề ôn tập kiểm tra học kì I Toán lớp 12 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì I Toán lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra học kì I Toán lớp 12 - Năm học 2016-2017
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HKI-ĐỀ SỐ 1- NĂM 2016-2017
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số Đồ thị là ( C) . Hệ số góc tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng làA. -3	B. – 9	C. 3	D. -15
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. (1;2)	B. (1; 0)	C. (2;1)	D. (-1; 2)
Câu 4: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3; 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng một đường tiệm cận.
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình dưới đây
A.y= x3+3x2-4
B. y= -x3 -3x+1
C. y=-x3-3x2-3x+1
D. y=x3-2x2+9x-1
Câu 8: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 10: Cho hàm số hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A. 1	B. 	C. 	D. 3
Câu 11:Rút gọn A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 13 Cho log. Khi ®ã tÝnh theo a vµ b lµ:	
A. 	B. 	C. a + b	 	 D. 
Câu 14:Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Bất phơng trình: có tập nghiệm là:
	A. (0; +¥)	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp B’.ABC là:
	A. 2V	B. 	C. 	D. 
Câu 17:Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh AA’= 2a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18 Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích xung quanh của hình nón (N) là
A.	B.	C.	D. 
Câu 19: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 20: Một khối cầu có bán kính 2R. Thể tích khối cầu bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21 Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1 là: 
	A. B C. 	D. 
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 0 B. 4	C. -2	D. 2
Câu 23. Cho hàm số và . Giá trị của tham số m để hai đồ thị có cùng tiệm cận ngang là: A.m= 2; 	 B. m=1;	C. m=-2;	D. 
Câu 24: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 25:Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+2 và đường cong .Khi đó tổng hoành độ của M,N bằng A.-5/2 B.1 C.2 D. 5/2
 Câu 26: Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 27:Cho hàm số . Khi đó:
A. B. C. 	 D. 
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. 	D. 
Câu 29: Cho là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng có giá trị:
A. 3	B. 5	C. 1	D. 4
C©u 30: TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:A. B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho(H) là lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC=, biết góc giữa A’B và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:A. B. 	C. 	D. 
Câu 32: . Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 5. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:
	A. V = 32 π	B. V = 16 π	C. V = 8π	D. V = 20 π
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là
A.	B.	C.	D. 
Câu 34: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng:	A. B. C. 	D. 
Câu 36 Cho hàm số . Giá trị tham số m để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0;1] bằng 8 là A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 38:Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39.Phương trình có hai nghiệm. Giá trị A= là
	A. 5	B. 	C. 1	D. 
Câu 40: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
B. TỰ LUẬN: Sở Giáo dục và Đào tạo	 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
 Quảng Nam	 Môn TOÁN - Lớp 12 THPT
 ------	 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: ( 3 điểm) Cho hàm số y= x3-3x2 +6	a/ Khảo sát hàm số đã cho.
	b/Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song với d: y= 9x+11.
Câu II: ( 2,2 điểm).	1/ Giải phương trình: .
	2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)= trên đoạn [-1;1/2].
Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho f(x)< m2-9m+1 có nghiệm với mọi x trên đoạn [-1;1/2].
Câu III: ( 1,5điểm)
	1/ Không dùng máy tính, hãy tính giá trị biểu thức A= .
	2/. Cho hàm số y= ln2x. Chứng minh rằng: y’.x+y’’.x2 =2.
Câu IV: ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA vuông góc với đáy, góc giưã (SBC) và mp đáy bằng 300. BC =a, SB= 2a.
	Tính thể tích hình chóp đã cho.
Câu V: ( 2 điểm). Cho hình nón đỉnh S, O là tâm của đường tròn đáy, độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy và bằng b.
	1/.Tính thể tích khối nón đã cho theo b.
	2/. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_MON_TOAN_12RAT_HAY.doc