SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh:...................... Câu 1: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt được các dung dịch: Glucozo, glixerol, etanol ? A. dd NaOH B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3 D. dd HNO3 Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 có phản ứng AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag? A. 6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 3: Một este X có CTPT C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit axetic; CTCT thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOO-CH(CH3)2 D. HCOO-CH2-CH2-CH3 Câu 4: Thủy phân 0,1 mol etyl axetat bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 8,8 C. 9,8 D. 9,4 Câu 5: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa: A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-COOH C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)4-NH2 D. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 Câu 6: Trong các trường hợp sau. Trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Đốt dây sắt trong khí oxi D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 Câu 7: Cho phản ứng: M + HNO3 à M(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên là: A. 10,36,10,3,18 B. 4,10,4,1,5 C. 8,30,8,3,15 D. 5,12,5,1,6 Câu 8: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 9: Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2n+3N (n≥1) B. CnH2n-1NH2 (n≥1) C. CnH2n+1N (n≥1) D. CnH2n+2N (n≥1) Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo (b) Trong môi trường bazơ, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau (d) Glucozo bị oxh bởi H2 (Ni, t0)tạo thành sobitol (e) Thủy phân hoàn toàn saccarozo (H+, t0) chỉ thu được glucozo (f) Trong dung dịch, glucozo và fructozo đều khử Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 11: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo: axit panmitic và axit stearic ( xt: H2SO4 đặc) thì số loại trieste tối đa được tạo ra là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 12: Cho các hợp chất sau: (1)C6H5NH2 ( 2)C2H5NH2 (3)(C6H5)2NH (4)(C2H5)2NH (5)NaOH (6)NH3. Sắp xếp lực bazơ của các chất trên theo chiều giảm dần: A. 5, 2, 4, 6, 1, 3 B. 5, 4, 2, 1, 3, 6 C. 5, 4, 2, 6, 3, 1 D. 5, 4, 2, 6, 1, 3 Câu 13: Cho dung dich các chất sau: (1)Anilin, (2) Metyl amin, (3)Phenol, (4)Glyxin. Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Cacbohidrat nào sau đây không bị thủy phân? A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Saccarozo D. Glucozo Câu 15: Để điều chế vinyl axetat người ta dùng phản ứng giữa: A. Axit axetic và etilen B. Axit axetic và axetilen C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit acrylic và ancol metylic Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 va 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O B. C3H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2 Câu 17: Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 5 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 là: A. 0,035 g B. 0,35 mg C. 0,025 g D. 0,025mg Câu 18: Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại: W, Cr, Fe, Cu A. Cr B. W C. Fe D. Cu Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit A thu được các aminoaxit X, Y, Z, T, U mỗi loại 1 mol. Khi thủy phân không hoàn toàn A thu được các đipeptit và tripeptit: XT, ZY, TZ, YU, TZY. Trình tự các aminoaxit trong peptit A là: A. X, Y, Z, T, U B. X, T, Z, Y, U C. Z, T, U, Y, Z D. X, T, Y, X, U Câu 20: Amin đơn chức X trong phân tử chứa 19,18% khối lượng N. X tác dụng với HCl thu được muối có dạng RNH3Cl. Số CTCT phù hợp của X là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 21: Trong các polime sau: (1)bông, (2)tơ tằm, (3)len, (4)tơ visco, (5)tơ enang, (6)tơ axetat, (7)tơ nilon, (8)tơ capron. Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozo? A. 1,3,7 B. 1,4,6 C. 3,5,7 D. 2,4,8 Câu 22: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1)Cu2+/Cu, (2)Fe2+/Fe, (3)2H+/H2, (4)Ag+/Ag, (5)Na+/Na, (6)Fe3+/Fe2+, (7)Pb2+/Pb A. 5,2,7,3,1,6,4 B. 1,2,3,4,5,6,7 C. 3,4,5,1,6,7,2 D. 5,2,7,3,6,1,4 Câu 23: Hợp chất X là một α-aminoaxit. Cho 0,02 mol X tác dụng đủ với 80ml dung dịch HCl 0,25M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 147 B. 189 C. 149 D. 145 Câu 24: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và AgNO3 Câu 25: Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 1 ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là: A. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 B. C2H5COO-CH2-CH2-CH2-OOCH C. HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3 D. HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3 Câu 26: Hòa tan hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần V ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Giá trị của V là: A. 600 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%. Toàn bộ lượng CO2 được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 541,75 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 98,5 gam kết tủa nữa; Giá trị của m là: A. 750 B. 375 C. 325 D. 650 Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 445 gam 1 chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 459 gam muối của 1 axit béo. Tên của axit béo đó là: A. Axit leic B. Axit panmitic C. Axit stearic D. Axit linoleic Câu 29: Dung dịch X gồm HCl, H2SO4 có pH=2. Để trung hòa hoàn toàn 1,18 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức bậc 1 (có số nguyên tử C≤4) phải dùng 2 lít dung dịch X. Xác định CTCT có thể có của 2 amin. A. CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H9NH2 C. CH3NH2 và C3H7NH2 hoặc C2H5NH2 và C3H7NH2 D. CH3NH2 và C3H7NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H9NH2 Câu 30: Cho 250ml dung dịch aminoaxit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,375M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng đủ với 150ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 75 ml dung dịch X tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4425 gam muối, X có cấu tạo mạch thẳng. X là: A. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CH2-CH(CH3)-COOH Câu 31: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng nồng độ 20% thu được dung dịch X chứa 2 muối và sản phẩm khử duy nhất là NO. Trong dung dịch X nồng độ Fe(NO3)3 là 9,516% và nồng độ C% của Al(NO3)3 gần bằng: A. 4,6% B. 7,32% C. 8,4% D. 9,5% Câu 32: Nung nóng 9,1 gam hỗn hợp gồm: Al, Cu, Fe, Ni với O2 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,3 gam chất rắn X. Hòa tan X bằng 1 lượng vừa đủ V ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 200ml B. 0,2 lít C. 400ml D. 0,4 lít Câu 33: Cho hỗn hợp chứa a mol Zn và 0,12 mol Fe vào 150 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 10,72 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,125 C. 0,45 D. 0,2 Câu 34: Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin có chứa 63,96% clo về khối lượng, hỏi trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC tác dụng với 1 phân tử clo? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 35: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 0,1mol Al, 0,2mol Fe, 0,1mol Zn, 0,3mol S trong bình kín. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 4,48 C. 10,08 D. 3,36 Câu 36: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí mêtan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Muốn tổng hợp được 400kg PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? A. 1176,4 B. 2235,6 C. 2353,2 D. 2352 Câu 37: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804 A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất thời gian 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch ban đầu lần lượt là: A. 0,2M và 0,2M B. 1M và 1M C. 0,02M và 0,02M D. 0,1M và 0,1M Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp X thu được 7,56 gam H2O và 10,416 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 4,65 gam X tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,15M, thu được 2,22 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng hết với Na thu được 336 ml H2 (đktc). Khối lượng este trong hỗn hợp X là: A. 3,42 gam B. 3,24 gam C. 3,48 gam D. 3,84 gam Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 48 gam Cu bằng 900 ml dung dịch HNO3 3M thu được dung dịch X. Thêm 750 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 142,2 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là: A. 2,25 B. 2,1 C. 2,55 D. 2,4 Câu 40: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m+15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thành phần % khôi lượng của B trong hỗn hợp X là: A. 46,94% B. 60,92% C. 58,92% D. 35,37% ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: