Bài tập trắc nghiệm Ancol

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2347Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Ancol
Ancol
Câu 1: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là A. C3H8O.	B. CH4O.	C. C4H10O.	D. C2H6O.
Câu 2: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol. Trong phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có công thức phân tử là
A. C3H6O.	B. CH2O.	C. C2H4O.	D. C4H8O.
Câu 3: Ancol X có công thức cấu tạo 
 Tên của X là
A. 3-metylbutan -2-ol B. 2-metylbutan-2-ol.	C. pentan-2-ol. D. 1-metylbutan-1-ol.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau?A. 2.	 B. 3.	 C. 4.	 D. 5.
Câu 5: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.	B. C2H4O2.	C. C3H8O .	D. C2H6O.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là
A. C3H8O.	B. C2H6O.	C. C4H8O.	D. C4H10O.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 2,07. Công thức phân tử của X là
A. CH3O.	B. C3H8O.	C. C2H4O2.	D. C4H4O.
Câu 8: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H10O?
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 9: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần.	B. không đổi.
C. giảm dần.	D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 10: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.	B. CH4O.	C. C3H8O.	D. C4H10O.
Câu 11: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần.	B. giảm dần.
C. không đổi.	D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.	B. CH4O.	C. C4H10O.	D. C5H12O.
Câu 13: Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H12O, có mấy ancol bậc một?
A. Hai.	B. Ba.	C. Năm.	D. Bốn.
Câu 14: Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố. B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro.
C. Cả hai đều tác dụng được với natri. D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 15: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C2H6O và C3H8O..	B. C3H4O và C4H6O.	C. C2H6O và C4H10O.	D. CH4O và C2H6O.
Câu 16: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H4O.	B. C3H8O2.	C. C3H8O.	D. C2H4O2.
Câu 17: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,86%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.	B. C4H10O.	C. C2H6O.	D. C3H8O .
Câu 18: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,5 gam nước. X thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .	B. no, đơn chức, mạch hở.
C. không no, đơn chức, mạch vòng.	D. không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 19: Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức?
A. 5.	B. 2.	C. 7.	D. 3.
Câu 20: có thể phân biệt hai chất lỏng: ancol etylic và benzen bằng chất nào?
A. Na 	B. dung dịch CO2 	C. dung dịch Br2 	D. Tất cả đều đúng	
Câu 21: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3 	B. CH3CHO 	 C. C2H5OH 	 D. H2O
Câu 22: Cho 46,4(g) ancol đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc). Tên của X?
A. Etanol	B. butanol	C. propenol	D. propanol
Câu 23: Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3(g) H2O. Mặt khác ete hoá hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức phân tử của hai ancol?
A. C3H5OH; C4H7OH B. CH3OH ; C2H5OH	C. C2H5OH ;C3H7OH D. C3H7OH ;C4H9OH 	
Câu 24: Xác định tên theo IUPAC của ancol sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3
A. 4 – metylpentan-2-ol B. 4,4 – dimetylbutan-2-ol 
C. 1,3 – dimetylbutan-1-ol D. 2,4 – dimetylbutan-4-ol	
Câu 25: Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 26: X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử X nhỏ hơn 60 đvC. Công thức phân tử của X?
A. C2H4O 	B. C3H6(OH)2	 C. C2H4(OH)2	 	D. C3H6O 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 21,4	B. 33,2	C. 38,5	D. 35,8
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) ancol đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g) H2O. Xác định X? 
A. C4H8O	 B. C2H5OH	 C. C3H7OH	 D. C3H5OH
Câu 29: Đốt cháy một ancol X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau đây là đúng 
 A. X là ancol đa chức B. X là ancol no, đơn chức C. X là ancol no, đa chức D. X là ancol no,hở
Câu 30: Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). % khối lượng mỗi chất tương ứng trong A?
A. 32,85% và 67,15% B. 29,75% và 70,25% 
C. 70,25% và 29,75%	 D. 67,14% và 32,86% 	
Câu 31: Một ancol đơn chức có 50% O về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. C3H7OH	B. CH3OH 	C. C2H5OH 	D. C3H5OH
Câu 32: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và ete thu được lần lượt là? A. 3 và 4 	B. 2 và 6 	C. 1 và 6	D. 3 và 3
Câu 33: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức C5H12O là ?A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 34: Glixerol là tên gọi khác của chất nào?
A. Alanin	B. Glixin	C. etilenglicol 	D. Glixerin	
Câu 35: Bậc của ancol là?
A. Số nhóm chức có trong phân tử 	 B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Câu 36: Khi đun nóng n ancol đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là?
A. n(n+1)/2	B. n2 	C. 3n 	D. 2n 
Câu 37: Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 – CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?A. 1	B. 3	 C. 4	 	D. 2
Câu 38: Khi đun nóng một ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B. B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Công thức của A?
A. C4H9OH	 B. C2H5OH	 C. C5H11OH	 D. C3H7OH
Câu 39: Đun hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai ancol đó là ?
A. C2H5OH ;C3H7OH B. CH3OH; C2H5OH	C. C2H5OH ;C4H9OH D. CH3OH ;C3H5OH	
Câu 40: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 ancol đơn chức thấy thoát ra 0,336 lít H2(đktc). Khối lượng muối natriancolat thu được là?
A. không xác định được	 B. 2,85(g)	C. 1,9(g)	D. 2,4(g)	
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được 70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây?
A. 33,2(g)	B. 24,9(g)	C. 16,6(g)	D. 34,4(g)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ancol.doc