Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 - Đề số 167

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 - Đề số 167", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 - Đề số 167
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
	 MÔN TOÁN 10A1 VÀ 10A4
	 (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ SỐ: 167
A. TNKQ (6 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 2: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm khi m bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai :
A. Phương trình có hai nghiệm dương khi 
B. Phương trình có hai âm dương khi 
C. Phương trình có nghiệm bằng -3 khi 
D. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi 
Câu 5: Với giá trị nào của thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (-10; -8)	B. (10; 8)	C. (10; 8), (-8; -10)	D. (10; 8), (-10; -8)
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [-6;4]	B. \{-2;4}	C. [-2;4]	D. [4; +∞)
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình là:
A. -7	B. 3	C. 4	D. -2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (0;5);	B. [0;5]\{2};	C. 	D. (0;5]\{2}
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng khi:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Parabol (P): có trục đối xứng là:
A. x=4 B. x=-2	C. x=2	 D. x=-4
Câu 16: Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. .	B. .	C. Không có.	D. .
Câu 17: Phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: 	B. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
C. y giảm trên khoảng .	D. y tăng trên khoảng.
Câu 19: Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 20: Cho phương trình . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng
A. 4	B. 36	C. 12	D. 20
Câu 21: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng bằng:
A. 30	B. 10	C. -10	D. -3
Câu 22: Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (-2; 3)	B. (-2; -3)	C. (2;3)	D. (2;-3)
Câu 23: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:
A. (-1;2)	B. (1;2)	C. (1;-2)	D. (3;2)
Câu 24: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho ,,.Tọa độ của :
A. (15; 10)	B. (-10; 15)	C. (10; 15)	D. (10; -15)
Câu 26: Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho , tính giá trị biểu thức 
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho khi đó góc bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho . Giá trị của biểu thức là:
A. 18	B. 	C. 28	D. 2
Câu 30: Cho 4 điểm A(1; 2), B(-1; 3), C(-2; -1), D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình vuông	B. ABCD là hình chữ nhật
C. ABCD là hình thoi	D. ABCD là hình bình hành
B) Tự luận (Lớp 10A4 không phải làm câu 4) (4 điểm)
Câu 1. Cho phương trình . Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .
Câu 2. Giải phương trình và hệ phương trình sau
Câu 3. Cho tam giác với .
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
b) Tính và tìm .
c) Tìm tọa độ chân đường cao của xuống cạnh .
Câu 4. Giải phương trình sau: 

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_Toan_10.doc