Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa 11 - Mã đề thi 061

doc 39 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1500Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa 11 - Mã đề thi 061", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa 11 - Mã đề thi 061
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí CO2. Tên gọi của X là?
A. metan	B. Propan	C. Butan	D. Etan
Câu 2: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 8	B. 11	C. 5	D. 3
Câu 3: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Câu 4: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Tím	B. Xanh	C. Không màu	D. Đỏ
Câu 5: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2O5	B. NH4NO3	C. N2	D. NO
Câu 6: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CHCl3	B. CH2Cl2	C. C2H5Cl	D. CH3Cl
Câu 7: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri photphat	B. Natri hidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat	D. đihidrophotphat
Câu 8: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO3, KOH, Ba(OH)2, NaCl
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 9: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2	B. Ca3(PO4)2	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2	D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Câu 10: Cho phản ứng: R + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe	B. Fe2O3 C. Fe3O4	C. FeO
Câu 11: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
A. Clo metan	B. metyl clorua	C. etyl clorua	D. etan
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. H2SO4	B. NaCl	C. KNO3	D. KOH
Câu 13: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Metan	B. Butan	C. Etan	D. Propan
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O2. Kết thúc phản ứng thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2	B. C4H4O2	C. C4H8	D. C4H4O
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc diệt cỏ	B. Thuốc chuột	C. Thuốc ngủ	D. Thuốc trừ sâu.
Câu 16: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 17: X + Cl2 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
A. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3	B. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3	D. CH3-CH2-CH3
Câu 18: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10	B. 8	C. 9	D. 11
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
C. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
Câu 20: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 21: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là etan. Tên R là:
A. Butyl	B. Propyl	C. Metyl	D. Etyl
Câu 22: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 23: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 1,5	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 24: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2	B. CHCl3	C. CH3Cl	D. CCl4
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
Câu 26: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.	B. metan.	C. n-butan.	D. etan.
Câu 27: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C2H6O	B. C2H6O2	C. C2H4O2	D. C3H8O
Câu 28: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2	B. Fe(OH)3	C. NaOH	D. Al(OH)3
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl	B. NaOH	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 30: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g	B. 49,8g	C. 30,5g.	D. 25,4g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,82g	B. 2,31g.	C. 2,67g	D. 2,46g
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.	B. 4,48 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 33: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Fe2(SO4)3	B. NaCl	C. KNO3	D. Na2CO3
Câu 34: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.	B. đồng khối.	C. đồng đẳng.	D. đồng phân.
Câu 35: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4NO3	B. NH4Cl	C. NH3	D. HNO3
Câu 36: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2	B. NO	C. N2O	D. NO2
Câu 37: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 39: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 40: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl	B. Ba(OH)2	C. H2SO4	D. NaOH
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.	B. đồng đẳng.	C. đồng vị.	D. đồng khối.
Câu 2: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 3	B. 2	C. 1,5	D. 5
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
B. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 4: Cho phản ứng: R + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3 C. Fe3O4	B. FeO	C. Fe
Câu 5: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2	B. Ca3(PO4)2	C. Ca3(PO4)2.CaF2	D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Câu 6: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
A. etan	B. metyl clorua	C. etyl clorua	D. Clo metan
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,82g	B. 2,67g	C. 2,46g	D. 2,31g.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl	B. H2SO4	C. KNO3	D. KOH
Câu 9: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 10: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đihidrophotphat	B. Natri photphat
C. Natri dihidrophotphat	D. Natri hidrophotphat
Câu 11: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Đỏ	B. Xanh	C. Không màu	D. Tím
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3	B. NH4Cl	C. NH4NO3	D. HNO3
Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột	B. Thuốc ngủ	C. Thuốc trừ sâu.	D. Thuốc diệt cỏ
Câu 16: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2O5	B. NO	C. NH4NO3	D. N2
Câu 17: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 30,5g.	B. 25,4g	C. 49,8g	D. 37,4g
Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. KNO3	B. Fe2(SO4)3	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 19: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O	B. C2H6O	C. C2H4O2	D. C2H6O2
Câu 20: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 3	B. 8	C. 5	D. 11
Câu 21: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
Câu 23: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO2	B. N2	C. N2O	D. NO
Câu 24: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO3, KOH, Ba(OH)2, NaCl
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl	B. NaOH	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O2. Kết thúc phản ứng thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2	B. C4H4O2	C. C4H8	D. C4H4O
Câu 27: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan	B. Metan	C. Etan	D. Butan
Câu 28: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. H2SO4	B. HCl	C. Ba(OH)2	D. NaOH
Câu 29: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10	B. 11	C. 8	D. 9
Câu 30: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3Cl	B. CH2Cl2	C. C2H5Cl	D. CHCl3
Câu 31: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Câu 32: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là etan. Tên R là:
A. Metyl	B. Etyl	C. Propyl	D. Butyl
Câu 33: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CHCl3	B. CH3Cl	C. CH2Cl2	D. CCl4
Câu 34: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.	B. etan.	C. propan.	D. metan.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.	B. 1,12 lít.	C. 6,72 lít.	D. 2,24 lít.
Câu 36: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37: X + Cl2 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
A. CH3-CH2-CH3	B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3	D. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí CO2. Tên gọi của X là?
A. metan	B. Etan	C. Propan	D. Butan
Câu 39: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH	B. Mg(OH)2	C. Al(OH)3	D. Fe(OH)3
Câu 40: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
B. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 2: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 3: Cho phản ứng: R + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe2O3 C. Fe3O4	B. FeO	C. Fe
Câu 4: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. H2SO4	B. NaOH	C. HCl	D. Ba(OH)2
Câu 5: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là?
A. 5	B. 11	C. 3	D. 8
Câu 6: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. HNO3	B. NH4NO3	C. NH4Cl	D. NH3
Câu 7: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Không màu	B. Tím	C. Đỏ	D. Xanh
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O2. Kết thúc phản ứng thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8O2	B. C4H4O2	C. C4H8	D. C4H4O
Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Fe2(SO4)3	B. KNO3	C. NaCl	D. Na2CO3
Câu 10: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri dihidrophotphat	B. Natri hidrophotphat
C. Natri photphat	D. đihidrophotphat
Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 12: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)?
A. 10	B. 11	C. 8	D. 9
Câu 13: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g	B. 49,8g	C. 25,4g	D. 30,5g.
Câu 14: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Propan	B. Metan	C. Etan	D. Butan
Câu 15: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc ngủ	B. Thuốc trừ sâu.	C. Thuốc chuột	D. Thuốc diệt cỏ
Câu 16: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 17: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2	B. Ca3(PO4)2.CaF2	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2	D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
Câu 18: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 19: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO	B. N2	C. NO2	D. N2O
Câu 20: X + Cl2 3 dẫn xuất monoClo. X có CTCT là?
A. CH3-CH2-CH2-CH3	B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2-CH3
C. CH3- CH(CH3)-CH2-CH3	D. CH3-CH2-CH3
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro
B. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
D. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
Câu 22: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 5	B. 1,5	C. 2	D. 3
Câu 23: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO3, KOH, Ba(OH)2, NaCl
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl	B. NaOH	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl	B. H2SO4	C. KNO3	D. KOH
Câu 26: Clorofom là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
A. CH2Cl2	B. CCl4	C. CHCl3	D. CH3Cl
Câu 27: Phản ứng thế CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2 thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoClorua?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 29: MetylClorua là tên gọi chất nào sau đây?
A. C2H5Cl	B. CH2Cl2	C. CH3Cl	D. CHCl3
Câu 30: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH	B. Mg(OH)2	C. Al(OH)3	D. Fe(OH)3
Câu 31: Khi đun muối RCOONa với hỗn hợp vôi tôi xút(NaOH, CaO) thu được hidrocacbon có tên là etan. Tên R là:
A. Metyl	B. Etyl	C. Propyl	D. Butyl
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. m có giá trị là:
A. 2,31g.	B. 2,82g	C. 2,67g	D. 2,46g
Câu 33: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. n-butan.	B. etan.	C. propan.	D. metan.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.	B. 1,12 lít.	C. 6,72 lít.	D. 2,24 lít.
Câu 35: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.	B. đồng khối.	C. đồng phân.	D. đồng đẳng.
Câu 36: Cho phản ứng thế CH3 – CH3 + Cl2 X + HCl. Tên gọi của X có thể là?
A. metyl clorua	B. etyl clorua	C. etan	D. Clo metan
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Ankan X là chất khí ở điều kiện thường thu được 0,3 mol khí CO2. Tên gọi của X là?
A. metan	B. Etan	C. Propan	D. Butan
Câu 38: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 39: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C3H8O	B. C2H4O2	C. C2H6O2	D. C2H6O
Câu 40: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. NH4NO3	B. NO	C. N2	D. N2O5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QG
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 2: Cho phản ứng: R + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. FeO	B. Fe	C. Fe2O3 C. Fe3O4
Câu 3: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2	B. NO	C. NH4NO3	D. N2O5
Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 5: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_ma_de_thi_thu_lan_2_hoa_11_ki_1.doc